Trắc nghiệm Bài 28 Địa lí 6 Kết nối tri thức: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên

188 94 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 6 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    749 375 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 6 Kết nối tri thức (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(188 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L.2. M i quan h gi a con ng i và thiên nhiên ườ
Câu 1. Thiên nhiên không cung c p cho con ng i: ườ
A. Không khí
B. Ánh sáng
C. Nhà c a
D. N cướ
Câu 2. Thiên nhiên đem l i thu n l i cho con ng i nh th nào? ườ ư ế
Phá ho i mùa màng, đ nhà c a
T o ra nhi u c nh quan đ c l
Gây khó khăn cho giao thông
B i t phù sa cho đ ng b ng
Câu 3. Đi u ki n s ng nào c a thiên nhiên quan tr ng nh t đ i v i s t n t i
c a con ng i? ườ
A. Không khí
B. Ánh sáng
C. Đ m
D. N cướ
Câu 4. Thiên nhiên gây khó khăn cho con ng i c trú:ườ ư
Đ a hình hi m tr , l m su i, nhi u đèo, đ cao đ a hình l n
Không khí nóng m, m a nhi u, ánh n ng chan hòa quanh năm ư
Ngu n n c khan hi m, thi u n c ng t ướ ế ế ướ
Câu 5. Nh ng nh h ng c a thiên nhiên, t o đi u ki n s ng cho con ng i ưở ườ
đ nh c lâu dài là: ư
Đ t đai màu m , phì nhiêu
Đ a hình b ng ph ng
Ngu n n c s ch hi m ướ ế
Khí h u mát m , m a nhi u ư
Câu 6. Đ c đi m nào d i đây không nh h ng đ n ngành giao thông v n ướ ưở ế
t i?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Đ a hình d c, nhi u núi
B. Sông vào mùa c n
C. Mùa m a bãoư
D. Nhi t đ cao trên 25 đ C
Câu 7. Đi u ki n t nhiên nào nh h ng nhi u nh t đ n ho t đ ng công ưở ế
nghi p?
A. Khí h u
B. Khoáng s n
C. Đ a hình
D. Sông ngòi
Câu 8. Khoáng s n có vai trò gì đ i v i con ng i? ườ
A. Là đ a bàn c trú c a con ng i ư ườ
B. B sung các nguyên t vi l ng cho cây tr ng ượ
C. Cung c p nguyên – nhiên li u cho công nghi p
D. Cung c p các ch t dinh d ng c n thi t cho c th ưỡ ế ơ
Câu 9. Sông ngòi có vai trò gì đ n đ i s ng c a con ng i?ế ườ
Cung c p ngu n n c cho s n xu t và sinh ho t ướ
T o ra các tr n lũ l n cho các đ ng b ng
B i đ p phù sa cho khu v c h l u, ven bi n ư
Mang đ n ngu n l i th y s n có giá tr dinh d ngế ưỡ
Câu 10. Đâu không ph i khó khăn do sông ngòi mang l i?
A. Bão
B. Lũ l t
C. Lũ quét
D. Tr t l đ tượ
Câu 11. Mùa trên sông Kông nh h ng tiêu c c nh th nào đ n ưở ư ế ế
ng i dân Đ ng b ng sông C u Long?ườ
A. Ngu n cá tôm phong phú
B. Ng p l t trên di n r ng
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Khó khăn cho giao thông
D. Làm cho đ t đai b c màu
Câu 12. Ngành kinh t nào ch u nh h ng m nh m nh t c a các y u t tế ưở ế
nhiên?
A. Nông nghi p
B. Công nghi p
C. Giao thông v n t i
D. Du l ch
Câu 13. mi n B c n c ta, do m t mùa đông l nh nên cây tr ng chính ướ
vào mùa này là:
A. Chanh, su hào, rau mu ng
B. M ng t i, rau đay, c i canh ơ
C. L c, mía, đ u t ng ươ
D. B p c i, súp l , cà chua ơ
Câu 14. Ch n ý đúng
Đ a hình đ ng b ng thu n l i cho giao thông đ ng b h n đ i núi ườ ơ
Đ i v i ho t đ ng công nghi p, b m t đ a hình có ý nghĩa l n nh t
V i s bi n đ i khí h u, thiên nhiên ngày càng gây khó khăn cho con ng i ế ườ
Câu 15. Y u t nào c a t nhiên không nh h ng đ n ngành du l ch?ế ưở ế
A. Tài nguyên khoáng s n phong phú
B. Khí h u nóng n đ nh quanh năm
C. Ngu n n c sông phong phú d i dào ướ
D. Đ a hình đa d ng, đ c đáo
Câu 16. Con hãy l a ch n đáp án Đúng ho c Sai
Cho nh n đ nh: “ Các ngu n tài nguyên thiên nhiên phân b đ ng đ u gi a các
qu c gia và trên toàn Trái Đ t”. Đúng hay sai?
Câu 17. Con hãy l a ch n đáp án Đúng ho c Sai
Cho nh n đ nh: “ Các ngu n tài nguyên thiên nhiên phân b đ ng đ u gi a các
qu c gia và trên toàn Trái Đ t”. Đúng hay sai?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 18. Tìm 3 l i sai trong đo n văn sau:
Đ a hình đ i núi r t thu n l i đ phát tri n giao thông đ ng b . N i nhi u ườ ơ
thác gh nh thu n l i cho giao thông v n t i đ ng sông. N i khí h u ôn ườ ơ
hòa, nhi u phong c nh đ p thu n l i cho ngành nông nghi p.
Câu 19. vùng A-lax-ca (Hoa Kỳ) ph ng th c di chuy n c a ng i dân đ c ươ ườ
đáo ch :
A. Đi l i b ng tàu bè
B. Di chuy n b ng ô tô
C. S d ng xe kéo
D. Hoàn toàn đi b
Câu 20. nh h ng c a t nhiên đ i v i c trú và s n xu t c a con ng i: ưở ư ườ
Hang đ ng cax-t ơ
Khí h u nóng, khô h n
Sông nhi u thác gh nh
Lũ l t, h n hán
Vùng đ ng b ng ven bi n
Ngu n n c khoáng s ch ướ
Khoáng s n phong phú
Đ t đai c n c i, b c màu
Vùng c c, l nh giá quanh năm
Khó khăn Thu n l i
Câu 21. Tài nguyên nào trong t nhiên b con ng i khai thác m nh không ườ
th ph c h i?
A.Đ t
B.R ng
C.N cướ
D. Khoáng s n
Câu 22. Trong các ho t đ ng c a con ng i, ho t đ ng nào tác đ ng x u ườ
nh t đ n thiên nhiên? ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Nông nghi p
B. Công nghi p
C. Giao thông
D. Du l ch
Câu 23. Nguyên nhân chính khi n cho tài nguyên thiên nhiên trên Trái Đ t suyế
thoái là:
A. S tàn phá c a thiên tai
B. Chi n tranh phá h yế
C. Con ng i khai thác quá m cườ
D. Tài nguyên hao mòn, c n ki t
Câu 24. Gi i pháp đ gi m thi u nguy c c n ki t tài nguyên khoáng s n là: ơ
H n ch s d ng nhiên li u hóa th ch ế
Khai thác tài nguyên trái phép
Tăng c ng s d ng các ngu n năng l ng s chườ ượ
Có k ho ch s d ng h p lý khoáng s nế
Câu 25. Tìm 3 l i sai trong đo n văn sau:
Nhi u lo i tài nguyên trên Trái Đ t nguy c gia tăng do quá trình khai thác ơ
và s d ng quá m c c a con ng i. Trong đó tài nguyên n c có nguy c c n ườ ướ ơ
ki t. Đ ng th i con ng i đ a vào t nhiên nhi u ch t khí l i làm bi n ườ ư ế
đ i khí h u nhanh chóng.
Gia tăng Tài nguyên
N cướ Có l i Nhanh chóng
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) L .2. M i ố quan h gi a con ng ư i ờ và thiên nhiên
Câu 1. Thiên nhiên không cung c p cho con ng ấ ư i ờ : A. Không khí B. Ánh sáng C. Nhà c a ử D. Nư c ớ
Câu 2. Thiên nhiên đem l i ạ thu n ậ l i ợ cho con ngư i ờ nh t ư h nào? ế Phá ho i ạ mùa màng, đ nhà c ổ a ử T o r ạ a nhi u ề c nh quan đ ả c ộ lạ
Gây khó khăn cho giao thông Bồi t phù s ụ a cho đồng b ng ằ Câu 3. Đi u ề ki n ệ s ng ố nào c a ủ thiên nhiên quan tr ng ọ nh t ấ đ i ố v i ớ s ự t n ồ t i ạ c a con ng ủ ư i ờ ? A. Không khí B. Ánh sáng C. Độ m ẩ D. Nư c ớ
Câu 4. Thiên nhiên gây khó khăn cho con ngư i ờ c t ư rú: Địa hình hi m ể tr , l ở m ắ suối, nhi u đèo, đ ề cao ộ đ a ị hình l n ớ Không khí nóng m ẩ , m a ư nhi u, ánh n ề ng chan ắ hòa quanh năm Nguồn nư c khan hi ớ m ế , thi u n ế ư c ớ ng t ọ Câu 5. Nh ng ữ nh ả hư ng ở c a ủ thiên nhiên, t o ạ đi u ề ki n ệ s ng ố cho con ngư i ờ định c l ư âu dài là: Đất đai màu m , phì ỡ nhiêu Địa hình b ng ph ằ ng ẳ Nguồn nư c s ớ ch hi ạ m ế Khí h u m ậ át m , m ẻ a nhi ư u ề Câu 6. Đ c ặ đi m ể nào dư i ớ đây không nh ả hư ng ở đ n ế ngành giao thông v n ậ t i ả ? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Địa hình dốc, nhi u ề núi B. Sông vào mùa c n ạ C. Mùa m a bão ư D. Nhiệt đ cao t ộ rên 25 đ C ộ Câu 7. Đi u ề ki n ệ tự nhiên nào nh ả hư ng ở nhi u ề nh t ấ đ n ế ho t ạ đ ng ộ công nghiệp? A. Khí h u ậ B. Khoáng s n ả C. Địa hình D. Sông ngòi
Câu 8. Khoáng s n có vai ả trò gì đ i ố v i ớ con ngư i ờ ? A. Là địa bàn c t ư rú c a ủ con ngư i ờ
B. Bổ sung các nguyên tố vi lư ng cho ợ cây tr ng ồ C. Cung c p nguyên – nhi ấ ên li u cho công nghi ệ p ệ D. Cung cấp các ch t ấ dinh dư ng ỡ c n t ầ hi t ế cho c t ơ hể
Câu 9. Sông ngòi có vai trò gì đ n đ ế i ờ s ng c ố a con ng ủ ư i ờ ? Cung cấp nguồn nư c cho ớ s n ả xu t ấ và sinh ho t ạ T o r ạ a các tr n l ậ ũ l n cho các ớ đồng b ng ằ Bồi đ p phù s ắ a cho khu v c h ự ạ l u, ven bi ư n ể Mang đ n ế nguồn l i ợ th y s ủ n có ả giá tr di ị nh dư ng ỡ
Câu 10. Đâu không ph i
ả khó khăn do sông ngòi mang l i ạ ? A. Bão B. Lũ l t ụ C. Lũ quét D. Trư t ợ l đ ở ất
Câu 11. Mùa lũ trên sông Mê Kông có nh ả hư ng ở tiêu c c ự như thế nào đ n ế ngư i ờ dân ở Đồng b ng ằ sông C u ử Long? A. Nguồn cá tôm phong phú B. Ng p ậ l t ụ trên di n r ệ ng ộ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Khó khăn cho giao thông D. Làm cho đ t ấ đai b c ạ màu
