Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 6 Toán 7 Cánh diều

138 69 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    370 185 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(138 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ôn tập chương VI
Câu 1. Biu thức nào sau đây là đa thức mt biến?
A. 3x + 1;
B. 2xy + 3y;
C. x
2
+ y;
D. t
2
+ t +
1
t
.
Câu 2. Bc của đa thức 5x
2
+ 3x + 1 là?
A. 5;
B. 3;
C. 2;
D. 1.
Câu 3. Giá tr ca biu thc A = 2a + b + 20 ti a = 1, b = 2 là:
A. 20;
B. 1;
C. 2;
D. -2.
Câu 4. Viết đa thức bc nht có h s ca biến bng 2 và h s t do bng 2022.
A. x 2022;
B. x + 2022;
C. 2x 2022;
D. 2x + 2022.
Câu 5. Trong các s sau, s nào là nghim của đa thức A(x) = 3x + 6?
A. 2;
B. 2;
C. 3;
D. 3.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6. Cho đa thức P(x) = 4x
3
+ 3x
2
+ 2 4x
3
+ 1. Tng các h s của đa thức P(x) là:
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Câu 7. Cho hai đa thức A(x) = 5x
4
+ 4x
3
+ 2x + 1 và B(x) = 5x
4
+ x
3
+ 3x
2
+ x 1. Tìm
đa thức M(x) sao cho M(x) = A(x) + B(x).
A. M(x) = 5x
3
3x
2
+ 3x;
B. M(x) = 5x
3
+ 3x
2
+ 3x;
C. M(x) = 5x
3
+ 3x
2
3x;
D. M(x) = 5x
3
3x
2
3x.
Câu 8. A(x) = 5x
4
+ 4x
3
+ 2x + 1 và B(x) = 5x
4
+ x
3
+ 3x
2
+ x 1. Tìm đa thức N(x) sao
cho N(x) = A(x) B(x).
A. N(x) = 10x
4
+ 3x
3
3x
2
+ x + 2;
B. N(x) = 10x
4
3x
3
+ 3x
2
+ x + 2;
C. N(x) = 10x
4
+ 3x
3
+ 3x
2
+ x + 2;
D. N(x) = 10x
4
+ 3x
3
3x
2
+ x 2.
Câu 9. Cho hai đa thức P(x) = x
2
5x + 4 và Q(x) = 6x + 1. Tính A(x) = P(x).Q(x).
A. A(x) = 6x
3
+ 29x
2
+ 19x + 4
B. A(x) = 6x
3
29x
2
+ 19x + 4
C. A(x) = 6x
3
29x
2
+ 19x 4
D. A(x) = 6x
3
29x
2
19x + 4
Câu 10. Cho P(x) = 2x
4
13x
3
+ 15x
2
+ 11x 3 và Q(x) = x
2
4x 3. Tìm đa thức A(x)
sao cho Q(x).A(x) = P(x).
A. A(x) = 2x
2
5x + 1;
B. A(x) = x
2
+ 5x + 1;
C. A(x) = 2x
2
+ 5x + 1;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. A(x) = x
2
5x + 1.
Câu 11. Một người làm vườn có hai khu vườn, khu vườn hình ch nht có chiu dài x +
2 (m), chiu rng là x 1 (m), khu vườn nh vuông có cnh là x + 1 (m). Tính tng din
tích hai khu vườn.
A. 2x
2
3x 3 (m
2
);
B. 2x
2
+ 3x 3 (m
2
);
C. 2x
2
3x + 3 (m
2
);
D. 2x
2
+ 3x + 3 (m
2
).
Câu 12. Mt mảnh đất hình ch nht chiu dài là 4x
2
+ 20x + 25 (m), chiu rng bng
4x
2
+ 12x (m). Biết chiều dài hơn chiều rng là 41 m. Tính chu vi mảnh đất.
A. 242 m;
B. 240 m;
C. 244 m;
D. 246 m.
Câu 13. Mt sân vận động hình ch nht có chiu dài là 5x + 3 (m) và chiu rng là 5x
3 (m). Mi cạnh được cha ra 3 m làm lối đi, phần trong là phn trng c.
13.1. Biu thc S biu th din tích trng c ca sân vận động là:
A. 25x
2
30x (m
2
);
B. 25x
2
9 (m
2
);
C. 25x
2
15x (m
2
);
D. 25x
2
15x 18 (m
2
).
