Trắc nghiệm Bài 3 Địa lí 6 Kết nối tri thức: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ

203 102 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 6 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    749 375 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 6 Kết nối tri thức (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(203 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
F3. T l b n đ . Tính kho ng cách th c t d a vào t l b n đ ế
Câu 1: T l b n đ cho bi t ế
A. đ thu nh c a b n đ so v i th c đ a.
B. đ l n c a b n đ so v i th c đ a.
C. đ chu n xác c a b n đ so v i th c đ a.
D. di n tích c a lãnh th trên th c đ a.
Câu 2: M c đ th hi n các đ i t ng đ a lí trên b n đ ph thu c vào ượ
A. kí hi u b n đ .
B. t l b n đ .
C. phép chi u đ .ế
D. m ng l i kinh, vĩ tuy n. ướ ế
Câu 3: B n đ có t l càng l n thì
A. M c đ chi ti t c a b n đ càng th p. ế
B. Th hi n đ c ít đ i t ng đ a lí h n. ượ ượ ơ
C. M c đ chi ti t c a b n đ càng cao. ế
D. Sai s v nh d ng và di n tích các vùng đ t càng th p.
Câu 4: B n đ có t l nh h n 1 : 1000.000 là nh ng b n đ ơ
A. t l r t l n.
B. t l l n.
C. t l trung bình.
D. t l nh .
Câu 5: Các d ng bi u hi n c a t l b n đ g m
A. T l s và t l th c.
B. T l kho ng cách và t l th c. ướ
C. T l th c và t l kho ng cách.
D. T l s và t l th c. ướ
Câu 6: M t b n đ có ghi t l 1: 500.000 có nghĩa là 1cm trên b n đ t ng ươ
ng v i
A. 5000 cm trên th c đ a
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. 500 cm trên th c đ a
C. 50 km trên th c đ a
D. 5 km trên th c đ a.
Câu 7: Cho bi t b n đ A có t l : 1 : 500.000, b n đ B có t l 1 : ế
2000.0000. So sánh t l và m c đ th hi n các đ i t ng đ a lí gi a b n đ ượ
A v i b n đ B ?
A. B n đ A có t l bé h n và các đ i t ng đ a lí đ c bi u hi n ít h n. ơ ượ ượ ơ
B. B n đ A có t l l n h n và các đ i t ng đ a lí đ c bi u hi n ít h n. ơ ượ ượ ơ
C. B n đ A có t l bé h n và các đ i t ng đ a lí đ c bi u hi n chi ti t ơ ượ ượ ế
h n.ơ
D. B n đ A có t l l n h n và các đ i t ng đ a lí đ c bi u hi n chi ti t ơ ượ ượ ế
h n.ơ
Câu 8: T l 1 : 100.000 là b n đ có t l
A. L n.
B. Trung bình.
C. Nh .
D. R t nh .
Câu 9: Đâu là b n đ có t l trung bình?
A. 1 : 500.000
B. 1 : 150.000
C. 1 : 100.000
D. 1 : 2000.000
Câu 10: B n đ có t l nh
A. 1 : 900.000
B. 1 : 100.000
C. 1 : 3000.000
D. 1 : 1000.000
Câu 11: D a vào s ghi t l đ i v i b n đ 1: 3000.000, 4cm trên b n đ
t ng ng trên th c đ a làươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 120 km
B. 30 km
C. 400 km
D. 300 km
Câu 12: B n đ có th c t l nh sau: ướ ư
Cho bi t 5cm trên b n đ ng v i bao nhiêu km trên th c đ a?ế
A. 2 km
B. 5 km.
C. 10 km.
D. 8 km.
Câu 13: Kho ng cách t Hà N i đ n Ngh An là 300 km. Trên m t b n đ ế
Vi t Nam kho ng cách gi a hai thành ph đó đo đ c 5 cm. V y b n đ đó ượ
có t l bao nhiêu?
A. T l c a b n đ đó là 1: 6000.000
B. T l c a b n đ đó là 1: 5000.000
C. T l c a b n đ đó là 1: 600.000
D. T l c a b n đ đó là 1: 300.000
L I GI I CHI TI T
Câu 1:
T l b n đ cho bi t đ thu nh c a b n đ so v i th c đ a. C th , d a vào ế
b n đ chúng ta có th bi t đ c kho ng cách trên b n đ đã thu nh bao ế ượ
nhiêu l n so v i kích th c c a chúng trên th c đ a. ướ
Đáp án c n ch n là: A
Câu 2:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M c đ th hi n các đ i t ng đ a lí trên b n đ ph thu c vào t l b n đ . ượ
Đáp án c n ch n là: B
Câu 3:
B n đ có t l càng l n thì m c đ chi ti t c a b n đ càng cao, các đ i ế
t ng đ a lí đ c bi u hi n rõ h n.ượ ượ ơ
Đáp án c n ch n là: C
Câu 4:
B n đ có t l nh h n 1 : 1000.000 là nh ng b n đ có t l nh . ơ
Đáp án c n ch n là: D
Câu 5:
T l b n đ đ c bi u hi n hai d ng là t l s và t l th c ượ ướ
+ T l s : là m t phân s luôn có t là 1. M u s càng l n thì t l càng nh
và ng c l i.ượ
+ T l th c: Là t l đ c v d i d ng th c đo tính s n, m i đo n đ u ướ ượ ướ ướ
ghi s đo đ dài t ng ng trên th c đ a. ươ
Đáp án c n ch n là: D
Câu 6:
Ta có: 500.000 cm = 5 km
=> M t b n đ có ghi t l 1: 500.000 có nghĩa là 1cm trên b n đ t ng ng ươ
v i 5 km trên th c đ a.
Đáp án c n ch n là: D
Câu 7:
- Cùng t s là 1, m u s càng l n t l càng nh => 1: 500.000 > 1 :
2000.0000 (so sánh m u s : 2000.000 < 500.000)
=> B n đ A có t l l n h n b n đ B ơ
- Bi t b n đ có t l càng l n m c đ chi ti t c a đ i t ng đ a lí càng cao ế ế ượ
nên b n đ A có t l l n h n b n đ B và các đ i t ng đ a lí đ c bi u ơ ượ ượ
hi n chi ti t h n b n đ B. ế ơ
Đáp án c n ch n là: D
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8:
Bi t: Nh ng b n đ có t l trên 1 : 200.000 là b n đ có t l l n.ế
=> Ta có: 1 : 100.000 > 1 : 200.000 (t s là 1, m u s càng l n thì t l càng
nh )
=> B n đ có t l 1 : 100.000 là b n đ có t l l n.
Đáp án c n ch n là: A
Câu 9:
Bi t: b n đ có t l t 1 : 200.000 đ n 1 : 1000.000 là nh ng b n đ t l ế ế
trung bình.
T s là 1, m u s càng l n thì t l càng nh
=> Ta có: 1 : 200.000 >1 : 500.000 > t đ n 1 : 1000.000 ế
=> B n đ có t l 1 : 500.000 là b n đ có t l trung bình.
Đáp án c n ch n là: A
Câu 10:
Bi t: b n đ có t l nh h n 1 : 1000.000 là nh ng b n đ t l nh .ế ơ
=> Ta có: 1 : 3000.000 < 1 : 1000.000 (t s là 1, m u s càng l n thì t l
càng nh )
=> B n đ có t l 1 : 3000.000 là b n đ có t l nh
Đáp án c n ch n là: C
Câu 11:
T l 1 : 3000.000 có nghĩa là 1 cm trên b n đ b ng 3000.000 cm hay 30 km
trên th c đ a.
=> 4 cm (trên b n đ ) b ng: 4 x 30 = 120 km (trên th c đ a)
Đáp án c n ch n là: A
Câu 12:
Quan sát th c t l :ướ
+ Đo n th ng đánh s 0 đ n s 1: t ng đ ng 1cm ế ươ ươ
+ Đo n th ng đánh s 0 đ n s 2 (2km): đ ng đ ng 2cm ế ươ ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) F3. Tỉ l b ệ ản đ .
ồ Tính kho ng cách t h c t d ế a vào t l ỉ b n đ Câu 1: Tỉ lệ b n ả đồ cho bi t ế A. đ t ộ hu nh c ỏ a ủ b n đ ả ồ so v i ớ th c ự đ a. ị B. độ l n c ớ a b ủ n ả đồ so v i ớ th c đ ự a. ị C. độ chuẩn xác c a b ủ n ả đ s ồ o v i ớ th c đ ự a. ị D. diện tích c a l ủ ãnh th t ổ rên th c ự đ a. ị Câu 2: Mức đ t ộ h hi ể n các ệ đối tư ng ợ đ a ị lí trên b n ả đ ph ồ t ụ hu c ộ vào A. kí hi u b ệ n ả đ . ồ B. tỉ lệ b n đ ả ồ. C. phép chi u ế đồ. D. m ng l ạ ư i ớ kinh, vĩ tuy n. ế Câu 3: B n đ ả ồ có tỉ l càng ệ l n t ớ hì A. M c ứ đ chi ộ ti t ế c a b ủ n ả đ càng t ồ h p. ấ B. Th hi ể n đ ệ ư c í ợ t đ i ố tư ng đ ợ a l ị í h n. ơ C. Mức đ chi ộ ti t ế c a ủ b n đ ả càng cao. ồ D. Sai số v hì ề nh d ng và ạ di n t ệ ích các vùng đ t ấ càng th p. ấ Câu 4: B n đ ả ồ có tỉ l nh ệ ỏ h n 1 : ơ 1000.000 là nh ng b ữ n ả đ có ồ A. tỉ lệ r t ấ l n. ớ B. tỉ lệ l n. ớ C. tỉ lệ trung bình. D. tỉ lệ nh . ỏ Câu 5: Các d ng ạ bi u ể hi n c ệ a ủ t l ỉ b ệ n ả đ g ồ m ồ A. Tỉ lệ số và tỉ l t ệ h c. ứ B. Tỉ lệ kho ng ả cách và tỉ l t ệ hư c. ớ C. Tỉ lệ th c ứ và tỉ l kho ệ ng ả cách. D. Tỉ lệ số và tỉ l t ệ hước. Câu 6: M t ộ b n đ ả ồ có ghi tỉ l 1:
ệ 500.000 có nghĩa là 1cm trên b n đ ả t ồ ư ng ơ ng v ứ i ớ A. 5000 cm trên th c ự đ a ị M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. 500 cm trên th c đ ự a ị C. 50 km trên th c đ ự a ị D. 5 km trên th c ự đ a. ị Câu 7: Cho bi t ế b n đ ả ồ A có t l ỉ : ệ 1 : 500.000, b n đ ả B ồ có t l ỉ 1 : ệ
2000.0000. So sánh tỉ l và m ệ c đ ứ t ộ h hi ể n các ệ đ i ố tư ng ợ đ a ị lí gi a ữ b n đ ả ồ A v i ớ b n ả đ B ồ ? A. B n ả đồ A có t l ỉ bé h ệ n và các ơ đ i ố tư ng ợ đ a ị lí đư c ợ bi u hi ể n í ệ t h n. ơ B. B n đ ả ồ A có tỉ l l ệ n h ớ n ơ và các đối tư ng đ ợ a l ị í đư c bi ợ u ể hi n í ệ t h n. ơ C. B n đ ả ồ A có tỉ l bé h ệ n ơ và các đ i ố tư ng đ ợ a l ị í đư c bi ợ u ể hi n chi ệ ti t ế h n. ơ D. B n ả đồ A có t l ỉ l ệ n h ớ n và các ơ đối tư ng ợ đ a ị lí đư c ợ bi u hi ể n chi ệ ti t ế h n. ơ
Câu 8: Tỉ lệ 1 : 100.000 là b n ả đ có ồ t l ỉ ệ A. L n. ớ B. Trung bình. C. Nh . ỏ D. Rất nh . ỏ
Câu 9: Đâu là b n đ ả ồ có t l ỉ t ệ rung bình? A. 1 : 500.000 B. 1 : 150.000 C. 1 : 100.000 D. 1 : 2000.000 Câu 10: B n đ ả ồ có tỉ l nh ệ ỏ là A. 1 : 900.000 B. 1 : 100.000 C. 1 : 3000.000 D. 1 : 1000.000 Câu 11: D a vào s ự ố ghi tỉ lệ đ i ố v i ớ b n đ ả 1: ồ 3000.000, 4cm trên b n ả đ ồ tư ng ơ ng t ứ rên th c đ ự a l ị à M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 120 km B. 30 km C. 400 km D. 300 km Câu 12: B n đ ả ồ có thư c ớ t l ỉ nh ệ s ư au: Cho bi t ế 5cm trên b n đ ả ồ ng v ứ i ớ bao nhiêu km trên th c ự đ a? ị A. 2 km B. 5 km. C. 10 km. D. 8 km. Câu 13: Kho ng ả cách t H ừ à N i ộ đ n N ế gh ệ An là 300 km. Trên m t ộ b n ả đ ồ Việt Nam kho ng ả cách gi a ữ hai thành ph đó đo đ ố ư c ợ 5 cm. V y b ậ n ả đ đó ồ có tỉ lệ bao nhiêu? A. Tỉ lệ c a b ủ n ả đồ đó là 1: 6000.000 B. Tỉ lệ c a ủ b n đ ả ồ đó là 1: 5000.000 C. Tỉ lệ c a ủ b n đ ả ồ đó là 1: 600.000 D. Tỉ lệ c a b ủ n ả đồ đó là 1: 300.000 L I Ờ GIẢI CHI TI T Câu 1: Tỉ lệ b n đ ả ồ cho bi t ế đ t ộ hu nhỏ c a b ủ n ả đ s ồ o v i ớ th c đ ự a. C ị t ụ h , d ể a vào ự b n đ ả ồ chúng ta có th bi ể t ế được kho ng ả cách trên b n đ ả đã t ồ hu nh bao ỏ nhiêu lần so v i ớ kích thư c ớ c a chúng t ủ rên th c đ ự a. ị Đáp án cần ch n ọ là: A Câu 2: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) M c ứ đ t ộ h hi ể n các đ ệ ối tư ng đ ợ a l ị í trên b n đ ả ph ồ t ụ hu c vào t ộ l ỉ b ệ n đ ả . ồ Đáp án cần ch n ọ là: B Câu 3: B n ả đồ có t l ỉ càng l ệ n t ớ hì m c ứ đ chi ộ ti t ế c a b ủ n ả đ càng ồ cao, các đ i ố tư ng đ ợ ịa lí đư c bi ợ u ể hi n r ệ õ h n. ơ Đáp án cần ch n ọ là: C Câu 4: B n ả đồ có t l ỉ nh ệ h ỏ n 1 : ơ 1000.000 là nh ng ữ b n đ ả có t ồ l ỉ nh ệ . ỏ Đáp án cần ch n ọ là: D Câu 5: Tỉ lệ b n đ ả ồ đư c ợ bi u ể hi n ệ ở hai d ng l ạ à t l ỉ s ệ và t ố l ỉ t ệ hư c ớ + T l ỉ s ệ ố: là m t ộ phân s l ố uôn có t l ử à 1. M u s ẫ càng ố l n t ớ hì t l ỉ càng ệ nh ỏ và ngư c ợ l i ạ . + T l ỉ t ệ hư c: ớ Là t l ỉ đ ệ ư c v ợ d ẽ ư i ớ d ng ạ thư c đo t ớ ính s n, m ẵ i ỗ đo n đ ạ u ề ghi số đo đ dài ộ tư ng ơ ng t ứ rên th c ự đ a. ị Đáp án cần ch n ọ là: D Câu 6: Ta có: 500.000 cm = 5 km => M t ộ b n ả đ có ồ ghi t l ỉ 1:
ệ 500.000 có nghĩa là 1cm trên b n đ ả t ồ ư ng ơ ng ứ v i ớ 5 km trên th c ự đ a. ị Đáp án cần ch n ọ là: D Câu 7: - Cùng t s ử ố là 1, m u s ẫ ố càng l n t ớ l ỉ càng nh ệ ỏ => 1: 500.000 > 1 :
2000.0000 (so sánh mẫu số: 2000.000 < 500.000) => B n ả đ ồ A có t l ỉ l ệ n ớ h n b ơ n đ ả B ồ - Bi t ế b n đ ả ồ có tỉ l càng l ệ n m ớ c đ ứ ộ chi ti t ế c a đ ủ i ố tư ng đ ợ a l ị í càng cao nên b n đ ả ồ A có tỉ lệ l n ớ h n b ơ n đ ả
ồ B và các đối tư ng đ ợ a l ị í đư c bi ợ u ể hiện chi ti t ế h n b ơ n đ ả ồ B. Đáp án cần ch n ọ là: D M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo