Trắc nghiệm Bài 7: Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu

214 107 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

 

  • 1

    Trắc nghiệm Chủ đề E. Ứng dụng tin học Tin học 7 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

     

     

    373 187 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Tin học lớp 7 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Tin học lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(214 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&'()*+,($)-
#./
0/
/
#/
1/
234)5
(6(7"0
 !"#$!%&'$()*$+,-!$*./0
#8/1

0/12
/12
#/12
1/13
234)5
(6(7"0
1
12
#9/45$67+8,-
0/
/90
#/99
1/8
234)5
(6(7"
:8;<=9990
:;<<='">?@8?9@A?A

#@/>$?@3'-?5$6 
A7
0/B!
/:,
#/C&
1/CD
234)5
(6(7"1
>$?@3'CD?5$6 A
70
#A/:*.,A$!6*$E$.FGH-I@
-:,-
0/HI
/HI
#/HI
1/HI
234)5
(6(7"#
$.FGH-I@-:,-HI
:;<<='">?@8?9@A?A

#B/BJ&K,A$-
0/:/EJ&K,A$L!-E@CD0
/:/E@&'$EJ&K,A$L!-E@CD0
#/MJ&K,A$L!-E@CD0
1/B'6N0
234)5
(6(7"0
BJ&K,A$-,-/EJ&K,A$L!-
E@CD
#!/>"3DOP!<J-
0M'CD
0MJ
0Q@&'$
R0:/
0/RSSS
/SSSR
#/SRSS
1/SRSS
234)5
(6(7"0
:!<J-
I/#
I@&'$
IJ
IR'CD?O
:;<<='">?@8?9@A?A

#?/ BC3D,E?A$&T?A$ELEUE
,#, ,-
0/V0
/VW=
#/2=3
1/V2X
234)5
(6(7"
:EYEZEE/ ?A$C3D,,-EYEWE=0
#C/BJ-!$[\]^=_
-*$U`,-Oa
0/[]\^=
/[]\^
#/[]\^=
1/\]=
234)5
(6(7"#
BJ-!$[\]^=_
/[]\^=,-O.
#.>/ B*$E-PA ?J-
!6a
0/b[1^=2cWd
/b[1^cZd
#/b[1^2cWd
1/b[1^=cWd
234)5
:;<<='">?@8?9@A?A

(6(7"0
J'J&'$!%-*$+J0MK
EYEZEE*.eE8/ ?A$C3D,,-EYEWE=E2E8
#../B3$'Affffff_
0/B?5$6*0
/:J*0
#/G-5$g?7&h`*.5$&-0
1/G5$g?7&h`*.5$&-0
234)5
(6(7"1
B3$'Affffff_G5$g?7&h`
*.5$&-04+D#ijGA7*.0
#.8/B!6C3D,EkH+*l7*.?[9^SBkI@
-c=H_J ?5$6a
0/9
/c
#0bfmHnoCp
1/fqrm=9p
234)5
(6(7"1
ns9
#.9/:!6-*$
:;<<='">?@8?9@A?A

Mô tả nội dung:



Bài 7: Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu
Câu 1. Để viết phép toán 12+3 trong một ô tính ta viết công thức: A. =12+3 B. 12+3 C. 12+3= D. :=12+3 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ô chứa công thức được bắt đầu bằng dấu “=” sau đó là biểu thức số học.
Câu 2. Để viết phép 82 trong một ô tính ta viết công thức: A. =8^2 B. 8^2 C. 8^2= D. 8x2 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Để viết phép 82 trong một ô tính ta viết công thức: =8^2
Câu 3. Kết quả hiển thị trong ô có công thức =13% là: A. 13 B. 0.13 C. 1300 D. 13% Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Công thức =13% tương ứng với phép 13/100=0.13


Câu 4. Sau khi gõ xong công thức trong ô tính ta nhấn phím nào để kết quả được hiện thị trong ô: A. Tab B. Ctrl C. End D. Enter Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Sau khi gõ xong công thức trong ô tính ta nhấn phím Enter để kết quả được hiện thị trong ô.
Câu 5. Cho số liệu như trong bảng sau, muốn tính tổng của ô A1 và ô B1 ta gõ
công thức vào cột C1 là: A. A1+B1 B. A1+B1= C. =A1+B1 D. =A+B Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
muốn tính tổng của ô A1 và ô B ta gõ công thức vào ô C1 là =A1+B1


Câu 6. Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang trang tính:
A. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
B. Chọn ô, gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
D. Tất cả các thao tác trên. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang trang tính là: chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
Câu 7. Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Các bước nhập công thức vào ô tính:
+ B1: chọn ô tính cần thao tác + B2: gõ dấu = + B3: nhập công thức
+ B4: ấn phím Enter để kết thúc


Câu 8. Trong Excel, các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia lần lượt là: A. + – . : B. + – * / C. ^ / : x D. + – ^ \ Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Các phép toán +, -, ×, :, trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, / .
Câu 9. Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công
thức nào sau đây là đúng? A. (7 + 9)/2 B. = (7 + 9):2 C. = (7 + 9)/2 D. = 9 + 7/2 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là:C
Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức toán học = (7 + 9)/2 là đúng.
Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 B. = (12+8):22 + 5 × 6 C. = (12+8):2^2 + 5 * 6 D. (12+8)/22 + 5 * 6 Hướng dẫn giải


zalo Nhắn tin Zalo