13.2. Tính s tin trng c cho mt sân khi x = 10. Biết s tiền đ trng 1 m
2
c50 000
đồng.
A. 110 000 000 đồng;
B. 115 000 000 đồng;
C. 120 000 000 đồng;
D. 125 000 000 đồng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 14. Mt doanh nghip sn xut phê cho biết sau khi rang xong, khối lượng cà phê
gim 12% so với trước khi rang. Để khong 5 tn phê sau khi rang tdoanh nghip
cn s dng bao nhiêu tấn cà phê trưc khi rang (làm tròn kết qu đến ch s hàng phn
trăm)?
A. 5,58 tn;
B. 5,68 tn;
C. 5,78 tn;
D. 5,88 tn.
Câu 15. Bác An gi ngân hàng th nht 100 triệu đồng vi hạn 1 năm, lãi suất x%/năm.
Bác An gi ngân hàng th hai 100 triu đồng vi kì hạn 1 năm, lãi suất (x + 1,5)%/năm.
Hết kì hạn 1 năm, bác An có được c gc ln lãi là bao nhiêu c hai ngân hàng?
A. 2x + 201,5 triệu đồng;
B. 2x + 200 triệu đồng;
C. 2x + 200,5 triệu đồng;
D. 2x 201,5 triệu đồng.
Câu 16. Viết biu thức đi s biu th tổng quãng đường đi được ca một người, biết rng
người đó đi b trong x (gi) vi vn tốc 4 (km/h) và sau đó đi bằng xe đp trong y (gi)
vi vn tc 18 (km/h)
A. 4(x + y);
B. 22(x + y);
C. 4y + 18x;
D. 4x + 18y.
Câu 17. H s cao nht và h s t do của đa thức 7x
5
9x
2
+ x
6
x
4
+ 10 lần lượt là:
A. 7 và 10;
B. 10 và 7;
C. 10 và 1;
D. 1 và 10.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 18. Theo tiêu chun ca T chc Y tế thế giới (WHO), đi vi bé gái công thc tính
cân nng chun là C = 9 + 2(N 1) (kg) vi N là s tui ca bé gái. Cân nng chun ca
bé gái 4 tui là:
A. 15 kg;
B. 16 kg;
C. 17 kg;
D. 18 kg.
Câu 19. Tính giá tr biu thc B = 5x
2
2x 18 ti |x| = 4
A. B = 54;
B. B = 70;
C. B = 54 hoc B = 70;
D. B = 45 hoc B = 70.
Câu 20. Quan h giữa quãng đưng chuyển động y (m) thi gian chuyển động x (giây)
ca chuyển động rơi tự do được biu din gần đúng bởi công thc y = 5x
2
. Người ta th
rơi tự do mt vt nng t độ cao 200 m xuống đất. Hi khi vt nng còn cách mặt đt 20
m thì nó đã rơi được thi gian bao lâu?
A. 4 giây;
B. 5 giây;
C. 6 giây;
D. 7 giây.
Câu 21. Cho tam giác như hình vẽ ới đây, có chu vi bằng 6x 10.
Độ dài cạnh chưa biết ca tam giác trên là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 2x + 17;
B. 2x 17;
C. 17x + 2;
D. 17x 2.
Câu 22. Ước tính chiu cao ca con gái khi trưởng thành da trên chiu cao b ca b
chiu cao m ca m
1
2
. (0,923b + m). Chiều cao ước tính ca con gái khi b cao 175
cm và m cao 155 cm là (làm tròn kết qu đến ch s thâp phân th nht):
A. 158,2625 cm;
B. 158 cm;
C. 158,2 cm;
D. 158,3 cm.
Câu 23. Xác định P(x) = ax
2
+ bx + c biết P(1) = 0; P(1) = 6 và P(2) = 3
A. P(x) = 3x 3;
B. P(x) = 2x
2
3x + 5;
C. P(x) = 2x
2
3x + 1;
D. P(x) = 2x
2
3x 1.
Câu 24. Cho B = (m 1)(m + 6) (m + 1)(m 6). Chn kết lun đúng.
A. B ⁝ 10 với mi m ℤ;
B. B ⁝ 15 với mi m ℤ;
C. B ⁝ 9 với mi m ;
D. B ⁝ 20 với mi m ℤ.
Câu 25. Bn Nam d định mua 4 quyn v có giá 5 000 đồng/quyn và 5 chiếc bút giá x
đồng/ chiếc. Khi đến ca hàng, bn Nam thy giá quyn v bạn định mua đã giảm
20% giá chiếc bút đã tăng 10%. Viết biu thc T tính s tin bn Nam phi tr khi mua
s quyn vở, bút khi đã thay đổi giá và hi nếu bạn Nam mang 70 000 đồng có đ để mua
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
s ng đồ đó không? Biết s tiền mang đi vừa đủ đ mua v bút như dự định khi
chưa thay đổi giá.
A. T = 20 000 + 5x (đồng) và Nam mang đủ tin;
B. T = 16 000 + 4,5x (đồng) và Nam mang đủ tin;
C. T = 16 000 + 5,5x ng) và Nam mang thiếu tin;
D. T = 20 000 + 5,5x (đng) và Nam mang thiếu tin.
Câu 26. Cho biu thc P(x) = x
2
(x
2
+ x + 1) 3x(x a) + 4. Tìm a sao cho tng các h s
của đa thức bng 2.
A. 1;
B. 1;
C. 2;
D. 2.
Câu 27. Mt hình hp ch nht th tích x
3
+ 3x
2
+ 2x (cm
3
). Biết đáy hình ch
nhật có các kích thước là x + 1 (cm) và x + 2 (cm). Tính chiu cao ca hình hp ch nht
đó.
A. x (cm);
B. 2x (cm);
C. 3x (cm);
D. 4x (cm).
Câu 28. Có bao nhiêu s nguyên x để giá tr của đa thức A = 2x
3
3x
2
+ 2x + 2 chia hết
cho giá tr của đa thức B = x
2
+ 1
A. 3;
B. 4;
C. 2;
D. 1.
Câu 29. Cho hai hình ch nhật như hình v.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đa thc theo biến x biu th din tích ca phn được tô màu xanh là:
A. 5x
2
+ 17x + 8 ;
B. 5x
2
+ 9x + 2 ;
C. 5x
2
+ 17x 2 ;
D. 5x
2
9x 2 .
Câu 30. Cho A = (3x + 7)(2x + 3) (3x 5)(2x + 11)
Và B = x(2x + 1) x
2
(x + 2) + x
3
x + 3.
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A = B;
B. A = 25B;
C. A = 25B + 1;
D. A = 2B.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Biu thức đại s 3x + 1 là đơn thức mt biến x.
Biu thức đại s 2xy + 3y không là đơn thức mt biến x vì có c biến y.
Biu thức đại s x
2
+ y không phải là đa thức mt biến x vì có c biến y.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Biu thức đại s t
2
+ t +
1
t
không phải là đa thức mt biến t.
Ta chọn phương án A.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
S mũ cao nhất ca biến là 2 nên bc của đa thức là 2.
Ta chọn phương án C.
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Thay a = 1, b = 2 vào biu thức A ta được:
A = 2. 1 + 2 + 20 = 20
Ta chọn phương án A.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Gọi đa thức bc nht cn tìm có dng ax + b (a ≠ 0).
Vì đa thức này có h s ca biến bng 2 nên a = 2.
Đa thức có h s t do bng 2022 nên b = 2022.
Do đó đa thức cn tìm là 2x + 2022.
Vy ta chọn phương án D.
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Cách 1: Tìm trc tiếp nghim của đa thức
A(x) = 0
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra 3x + 6 = 0
Hay 3x = 6
Do đó x = –2.
Vy x = 2 là nghim của đa thức A(x).
Ta chọn phương án B.
Cách 2: Xét từng phương án:
• Tại x = 2 ta có:
A(2) = 3.2 + 6 = 12 0
Do đó số 2 không là nghim ca A(x).
• Tại x = 2 ta có:
A(2) = 3.(2) + 6 = 0
Do đó số 2 là nghim ca A(x).
• Tại x = 3 ta có:
A(3) = 3.3 + 6 = 15 0
Do đó số 3 không là nghim ca A(x).
• Tại x = 3 ta có:
A(3) = 3.(3) + 6 = –3 ≠ 0
Do đó số 3 không là nghim ca A(x).
Vy ta chọn phương án B.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có::
P(x) = 4x
3
+ 3x
2
+ 2 4x
3
+ 1
= (4x
3
4x
3
) + 3x
2
+ (2 + 1)
= 3x
2
+ 3
Tng các h s là 3 + 3 = 6.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta chọn phương án D.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có: M(x) = A(x) + B(x)
= (5x
4
+ 4x
3
+ 2x + 1) + (5x
4
+ x
3
+ 3x
2
+ x 1)
= 5x
4
+ 4x
3
+ 2x + 1 5x
4
+ x
3
+ 3x
2
+ x 1
= (5x
4
5x
4
) + (4x
3
+ x
3
) + 3x
2
+ (2x + x) + (1 1)
= 5x
3
+ 3x
2
+ 3x.
Vy M(x) = 5x
3
+ 3x
2
+ 3x.
Ta chọn phương án B.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có: N(x) = A(x) B(x)
= (5x
4
+ 4x
3
+ 2x + 1) (5x
4
+ x
3
+ 3x
2
+ x 1)
= 5x
4
+ 4x
3
+ 2x + 1 + 5x
4
x
3
3x
2
x + 1
= (5x
4
+ 5x
4
) + (4x
3
x
3
) 3x
2
+ (2x x) + (1 + 1)
= 10x
4
+ 3x
3
3x
2
+ x + 2.
Vy N(x) = 10x
4
+ 3x
3
3x
2
+ x + 2.
Ta chọn phương án A.
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có: A(x) = P(x).Q(x)
= (x
2
5x + 4).(6x+1)
= x
2
.6x + x
2
.1 5x.6x 5x.1 + 4.6x + 4.1
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
= 6x
3
+ x
2
30x
2
5x + 24x + 4
= 6x
3
+ (x
2
30x
2
) + ( 5x + 24x) + 4
= 6x
3
29x
2
+ 19x + 4
Vy A(x) = 6x
3
29x
2
+ 19x + 4.
Ta chọn phương án B.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có Q(x).A(x) = P(x).
Suy ra A(x) = P(x) : Q(x)
Thc hiện phép chia đa thức như sau:
Vy A(x) = 2x
2
5x + 1.
Ta chọn phương án A.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Diện tích khu vưn hình ch nht là:
(x + 2)(x 1)
= x.x x.1 + 2.x 2 .1
= x
2
+ x 2 (m
2
)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Diện tích khu vưn hình vuông là:
(x + 1)
2
= (x + 1).(x + 1)
= x.x + x.1 + 1.x + 1.1
= x
2
+ 2x + 1 (m
2
)
Tng din tích của hai khu vườn là:
x
2
+ x + 2 + x
2
+ 2x + 1
= (x
2
+ x
2
) + (x + 2x) + (2 + 1)
= 2x
2
+ 3x + 3 (m
2
)
Vy tng din tích của hai khu vườn là 2x
2
+ 3x + 3 (m
2
).
Ta chọn phương án D.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
chiều dài hơn chiều rng là 41 m nên ta có:
4x
2
+ 20x + 25 (4x
2
+ 12x) = 41
4x
2
+ 20x + 25 4x
2
12x = 41
(4x
2
4x
2
) + (20x 12x) = 41 25
8x = 16
x = 2
Chiu rng mảnh đất là:
4.2
2
+ 12.2 = 4.4 + 24 = 16 + 24 = 40 (m)
Chiu dài mảnh đất là:
4.2
2
+ 20.2 + 25 = 4. 4 + 40 + 25 = 81 (m)
Chu vi mảnh đất là:
(40 + 81).2 = 242 (m)
Vy ta chọn phương án A.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Chiu rng sân c :
5x 3 3 = 5x 6 (m)
Chiu dài sân c :
5x + 3 3 = 5x (m)
Din tích trng c :
S = (5x 6).5x
= 5x.5x 6.5x
= 25x
2
30x (m
2
)
Vy S = 25x
2
30x (m
2
)
Ta chọn phương án A.
13.2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có S = 25x
2
30x (m
2
)
Vi x = 10 ta có:
S = 25.10
2
30.10
= 25.100 300
= 2200 (m
2
)
S tiền để trng c là:
2200. 50 000 = 110 000 000 đồng.
Vy ta chọn phương án A.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Gi s khối lượng cà phê trước khi rang là x (tn)
Khối lượng cà phê b hao ht khi rang :
12%.x = 0,12x (tn)
Khối lượng cà phê sau khi rang là:
x 0,12x (tn)
Để có được khong 5 tn cà phê sau khi rang thì ta có:
x 0,12x = 5
Suy ra x(1 0,12) = 5
Hay 0,88.x = 5
Do đó x ≈ 5,68
Vậy để được khong 5 tn phê sau khi rang thì doanh nghip cn s dng khong
5,68 tấn cà phê trước khi rang.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
S tin lãi ngân hàng th nht sau 1 năm là:
x
100.x% 100. x
100
==
(triệu đồng)
S tin c gc ln lãi ngân hàng th nht sau kì hạn 1 năm là:
100 + x (triệu đồng)
S tin lãi ngân hàng th hai là:
( )
x 1,5
100. x 1,5 % 100. x 1,5
100
+
+ = = +
(triệu đồng)
S tin c gc ln lãi ngân hàng th hai sau kì hạn 1 năm là:
100 + x + 1,5 = 101,5 + x (triệu đồng)
S tiền bác An có được khi hết kì hạn 1 năm ở c hai ngân hàng là:
100 + x + 101,5 + x = 2x + 201,5 (triệu đồng)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy ta chọn phương án A.
Câu 16.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Quãng đường mà người đó đi bộ là : 4.x = 4x (km)
Quãng đường mà người đó đi bằng xe đạp là: 18.y = 18y (km)
Tổng quãng đường đi được của người đó là: 4x + 18y (km)
Vy ta chọn phương án D.
Câu 17.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Sp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa gim dn ca biến y như sau:
7x
5
9x
2
+ x
6
x
4
+ 10
= x
6
7x
5
x
4
9x
2
+ 10
H s cao nht của đa thức đã cho là 1.
H s t do của đa thức đã cho là 10.
Vy ta chọn phương án D.
Câu 18.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Cân nng chun ca bé gái 4 tui là:
C = 9 + 2(4 1) = 9 + 2.3 = 9 + 6 = 15 (kg)
Vy cân nng chun ca bé gái 4 tui là 15 kg.
Câu 19.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có |x| = 4 suy ra x = 4 hoc x = 4.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+) Trường hp 1: x = 4.
Thay x = 4 vào biu thức B ta được:
B = 5.4
2
2.4 18
= 5.16 8 18
= 80 8 18
= 54
Vy B = 54 khi x = 4
+) Trường hp 2: x = 4.
Thay x = 4 vào biu thc ta đưc:
B = 5.(4)
2
2.(4) 18
= 5.16 + 8 18
= 80 + 8 18
= 70
Vy B = 70 khi x = 4
Vy vi |x| = 4 thì B = 54 hoc B = 70.
Câu 20.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Khi vt còn cách mt đất 20 m thì nó đã rơi được:
200 20 = 180 (m)
Khi đó ta có: 5x
2
= 180
Suy ra x
2
= 36 = 6
2
= (6)
2
Vì x (giây) là thi gian chuyển động nên x > 0
Do đó ta có x = 6.
Vy vt nặng rơi được 6 giây thì còn cách mặt đất 20 m.
Ta chọn phương án C.
Câu 21.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Gi cnh cn tìm là P(x).
Ta có chu vi tam giác được tính bng:
(x + 5) + (3x + 1) + P(x)
= (x + 3x) + (6 + 1) + P(x)
= 4x + 7 + P(x)
Mà theo bài chu vi tam giác là 6x 10
Do đó 4x + 7 + P(x) = 6x – 10
Khi đó:
P(x) = 6x 10 (4x + 7)
= 6x 10 4x 7
= (6x 4x) (10 + 7)
= 2x 17
Vy cnh cần tìm có độ dài là 2x 17.
Câu 22.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Thay chiu cao ca b và ca mo công thc
1
2
. (0,923b + m) ta được:
1
2
. (0,923 . 175 + 155) = 158,2625 (cm) 158,3 (cm).
Vy chiều cao ước tính ca con gái khi trưởng thành là khong 158,3 cm nếu b cao 175
cm và m cao 155 cm.
Vy ta chọn phương án D.
Câu 23.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C
• Thay x = 1 vào P(x) = ax
2
+ bx + c ta được:
P(1) = a. 1
2
+ b.1 + c
= a + b + c
Mà P(1) = 0 nên a + b + c = 0
Suy ra a + c = b (1)
• Thay x = –1 vào P(x) = ax
2
+ bx + c ta được:
P(1) = a.(1)
2
+ b.(1) + c
= a b + c
Mà P (1) = 6 nên a b + c = 6
Suy ra a + c = 6 + b (2)
• Thay x = 2 vào P(x) = ax
2
+ bx + c ta được:
P(2) = a. 2
2
+ b.2 + c
= 4a + 2b + c
Mà P(2) = 3 nên 4a + 2b + c = 3 (3)
• Từ (1), (2) ta có b = 6 + b
Suy ra: 2b = 6
Do đó b = –3
• Thay b = –3 vào (1) ta được: a + c = 3
Suy ra c = 3 a (4)
Thay b = 3 và c = 3 a vào (3) ta được:
4a + 2.(3) + 3 a = 3
(4a a) 6 + 3 = 3
3a = 6
Do đó a = 2
Thay a = 2 vào (4) ta được c = 3 2 = 1
Do đó ta có: a = 2, b = –3 và c = 1.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy P(x) = 2x
2
3x + 1.
Câu 24. C
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có B = (m 1)(m + 6) (m + 1)(m 6)
= m.m + m.6 (1.m + 1.6) (m.m m.6 + 1.m 1.6)
= m
2
+ 6m m 6 (m
2
6m + m 6)
= m
2
+ 5m 6 m
2
+ 6m m + 6
= (m
2
m
2
) + (5m + 6m m) + (6 + 6)
= 10m
Nhn thấy 10 ⁝ 10
Do đó 10.m ⁝ 10
Nên B ⁝ 10 với mi giá tr nguyên ca m.
Ta chn phương án A.
Câu 25.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Mi quyn v đưc gim 20% nên quyn v lúc này có giá bng 100% 20% = 80% giá
niêm yết.
Giá mt quyn v khi đã giảm giá là:
5 000 . 80% = 4 000 (đồng)
Giá mua 4 quyn v khi đã giảm giá là:
4. 4 000 = 16 000 (đồng)
Mi chiếc bút giá x đồng, cửa hàng tăng g10% nên mỗi chiếc bút lúc này giá bng
100% + 10% = 110% giá niêm yết.
Giá mt chiếc bút khi đã tăng giá là:
x.110% = 1,1x (đng)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Giá mua 5 chiếc bút khi đã tăng giá là:
5. 1,1x = 5,5x (đồng)
Do đó số tin bn Nam phi tr khi mua 4 quyn v5 chiếc bút là:
T = 16 000 + 5,5x (đồng)
Giá mua 4 quyn v khi chưa giảm giá là:
4. 5 000 = 20 000 (đồng)
Giá mua 5 chiếc bút khi chưa tăng giá là:
5.x (đồng)
Giá tin Nam phi tr khi mua 4 quyn v và 5 chiếc bút khi chưa thay đổi giá là:
20 000 + 5x (đồng)
bạn Nam mang 70 000 đồng đủ để mua 4 quyn v và 5 chiếc bút khi chưa thay đi
giá nên ta có:
20 000 + 5x = 70 000 (đng)
Suy ra 5x = 50 000
Do đó x = 10 000 (đồng)
Ta thay x = 10 000 đồng vào biu thức T = 16 000 + 5,5x ta được:
T = 16 000 + 5,5 . 10 000 = 71 000 (đồng)
Vy với 70 000 đồng thì bạn Nam không đ để mau 4 quyn v 5 chiếc bút khi thay
đổi giá.
Vy ta chọn phương án C.
Câu 26.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
P(x) = x
2
(x
2
+ x + 1) 3x(x a) + 4
= x
4
+ x
3
+ x
2
3x
2
+ 3ax + 4
= x
4
+ x
3
2x
2
+ 3ax + 4
Ta có:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
H s của lũy thừa bc 4 ca x là 1;
H s của lũy thừa bc 3 ca x là 1;
H s của lũy thừa bc 2 ca x là 2;
H s của lũy thừa bc 1 ca x là 3a;
H s t do là 4;
Tng các h s của đa thức P(x) là:
1 + 1 + (2) + 3a + 4 = 3a + 4
Do tng các h s của đa thức P(x) bng 2 nên ta có:
3a + 4 = 2
Suy ra 3a = 6
Do đó a = –2
Ta chọn phương án C.
Câu 27.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có V = S
đáy
. h
Diện tích đáy của hình hp ch nht là:
(x + 1)(x + 2)
= x.x + x.2 + 1.x + 1.2
= x
2
+ 3x + 2 (cm
2
)
Chiu cao ca hình hp ch nhật đó là thương của phép chia:
(x
3
+ 3x
2
+ 2x) : (x
2
+ 3x + 2)
Ta đặt tính phép chia đa thức:
32
2
32
x 3x 2x
x 3x 2
x 3x 2x x
0
++
++
++
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó (x
3
+ 3x
2
+ 2x) : (x
2
+ 3x + 2) = x
Vy chiu cao ca hình hp ch nhật đó là x (cm).
Câu 28.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta thc hiện đặt tính chia đa thức như sau:
32
2
3
2
2
2x 3x 2x 2
x1
2x 2x
2x 3
3x 2
3x 3
5
+ +
+
+
−+
−−
Để giá tr của đa thức A = 2x
3
3x
2
+ 2x + 2 chia hết cho giá tr của đa thc B = x
2
+ 1
thì 5 ⁝ (x
2
+ 1)
Hay (x
2
+ 1) Ư(5) = {–1; 1; 5; 5}
+) x
2
+ 1 = 1
Suy ra x
2
= 2 (vô lí)
+) x
2
+ 1 = 1
Suy ra x
2
= 0
Do đó x = 0 (thỏa mãn x là s nguyên)
+) x
2
+ 1 = 5
Suy ra x
2
= 6 (vô lí)
+) x
2
+ 1 = 5
Suy ra x
2
= 4
Do đó x = 2 (thỏa mãn) hoc x = 2 (tha mãn)
Vy có 3 giá tr ca x thỏa mãn đề bài là x = 0; x = 2; x = 2.
Ta chọn phương án A.
Câu 29.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Din tích hình ch nht ln là:
(3x + 5)(2x + 1)
= 3x.2x + 3x.1 + 5.2x + 5.1
= 6x
2
+ 3x + 10x + 5
= 6x
2
+ 13x + 5 (đvdt)
Din tích hình ch nht nh màu trng bên trong là:
(x + 3)(x + 1)
= x.x + x.1 + 3.x + 3.1
= x
2
+ x + 3x + 3
= x
2
+ 4x + 3 (đvdt)
Din tích phần được tô màu xanh là:
(6x
2
+ 13x + 5) (x
2
+ 4x + 3)
= 6x
2
+ 13x + 5 x
2
4x 3
= (6x
2
x
2
) + (13x 4x) + (5 3)
= 5x
2
+ 9x + 2 (đvdt)
Vy ta chọn phương án B.
Câu 30.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
A = (3x + 7)(2x + 3) (3x 5)(2x + 11)
= 3x.2x + 3x.3 + 7.2x + 7.3 (3x.2x + 3x.11 5.2x 5.11)
= 6x
2
+ 9x + 14x + 21 (6x
2
+ 33x 10x 55)
= 6x
2
+ 23x + 21 6x
2
33x + 10x + 55
= (6x
2
6x
2
) + (23x 33x + 10x) + (21 + 55)
= 76
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B = x(2x + 1) x
2
(x + 2) + x
3
x + 3
= x.2x + x (x
2
.x + 2x
2
) + x
3
x + 3
= 2x
2
+ x x
3
2x
2
+ x
3
x + 3
= (x
3
+ x
3
) + (2x
2
2x
2
) + (x x) + 3
= 3
T đó ta có A = 76; B = 3
Mà 76 = 25.3 + 1 nên A = 25B + 1.
Ta chọn phương án C.

Mô tả nội dung:


Ôn tập chương VI
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 3x + 1; B. 2xy + 3y; C. x2 + y; 1 D. t2 + t + . t
Câu 2. Bậc của đa thức 5x2 + 3x + 1 là? A. 5; B. 3; C. 2; D. 1.
Câu 3. Giá trị của biểu thức A = –2a + b + 20 tại a = 1, b = 2 là: A. 20; B. 1; C. 2; D. -2.
Câu 4. Viết đa thức bậc nhất có hệ số của biến bằng 2 và hệ số tự do bằng 2022. A. x – 2022; B. x + 2022; C. 2x – 2022; D. 2x + 2022.
Câu 5. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức A(x) = 3x + 6? A. 2; B. –2; C. 3; D. –3.


Câu 6. Cho đa thức P(x) = 4x3 + 3x2 + 2 – 4x3 + 1. Tổng các hệ số của đa thức P(x) là: A. 3; B. 4; C. 5; D. 6.
Câu 7. Cho hai đa thức A(x) = 5x4 + 4x3 + 2x + 1 và B(x) = –5x4 + x3 + 3x2 + x – 1. Tìm
đa thức M(x) sao cho M(x) = A(x) + B(x). A. M(x) = 5x3 – 3x2 + 3x; B. M(x) = 5x3 + 3x2 + 3x; C. M(x) = 5x3 + 3x2 – 3x; D. M(x) = 5x3 – 3x2 – 3x.
Câu 8. A(x) = 5x4 + 4x3 + 2x + 1 và B(x) = –5x4 + x3 + 3x2 + x – 1. Tìm đa thức N(x) sao cho N(x) = A(x) – B(x).
A. N(x) = 10x4 + 3x3 – 3x2 + x + 2;
B. N(x) = 10x4 – 3x3 + 3x2 + x + 2;
C. N(x) = 10x4 + 3x3 + 3x2 + x + 2;
D. N(x) = 10x4 + 3x3 – 3x2 + x – 2.
Câu 9. Cho hai đa thức P(x) = x2 – 5x + 4 và Q(x) = 6x + 1. Tính A(x) = P(x).Q(x).
A. A(x) = 6x3 + 29x2 + 19x + 4
B. A(x) = 6x3 – 29x2 + 19x + 4
C. A(x) = 6x3 – 29x2 + 19x – 4
D. A(x) = 6x3 – 29x2 – 19x + 4
Câu 10. Cho P(x) = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 và Q(x) = x2 – 4x – 3. Tìm đa thức A(x) sao cho Q(x).A(x) = P(x). A. A(x) = 2x2 – 5x + 1; B. A(x) = x2 + 5x + 1; C. A(x) = 2x2 + 5x + 1;

D. A(x) = x2 – 5x + 1.
Câu 11. Một người làm vườn có hai khu vườn, khu vườn hình chữ nhật có chiều dài x +
2 (m), chiều rộng là x – 1 (m), khu vườn hình vuông có cạnh là x + 1 (m). Tính tổng diện tích hai khu vườn. A. 2x2 – 3x – 3 (m2); B. 2x2 + 3x – 3 (m2); C. 2x2 – 3x + 3 (m2); D. 2x2 + 3x + 3 (m2).
Câu 12. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 4x2 + 20x + 25 (m), chiều rộng bằng
4x2 + 12x (m). Biết chiều dài hơn chiều rộng là 41 m. Tính chu vi mảnh đất. A. 242 m; B. 240 m; C. 244 m; D. 246 m.
Câu 13. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 5x + 3 (m) và chiều rộng là 5x –
3 (m). Mỗi cạnh được chừa ra 3 m làm lối đi, phần trong là phần trồng cỏ.
13.1. Biểu thức S biểu thị diện tích trồng cỏ của sân vận động là: A. 25x2 – 30x (m2); B. 25x2 – 9 (m2); C. 25x2 – 15x (m2); D. 25x2 – 15x – 18 (m2).
13.2. Tính số tiền trồng cỏ cho mặt sân khi x = 10. Biết số tiền để trồng 1 m2 cỏ là 50 000 đồng. A. 110 000 000 đồng; B. 115 000 000 đồng; C. 120 000 000 đồng; D. 125 000 000 đồng.


Câu 14. Một doanh nghiệp sản xuất cà phê cho biết sau khi rang xong, khối lượng cà phê
giảm 12% so với trước khi rang. Để có khoảng 5 tấn cà phê sau khi rang thì doanh nghiệp
cần sử dụng bao nhiêu tấn cà phê trước khi rang (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? A. 5,58 tấn; B. 5,68 tấn; C. 5,78 tấn; D. 5,88 tấn.
Câu 15. Bác An gửi ngân hàng thứ nhất 100 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất x%/năm.
Bác An gửi ngân hàng thứ hai 100 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất (x + 1,5)%/năm.
Hết kì hạn 1 năm, bác An có được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu ở cả hai ngân hàng?
A. 2x + 201,5 triệu đồng; B. 2x + 200 triệu đồng;
C. 2x + 200,5 triệu đồng;
D. 2x – 201,5 triệu đồng.
Câu 16. Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng
người đó đi bộ trong x (giờ) với vận tốc 4 (km/h) và sau đó đi bằng xe đạp trong y (giờ) với vận tốc 18 (km/h) A. 4(x + y); B. 22(x + y); C. 4y + 18x; D. 4x + 18y.
Câu 17. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức –7x5 – 9x2 + x6 – x4 + 10 lần lượt là: A. –7 và 10; B. 10 và –7; C. 10 và 1; D. 1 và 10.


zalo Nhắn tin Zalo