Câu 12. Ngành kinh tế nào ch u ị nh ả hư ng ở m nh ạ m ẽ nh t ấ c a ủ các y u ế t ố tự nhiên? A. Nông nghi p ệ B. Công nghi p ệ C. Giao thông v n ậ t i ả D. Du lịch Câu 13. Ở mi n ề B c ắ nư c ớ ta, do có m t ộ mùa đông l nh ạ nên cây tr ng ồ chính vào mùa này là: A. Chanh, su hào, rau muống B. Mồng t i ơ , rau đay, c i ả canh C. L c, m ạ ía, đ u ậ tư ng ơ D. B p ắ c i ả , súp l , cà chua ơ Câu 14. Ch n ý đúng ọ Địa hình đồng b ng ằ thu n l ậ i ợ cho giao thông đư ng b ờ h ộ n đ ơ i ồ núi Đ i ố v i ớ ho t ạ đ ng công nghi ộ p, b ệ m ề t ặ đ a ị hình có ý nghĩa l n nh ớ t ấ V i ớ sự bi n đ ế ổi khí h u,
ậ thiên nhiên ngày càng gây khó khăn cho con ngư i ờ Câu 15. Y u t ế ố nào c a t ủ nhi ự ên không nh ả hư ng đ ở n ngành ế du l ch? ị
A. Tài nguyên khoáng s n phong phú ả B. Khí h u ậ nóng n đ ổ nh quanh năm ị C. Nguồn nư c
ớ sông phong phú dồi dào D. Địa hình đa d ng, đ ạ c ộ đáo
Câu 16. Con hãy l a ch n đáp án Đ úng ho c Sai Cho nh n ậ đ nh: ị “ Các ngu n t
ồ ài nguyên thiên nhiên phân b đ ố ng đ ồ u gi ề a các ữ
quốc gia và trên toàn Trái Đ t ấ ”. Đúng hay sai?
Câu 17. Con hãy l a ch n đáp án Đ úng ho c Sai Cho nh n ậ đ nh: ị “ Các ngu n t
ồ ài nguyên thiên nhiên phân b đ ố ng đ ồ u gi ề a các ữ
quốc gia và trên toàn Trái Đ t ấ ”. Đúng hay sai? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 18. Tìm 3 lỗi sai trong đo n ạ văn sau: Địa hình đ i ồ núi r t ấ thu n ậ l i ợ để phát tri n ể giao thông đư ng ờ b . ộ N i ơ nhi u ề thác gh nh ề thu n ậ l i ợ cho giao thông v n ậ t i ả đư ng ờ sông. N i ơ có khí h u ậ ôn hòa, nhi u phong c ề nh ả đẹp thu n ậ l i ợ cho ngành nông nghi p. ệ
Câu 19. Ở vùng A-lax-ca (Hoa Kỳ) phư ng ơ th c ứ di chuy n ể c a ủ ngư i ờ dân đ c ộ đáo ch ở ỗ: A. Đi l i ạ b ng ằ tàu bè B. Di chuy n ể b ng ô t ằ ô C. S d ử ng xe ụ kéo D. Hoàn toàn đi bộ Câu 20. nh h Ả ư ng c ở a ủ t nhi ự ên đối v i ớ c t ư rú và s n ả xu t ấ c a ủ con ngư i ờ : Hang đ ng cax- ộ tơ Khí h u nóng, khô h ậ n ạ Sông nhi u t ề hác gh nh ề Lũ l t ụ , h n ạ hán Vùng đồng b ng ven bi ằ n ể Nguồn nư c khoáng s ớ ch ạ Khoáng s n phong phú ả Đất đai c n c ằ ỗi, b c ạ màu Vùng c c, l ự nh ạ giá quanh năm Khó khăn Thu n l i
Câu 21. Tài nguyên nào trong tự nhiên bị con ngư i ờ khai thác m nh ạ và không th ph ể c h ụ ồi? A.Đất B.R ng ừ C.Nư c ớ D. Khoáng s n ả
Câu 22. Trong các ho t ạ đ ng ộ c a ủ con ngư i ờ , ho t ạ đ ng ộ nào có tác đ ng ộ x u ấ nh t ấ đ n ế thiên nhiên? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo