Trắc nghiệm Bài 8: Sử dụng các hàm có sẵn

153 77 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

 

  • 1

    Trắc nghiệm Chủ đề E. Ứng dụng tin học Tin học 7 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

     

     

    373 187 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Tin học lớp 7 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Tin học lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(153 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&'(
)*+
,+-
+ !"#$%
)+&'!
.+('$)"!
/01$2
&3&4"
 !"#$%
)5+*"+,-.*/$0
,+12##3$456
+178##3$456
)+9":45":##3$456
.+8#3;(##3$456
/01$2
&3&4",
<-.*/$012
)6+*"+,=>?=@/$0
,+12##3$456
+178A!##3$456
)+9":45":A!##3$456
.+8#3;(##3$456
/01$2
&3&4"
<=>?=@/$0178
)7+*"+,&B.C/$0
89::;<"=!75!67>!>

,+12##3$456
+178A!##3$456
)+9":45":A!##3$456
.+8#3;(##3$456
/01$2
&3&4")
<&B.C/$09":45":
)>+*"+,*=D/$0
,+12##3$456
+178A!##3$456
)+8#3E(##3$456
.+8#3;(##3$456
/01$2
&3&4".
<*=D/$08#3;(
)?+*"+,*FC/$0
,+12##3$456
+178A!##3$456
)+8#3E(##3$456
.+8#3;(##3$456
/01$2
&3&4")
<*FC/$08#3E(
)@+9012##3GH=I$H=J!KHL
,+-.*=I,=J
+ -.*=I,=J
89::;<"=!75!67>!>

)+ -.*=I=J
.+-.*=I=J
/01$2
&3&4")
9012##3GH=I$H=J!KHL -.*=I=J
)!+H=IL!#3IM,NML!#3MO&M!KHL
=>?=@=I,NM8PQ'H&M
,+JR
+SR
)+TR
.+MR
/01$2
&3&4".
>8IMUMOM MR
)A+H=IL!#3IM,NML!#3MO&M!KHL
*=D=I,NM8PQ'H&M
,+IM
+MR
)+MO
.+R
/01$2
&3&4")
>8*=D=I,NM#3;(V!M#3IMMO
)*=+H=IL!#3IM,NML!#3MO&M!KHL
*FC=I,NM8PQ'H&M
,+IM
89::;<"=!75!67>!>

+MR
)+MO
.+R
/01$2
&3&4",
>8*FC=I,NM#3E(V!M#3IMMO
)**+WQ'A!HL *FCM,JU*=DT,X
,+IR
+Y
)+O
.+IM
/01$2
&3&4"
>8*FCM,JU*=DT,X MUX Y
)*5+WQ'A!HL =>?=@M,T,J
,+TS
+TT
)+TTTTTTZ
.+N&$)$[
/01$2
&3&4")
>8=>?=@M,T,J MUTUJT TTTTTTZ
)*6+&#3A!=4"!
89::;<"=!75!67>!>

HNI!KHL &B.C=I=\WQ'
,+\
+J
)+S
.+T
/01$2
&3&4"
<&B.CPQ'":45#HL!":
)*7+&##3A!=4"!
H=X!KHL *=D=I=\WQ'
,+M
+O
)+S
.+IM
/01$2
89::;<"=!75!67>!>

Mô tả nội dung:



Bài 8: Sử dụng các hàm có sẵn
Câu 1. Quy tắc chung viết một hàm trong Excel có dạng : A. =Tên hàm( ).
B. =Tên hàm(danh sách đầu vào).
C. Cả hai dạng trên.
D. Tất cả đều sai. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Quy tắc chung viết một hàm trong Excel có dạng: =Tên hàm(danh sách đầu vào).
Câu 2. Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng các giá trị được chọn.
C. Đếm số lượng số các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất các giá trị được chọn. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Hàm SUM dùng để: Tính tổng.
Câu 3. Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
C. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Hàm AVERAGE dùng để: Tính trung bình cộng.
Câu 4. Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:


A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
C. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Hàm COUNT dùng để: Đếm số lượng số.
Câu 5. Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để:
A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Hàm MAX dùng để: Tìm giá trị lớn nhất.
Câu 6. Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để:
A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Hàm MIN dùng để: Tìm giá trị nhỏ nhất.
Câu 7. Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là: A. SUM(A1,A5) B. =SUM(A1,A5)

C. =SUM(A1:A5) D. SUM(A1:A5) Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là =SUM(A1:A5)
Câu 8. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức
=AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là: A. 50 B. 40 C. 30 D. 20 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D Vì (12+28):2=20
Câu 9. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức
=MAX(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là: A. 12 B. 20 C. 28 D. 0 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Vì hàm MAX(A1,B2) cho giá trị lớn nhất giữa 2 giá trị 12 và 28
Câu 10. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức
=MIN(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là: A. 12

B. 20 C. 28 D. 0 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Vì hàm MIN(A1,B2) cho giá trị nhỏ nhất giữa 2 giá trị 12 và 28
Câu 11. Kết quả của công thức =MIN(2,5)+MAX(3,7) là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 12 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B Vì MIN(2,5)+MAX(3,7) =2+7=9
Câu 12. Kết quả của công thức =AVERAGE(2,3,5) là: A. 3.4 B. 3.3 C. 3.33333…
D. B và C đều đúng Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Vì AVERAGE(2,3,5) =(2+3+5):3=3.33333…
Câu 13. Cho giá trị của cột A như sau:


zalo Nhắn tin Zalo