Trắc nghiệm Động vật KHTN 6 Chân trời sáng tạo

344 172 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm KHTN 6 Chân trời sáng tạo (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 480 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm KHTN 6 Chân trời sáng tạo (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm KHTN lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(344 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
I.9. Bài tp v động vt (1)
Câu 1. Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở
A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài.
B. Số lượng loài và môi trường sống.
C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.
D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức di chuyển.
Câu 2. Trên Thế giới đã phát hiện được khoảng:
A. 1,5 triệu loài động vật
B. 1,6 triệu loài động vật
C. 1,7 triệu loài động vật
D. 2 triệu loài động vật
Câu 3. Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. i nước và trên cạn.
B. Dưới nước và trên không.
C. Trên cạn và trên không.
D. Dưới nước, trên cạn và trên không.
Câu 4. Nhóm động vật nào sau đây chỉ sống trong môi trường nước?
A. Ong, cá, chồn, hổ, lươn.
B. Cá, thằn lằn, hổ, tôm, cua.
C. Cá, tôm, ốc, cua, mực.
D. Chim, ốc, mực, cua, bạch tuộc.
Câu 5. Để phân biệt các nhóm ngành động vật có xương sống, ta dựa chủ yếu
vào đặc điểm nào?
A. Môi trường sống
B. Cấu tạo cơ thể
C. Đặc điểm dinh dưỡng
D. Đặc điểm sinh sản
Câu 6. Động vật không xương sống được chia thành bao nhiêu nhóm ngành
A. 2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 7. Nối các nhóm ở cột A với đặc điềm tưong ứng của cột B.
A. 1 d, 2 c, 3 b, 4 a.
B. 1 c, 2 d, 3 b, 4 a.
C. 1 c, 2 b, 3 d, 4 a.
D. 1 c, 2 d, 3 a, 4 b.
Câu 8. Động vật không xương sống chiếm khoảng bao nhiêu % trong tổng số
các loài động vật?
A. 65%.
B. 75%.
C. 85%.
D. 95%.
Câu 9. Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm chưa có cột sống?
A. Cá.
B. Lưỡng cư.
C. Giun.
D. Thú.
Câu 10. Chọn câu không đúng khi nói về đặc điểm của ngành ruột khoang
A. Là động vật bậc thấp, cơ thể hình trụ.
B. Đối xứng tỏa tròn, có nhiều tua miệng bắt mồi.
C. Sống môi trường trên cạn điển hình là ốc, thủy tức,…
D. Có thể làm thức ăn, làm nơi ẩn nấp cho động vật khác.
Câu 11. San hô là đại diện của ngành nào?
A. Ruột khoang
B.
C. Lưỡng cư
D. Bò Sát
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 12. Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể
A. Vì chúng có ruột dạng túi.
B. Vì chúng không có cơ quan hô hấp.
C. Vì chúng không có hậu môn.
D. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn.
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây là không đúng khi nói về nhóm Giun?
A. Hình dạng cơ thể đa dạng.
B. Sống môi trường đất ẩm, nước,…
C. Cơ thể dài, đối xứng 2 bên.
D. Chưa phân biệt được phần đầu đuôi – lưng bụng.
Câu 14. Loại Giun nào dưới đây thuộc nhóm Giun tròn?
A. Giun đất.
B. Rươi.
C. Giun kim.
D. Sán lá gan.
Câu 15. Đặc điểm nào không đúng khi nói về nhóm Thân mềm?
A. Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.
B. Số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích thước.
C. Đại diện: trai, ốc, hến, sò,…
D. Đều là những sinh vật có lợi, cung cấp thức ăn.
Câu 16. Động vật thân mềm sống trên cạn
A. Bạch tuộc.
B. Mực.
C. Ốc sên.
D. Sò.
Câu 17. "Cấu tạo cơ thể chia làm ba phần (đầu, ngực, bụng); cơ quan di chuyển
(chân, cánh); cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chitin để
nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, các đôi chân khớp động", đây là đặc điểm của nhóm
ngành động vật nào?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Nhóm giun
B. Nhóm thân mềm
C. Nhóm chân khớp
D. Nhóm cá
Câu 18. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A. Nhóm Cá.
B. Nhóm Chân khớp.
C. Nhóm Giun.
D. Nhóm Ruột khoang.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở số lượng loài và môi trường
sống.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2.
Số lượng loài: hiện nay có khoảng hơn 1,5 triệu loài động vật đã được xác định,
mô tả và định tên.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3.
Động vật phân bố ở khắp nơi dưới nước, trên cạn và trên không.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4.
Nhóm động vật chỉ sống trong môi trường nước là cá, tôm, ốc, cua, mực.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Để phân biệt các nhóm động vật có xương sống, ta dựa vào đặc điểm cấu tạo cơ
thể của chúng.
Những đăc điểm còn lại, những động vật ở các nhóm khác nhau vẫn có thể trùng
nhau
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6.
Động vật không xương sống được chia thành 6 nhóm ngành : ruột khoang, giun
tròn, giun dẹp, giun đốt, thân mềm, chân khớp
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7.
Đáp án đúng là 1 – c, 2 d, 3 b, 4 a.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8.
Động vật không xương sống chiếm khoảng 95 % trong tổng số các loài động
vật
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9
Nhóm động vật thuộc nhóm chưa có cột sống là giun
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10.
Ruột khoang sống dưới nước
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11.
Ngành ruột khoang : Thủy tức, san hô, hải quỳ…
Cá: Cá đuối, cá chép…
Lưỡng cư: Ếch ương, cóc nhà
Bò sát: cá sấu, rắn…
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Vì không có cơ quan hô hấp nên thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13.
Giun đã phân biệt được phần đầu đuôi – lưng bụng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14.
Loại Giun thuộc nhóm Giun tròn là giun kim
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15.
Thân mềm có một số loài có hại như ốc sên, ốc bươu vàng
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16.
Động vật thân mềm sống trên cạn là ốc sên
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17.
Nhóm giun: hình dạng cơ thể đa dạng (dẹp, hình ống, phân đốt), cơ thể có đối
xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi - lưng bụng, thường sống trong đất ẩm, môi
trường nước hoặc trong cơ thể sinh vật
Nhóm thân mềm: có cơ thể mềm, không phân đốt thường có vỏ đá vôi bao bọc,
xuất hiện điểm mắt. Chúng có số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích
thước và môi trường sống
Nhóm chân khớp: câu tạo cơ thể chia làm ba phần (đầu, ngực, bụng); cơ quan di
chuyển (chân, cánh); cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng
chitin để nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, các đôi chân khớp động. Số lượng loài đa
dạng và phân bố khắp các dạng môi trường
Nhóm cá: đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây
Đáp án cần chọn là: C
u 18.
Nhóm động vật có số lượng loài lớn nhất là chân khớp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: B

Mô tả nội dung:



I.9. Bài tập về động vật (1)
Câu 1. Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở
A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài.
B. Số lượng loài và môi trường sống.
C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.
D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức di chuyển.
Câu 2. Trên Thế giới đã phát hiện được khoảng:
A. 1,5 triệu loài động vật
B. 1,6 triệu loài động vật
C. 1,7 triệu loài động vật
D. 2 triệu loài động vật
Câu 3. Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn.
B. Dưới nước và trên không.
C. Trên cạn và trên không.
D. Dưới nước, trên cạn và trên không.
Câu 4. Nhóm động vật nào sau đây chỉ sống trong môi trường nước?
A. Ong, cá, chồn, hổ, lươn.
B. Cá, thằn lằn, hổ, tôm, cua.
C. Cá, tôm, ốc, cua, mực.
D. Chim, ốc, mực, cua, bạch tuộc.
Câu 5. Để phân biệt các nhóm ngành động vật có xương sống, ta dựa chủ yếu vào đặc điểm nào? A. Môi trường sống B. Cấu tạo cơ thể
C. Đặc điểm dinh dưỡng D. Đặc điểm sinh sản
Câu 6. Động vật không xương sống được chia thành bao nhiêu nhóm ngành A. 2

B. 3 C. 6 D. 5
Câu 7. Nối các nhóm ở cột A với đặc điềm tưong ứng của cột B.
A. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a.
B. 1 – c, 2 – d, 3 – b, 4 – a.
C. 1 – c, 2 – b, 3 – d, 4 – a.
D. 1 – c, 2 – d, 3 – a, 4 – b.
Câu 8. Động vật không xương sống chiếm khoảng bao nhiêu % trong tổng số các loài động vật? A. 65%. B. 75%. C. 85%. D. 95%.
Câu 9. Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm chưa có cột sống? A. Cá. B. Lưỡng cư. C. Giun. D. Thú.
Câu 10. Chọn câu không đúng khi nói về đặc điểm của ngành ruột khoang
A. Là động vật bậc thấp, cơ thể hình trụ.
B. Đối xứng tỏa tròn, có nhiều tua miệng bắt mồi.
C. Sống môi trường trên cạn điển hình là ốc, thủy tức,…
D. Có thể làm thức ăn, làm nơi ẩn nấp cho động vật khác.
Câu 11. San hô là đại diện của ngành nào? A. Ruột khoang B. Cá C. Lưỡng cư D. Bò Sát


Câu 12. Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể
A. Vì chúng có ruột dạng túi.
B. Vì chúng không có cơ quan hô hấp.
C. Vì chúng không có hậu môn.
D. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn.
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây là không đúng khi nói về nhóm Giun?
A. Hình dạng cơ thể đa dạng.
B. Sống môi trường đất ẩm, nước,…
C. Cơ thể dài, đối xứng 2 bên.
D. Chưa phân biệt được phần đầu đuôi – lưng bụng.
Câu 14. Loại Giun nào dưới đây thuộc nhóm Giun tròn? A. Giun đất. B. Rươi. C. Giun kim. D. Sán lá gan.
Câu 15. Đặc điểm nào không đúng khi nói về nhóm Thân mềm?
A. Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.
B. Số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích thước.
C. Đại diện: trai, ốc, hến, sò,…
D. Đều là những sinh vật có lợi, cung cấp thức ăn.
Câu 16. Động vật thân mềm sống trên cạn A. Bạch tuộc. B. Mực. C. Ốc sên. D. Sò.
Câu 17. "Cấu tạo cơ thể chia làm ba phần (đầu, ngực, bụng); cơ quan di chuyển
(chân, cánh); cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chitin để
nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, các đôi chân khớp động", đây là đặc điểm của nhóm ngành động vật nào?

A. Nhóm giun B. Nhóm thân mềm C. Nhóm chân khớp D. Nhóm cá
Câu 18. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất? A. Nhóm Cá. B. Nhóm Chân khớp. C. Nhóm Giun. D. Nhóm Ruột khoang.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở số lượng loài và môi trường sống. Đáp án cần chọn là: B Câu 2.
Số lượng loài: hiện nay có khoảng hơn 1,5 triệu loài động vật đã được xác định, mô tả và định tên. Đáp án cần chọn là: A Câu 3.
Động vật phân bố ở khắp nơi dưới nước, trên cạn và trên không. Đáp án cần chọn là: D Câu 4.
Nhóm động vật chỉ sống trong môi trường nước là cá, tôm, ốc, cua, mực. Đáp án cần chọn là: C Câu 5.


zalo Nhắn tin Zalo