Trắc nghiệm Đo khối lương KHTN 6 Chân trời sáng tạo

255 128 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm KHTN 6 Chân trời sáng tạo (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 480 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm KHTN 6 Chân trời sáng tạo (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm KHTN lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(255 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B.2. Bài t p đo kh i l ng ượ
Câu 1: Ch n câu tr l i đúng: Trên c a các ôtô v n t i ta th ng th y các kí ườ
hi u 1T ; 1,5T ; 2T ; 5T…… Kí hi u đó cho bi t. ế
A. Tr ng l ng t i đa mà xe có th ch đ c ượ ượ
B. Kh i l ng t i đa mà xe t i c n ph i ch đ xe ch y êm, không b xóc ượ
C. Kh i l ng t i đa mà xe t i có th ch đ c ượ ượ
D. Th ch t i đa mà xe t i có th ch đ c ượ
Câu 2: Đ i kh i l ng sau ra kilôgam (kg): ượ
650 g = …kg
2,4 t = …kg
A. 0,65 kg và 24 kg
B. 0,65 kg và 240 kg
C. 6,5 kg và 2400 kg
D. 0,065 kg và 240 kg
Câu 3: Tên g i c a lo i cân trong hình v là gì?
A. Cân lò xo
B. Cân đòn
C. Cân đ ng h
D. Cân Ro-bec-van
Câu 4: Em hãy ghép tên các lo i cân ( c t bên trái) t ng ng v i công d ng ươ
c a các lo i cân đó ( c t bên ph i).
Lo i cân Công d ng
1. Cân đ ng h A. Cân các v t có kh i l ng nh , ượ
t vài ch c gam đ n vài kilôgam ế
2. Cân Roberval B. Cân các v t có kh i l ng t vài ượ
trăm gam đ n vài ch c kilôgamế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3. Cân đi n t (dùng trong phòng
th c hành)
C. Cân các v t có kh i l ng nh , t ượ
vài miligam đ n vài trăm gam v i đế
chính xác cao
A. 1 – B; 2 – C; 3 – A
B. 1 – C; 2 – B; 3 – A
C. 1 – A; 2 – C; 3 – B
D. 1 – B; 2 – A; 3 – C
Câu 5: Đ đo kh i l ng c a 6 qu táo, ta nên ch n cân đ ng h nào d i ượ ướ
đây?
A. Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g
B. Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g
C. Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g
D. Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g
L I GI I CHI TI T
Câu 1:
Kí hi u 1T; 1,5T; 2T;… là 1 t n, 1,5 t n, 2 t n, … là kh i l ng t i đa mà xe ượ
t i có th ch đ c ượ
Đáp án c n ch n là: C
Câu 2:
650
650 0,65
1000
g kg
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B .2. B ài tập đo kh i ố lư ng Câu 1: Ch n ọ câu tr l ả i ờ đúng: Trên c a các ử ôtô v n t ậ i ả ta thư ng ờ th y các ấ kí
hiệu 1T ; 1,5T ; 2T ; 5T…… Kí hi u đó cho bi ệ t ế . A. Tr ng l ọ ư ng ợ t i ố đa mà xe có th ch ể đ ở ư c ợ B. Khối lư ng t ợ ối đa mà xe t i ả c n ph ầ i ả ch đ ở xe ể ch y êm ạ , không b xóc ị C. Khối lư ng t ợ ối đa mà xe t i ả có th ch ể đ ở ư c ợ D. Th t ể ích tối đa mà xe t i ả có th ch ể đ ở ư c ợ
Câu 2: Đổi khối lư ng s ợ au ra kilôgam (kg): 650 g = …kg 2,4 t = …kg ạ A. 0,65 kg và 24 kg B. 0,65 kg và 240 kg C. 6,5 kg và 2400 kg D. 0,065 kg và 240 kg Câu 3: Tên g i ọ c a ủ lo i ạ cân trong hình v l ẽ à gì? A. Cân lò xo B. Cân đòn C. Cân đồng hồ D. Cân Ro-bec-van
Câu 4: Em hãy ghép tên các lo i ạ cân ( c ở t ộ bên trái) tư ng ơ ng v ứ i ớ công d ng ụ c a các ủ lo i ạ cân đó ( c ở t ộ bên ph i ả ). Loại cân Công d ng 1. Cân đồng hồ A. Cân các v t ậ có kh i ố lư ng nh ợ , ỏ t vài ừ ch c gam ụ đ n vài ế kilôgam 2. Cân Roberval B. Cân các v t ậ có kh i ố lư ng ợ t vài ừ trăm gam đ n ế vài ch c ki ụ lôgam M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 3. Cân điện t ( ử dùng trong phòng C. Cân các v t ậ có kh i ố lư ng ợ nh , t ỏ ừ th c hành) ự vài miligam đ n vài ế trăm gam v i ớ độ chính xác cao A. 1 – B; 2 – C; 3 – A B. 1 – C; 2 – B; 3 – A C. 1 – A; 2 – C; 3 – B D. 1 – B; 2 – A; 3 – C
Câu 5: Để đo khối lư ng c ợ a ủ 6 qu t ả áo, ta nên ch n cân ọ đ ng h ồ nào d ồ ư i ớ đây?
A. Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g
B. Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g
C. Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g
D. Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g L I Ờ GIẢI CHI TI T Câu 1: Kí hi u 1 ệ
T; 1,5T; 2T;… là 1 t n, 1,5 t ấ n, 2 t ấ n, … l ấ à kh i ố lư ng t ợ i ố đa mà xe t i ả có th ch ể ở đư c ợ Đáp án cần ch n ọ là: C Câu 2: 650 650g  0  ,65kg 1000 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo