Trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề Bảo quản và chế biến thực phẩm Công nghệ 6 Cánh diều

164 82 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Công nghệ 6 Cánh diều (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    516 258 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 Cánh diều (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(164 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch đ B o qu n và ch bi n th c ph m ế ế
I. Tr c nghi m
Câu 1. Tính toán s b dinh d ng chi phí tài chính cho m t b a ăn giaơ ưỡ
đình g m t t c m y b c? ướ
A. 1 B. 2
C. 4 D. 5
Câu 2. Th c ph m đ c phân làm bao nhiêu nhóm ch t dinh d ng? ượ ưỡ
A. 3 B. 4
C. 6 D. 7
Câu 3. Vitamin A có vai trò nh th nào đ i v i c th ?ư ế ơ
A. T t cho da và b o v t bào ế
B. Cùng v i canxi giúp kích thích s phát tri n c a h x ng ươ
C. Làm ch m quá trình lão hoá
D. Kích thích ăn u ng
Câu 4. Ph ng pháp nào d i đây là ph ng pháp b o qu n th c ph m?ươ ướ ươ
A. B o qu n nhi t đ th p
B. Lu c và tr n h n h p
C. Làm chín th c ph m
D. N ng và mu i chuaướ
Câu 5. Đ đ m b o an toàn v sinh ch bi n th c ph m c n tuân th bao ế ế
nhiêu nguyên t c?
A. 2 B. 3
C. 5 D. 6
Câu 6. Phát bi u nào d i đây là ý nghĩa c a vi c ch bi n th c ph m? ướ ế ế
A. Làm th c ph m tr nên d tiêu hóa
B. B o v và tăng c ng s c kho cho ng i s d ng ườ ườ
C. Đa d ng hoá các s n ph m
D. T t c đ u đúng
Câu 7. Trong 4 nhóm ch t chính không có nhóm th c ăn nào d i đây? ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Nhóm giàu ch t béo
B. Nhóm giàu ch t x ơ
C. Nhóm giàu ch t đ ng b t ườ
D. Nhóm giàu ch t đ m
Câu 8. Phát bi u nào không ph i là ý nghĩa c a vi c b o qu n th c ph m?
A. Làm th c ph m tr nên d tiêu hóa
B. Làm tăng tính đa d ng c a th c ph m
C. T o ra nhi u s n ph m có th i h n s d ng lâu dài
D. T o s thu n ti n cho vi c ch bi n th c ph m thành nhi u món khác ế ế
nhau
Câu 9. Ph ng pháp nào thu c ph ng pháp b o qu n th c ph m?ươ ươ
A.B o qu n nhi t đ th p
B. Lu c và tr n h n h p
C. Làm chín th c ph m
D. N ng và mu i chuaướ
Câu 10. Phát bi u nào đúng khi nói v b o qu n thoáng?
A. ph ng pháp b o qu n th c ph m đ c ti p xúc tr c ti p v i khôngươ ượ ế ế
khí
B. Ch a đ ng ho c bao gói kin b ng các v t li u có khá năng cách âm t t
C. B o qu n th c phâm nhi t đ 0 - 15°C
D. B o qu n th c phâm nhi t đ < -18°C
L I GI I CHI TI T
Câu 1.
Đáp án đúng: C
Gi i thích:
Tính toán s b dinh d ng chi phí tài chính cho m t b a ăn gia đình g mơ ưỡ
4 b c:ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- B c 1: Xác đ nh các nhóm th c ph m c n thi t cho b a ăn theo khuy nướ ế ế
ngh v ch đ dinh d ng h p lí ế ưỡ
- B c 2: Lên th c đ n cho b a ănướ ơ
- B c 3: Xác đ nh nguyên li u, S l ng đ làm các món ăn.ướ ượ
- B c 4: Tính giá thành cho b a ãn đê có thê điêu ch nh theo kh năngướ
Câu 2.
Đáp án đúng: B
Gi i thích:
Th c ăn đ c phân làm 4 nhóm: ượ
- Giàu ch t béo
- Giàu vitamin, ch t khoáng
- Giàu ch t đ m
- Giàu ch t đ ng b t ườ
Câu 3.
Đáp án đúng: A
Gi i thích:
Vì:
B: Cùng v i canxi giúp kích thích s phát tri n c a h x ng vai t c a ươ
vitamin D
C: Làm ch m quá trình lão hoá là vai trò c a vitamin C
D: Kích thích ăn u ng là vai trò c a vitamin B
Câu 4.
Đáp án đúng: A
Gi i thích:
- B o qu n nhi t đ th p bao g m
+ B o qu n l nh ph ng pháp b o qu n th c phâm nhi t đ 0 ươ - 15°C.
Quá trình làm l nh không t o thành tinh th đá trong s n ph m.
+ B o qu n đông l nh ph ng pháp b o qu n th c phâm nhi t đ < ươ
-18°C. N c trong s n ph m b đóng băng.ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Lu c, n ng làm chín th c ph m đ u ph ng pháp ch bi n th c ướ ươ ế ế
ph m b ng nhi t.
- Tr n h n h p mu i chua đ u là ph ng pháp ch bi n th c ph m không ươ ế ế
s d ng nhi t.
Câu 5.
Đáp án đúng: C
Gi i thích:
Các nguyên t c ch bi n th c ph m đ m b o an toàn v sinh: ế ế
- Gi v sinh khi ch bi n ế ế
- Ch n nguyên li u t i, đám báo an toàn v sinh th c ph m ươ
- Tách bi t th c ph m s ng và chín, cũ và m i
- Ch bi n th c ph m đúng cáchế ế
- B o qu n th c ph m đúng nhi t đ
Câu 6.
Đáp án đúng: D
Gi i thích:
Vai trò, ý nghĩa c a ch bi n ế ế th c ph m:
+ Đa d ng hoá các s n ph m.
+ Tăng kh năng h p thu, tiêu hoá ch t dinh d ng cho ng i s d ng. ưỡ ườ
+ B o v th c ph m không b h h ng. ư
+ B o v và tăng c ng s c kho cho ng i s d ng. ườ ườ
+ Ti t ki m đ c th i gian chu n b th c ph m.ế ượ
+ Kéo dài th i gian s d ng s n ph m.
Câu 7.
Đáp án đúng: B
Gi i thích:
Vi c phân nhóm th c ăn không bao g m nhóm: giàu ch t x ơ
Th c ăn đ c phân làm 4 nhóm: ượ
- Giàu ch t béo
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Giàu vitamin, ch t khoáng
- Giàu ch t đ m
- Giàu ch t đ ng b t ườ
Câu 8.
Đáp án đúng: A
Gi i thích:
- Làm th c ph m tr nên d tiêu hóa ý nghĩa c a vi c ch bi n th c ph m ế ế
ch không ph i b o qu n th c ph m.
- các ph ng pháp b o qu n khác nhau t o nên nhi u s n ph m th cươ
ph m th i h n s d ng lâu dài, làm tăngnh đa d ng c a th c ph m, t o
s thu n ti n cho con ng i trong vi c ch bi n và s d ng. ư ế ế
Câu 9.
Đáp án đúng: A
Gi i thích:
- B o qu n nhi t đ th p bao g m
+ B o qu n l nh ph ng pháp b o qu n th c phâm nhi t đ 0 ươ - 15°C.
Quá trình làm l nh không t o thành tinh th đá trong s n ph m.
+ B o qu n đông l nh ph ng pháp b o qu n th c phâm nhi t đ < ươ
-18°C. N c trong s n ph m b đóng băng.ướ
- Lu c, n ng làm chín th c ph m đ u ph ng pháp ch bi n th c ướ ươ ế ế
ph m b ng nhi t.
- Tr n h n h p mu i chua đ u là ph ng pháp ch bi n th c ph m không ươ ế ế
s d ng nhi t..
Câu 10.
Đáp án đúng: A
Gi i thích:
- B o qu n thoáng ph ng pháp b o qu n trong đó các lo i rau, qu , c ươ
t i, khoai tây, khoai lang, hành, t i, ... đ c ti p xúc tr c ti p v i không khí.ươ ượ ế ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch đ B o qu n và ch bi ế n t ế h c ph m I. Trắc nghi m
Câu 1. Tính toán sơ bộ dinh dư ng
ỡ và chi phí tài chính cho m t ộ b a ữ ăn gia
đình gồm tất cả mấy bư c? ớ A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 2. Th c ự ph m ẩ đư c
ợ phân làm bao nhiêu nhóm ch t ấ dinh dư ng? ỡ A. 3 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 3. Vitamin A có vai trò nh t ư h nào đ ế i ố v i ớ c t ơ h ? ể A. T t ố cho da và b o v ả t ệ bào ế B. Cùng v i
ớ canxi giúp kích thích sự phát tri n c ể a ủ h x ệ ư ng ơ C. Làm ch m ậ quá trình lão hoá D. Kích thích ăn u ng ố
Câu 4. Phư ng pháp nào d ơ ư i ớ đây là phư ng pháp ơ b o qu ả n ả th c ự ph m ẩ ? A. B o ả qu n ả ở nhi t ệ đ t ộ h p ấ B. Lu c và t ộ r n h ộ ỗn h p ợ C. Làm chín th c ph ự m ẩ D. Nư ng và ớ muối chua Câu 5. Để đ m ả b o
ả an toàn vệ sinh chế bi n ế th c ự ph m ẩ c n ầ tuân thủ bao nhiêu nguyên t c? ắ A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 6. Phát bi u nào d ể ư i ớ đây là ý nghĩa c a vi ủ c ch ệ bi ế n t ế h c ự ph m ẩ ? A. Làm th c ự ph m ẩ tr nên d ở t ễ iêu hóa B. B o v ả ệ và tăng cư ng ờ s c ứ kho cho ẻ ngư i ờ sử d ng ụ C. Đa d ng ạ hoá các s n ả ph m ẩ D. Tất c đ ả u đúng ề
Câu 7. Trong 4 nhóm ch t
ấ chính không có nhóm th c ăn nào d ứ ư i ớ đây? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Nhóm giàu ch t ấ béo B. Nhóm giàu ch t ấ xơ C. Nhóm giàu ch t ấ đư ng ờ b t ộ D. Nhóm giàu ch t ấ đ m ạ
Câu 8. Phát bi u nào không ph ể i ả là ý nghĩa c a vi ủ c b ệ o qu ả n ả th c ph ự m ẩ ? A. Làm th c ự ph m ẩ tr nên d ở t ễ iêu hóa B. Làm tăng tính đa d ng c ạ a ủ th c ph ự m ẩ C. T o r ạ a nhi u ề s n ả ph m ẩ có th i ờ h n ạ sử d ng l ụ âu dài D. T o ạ sự thu n ậ ti n ệ cho vi c ệ chế bi n ế th c ự ph m ẩ thành nhi u ề món khác nhau
Câu 9. Phư ng pháp nào t ơ hu c ộ phư ng pháp b ơ o ả qu n t ả h c ự ph m ẩ ? A.B o ả qu n ả ở nhi t ệ đ t ộ h p ấ B. Lu c và t ộ r n h ộ ỗn h p ợ C. Làm chín th c ph ự m ẩ D. Nư ng và ớ muối chua
Câu 10. Phát bi u nào đúng khi ể nói v b ề o qu ả n ả thoáng? A. Là phư ng ơ pháp b o ả qu n ả th c ự ph m ẩ đư c ợ ti p ế xúc tr c ự ti p ế v i ớ không khí B. Ch a ứ đ ng ho ự c ặ bao gói kin b ng các ằ v t ậ li u có khá năng cách ệ âm t t ố C. B o qu ả n ả th c phâm ự nhi ở t ệ đ 0 - ộ 15°C D. B o ả qu n t ả h c ự phâm nhi ở t ệ đ < - ộ 18°C L I Ờ GIẢI CHI TI T Câu 1. Đáp án đúng: C Giải thích:
Tính toán sơ bộ dinh dư ng
ỡ và chi phí tài chính cho m t ộ b a ữ ăn gia đình g m ồ 4 bư c: ớ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Bư c ớ 1: Xác đ nh ị các nhóm th c ự ph m ẩ c n ầ thi t ế cho b a ừ ăn theo khuy n ế nghị v ch ề đ ế di ộ nh dư ng ỡ h p l ợ í - Bư c 2: ớ Lên th c đ ự n cho ơ b a ăn ừ - Bư c 3: ớ Xác đ nh nguyên ị li u, S ệ l ố ư ng đ ợ l ể àm các món ăn. - Bư c 4: ớ Tính giá thành cho b a
ữ ãn đê có thê điêu ch nh t ỉ heo kh năng ả Câu 2. Đáp án đúng: B Giải thích: Th c ứ ăn đư c phân ợ làm 4 nhóm: - Giàu ch t ấ béo - Giàu vitamin, ch t ấ khoáng - Giàu ch t ấ đ m ạ - Giàu ch t ấ đư ng ờ b t ộ Câu 3. Đáp án đúng: A Giải thích: Vì: B: Cùng v i
ớ canxi giúp kích thích sự phát tri n ể c a ủ hệ xư ng ơ là vai trò c a ủ vitamin D C: Làm ch m
ậ quá trình lão hoá là vai trò c a vi ủ tamin C
D: Kích thích ăn uống là vai trò c a ủ vitamin B Câu 4. Đáp án đúng: A Giải thích: - B o qu ả n ả nhi ở t ệ đ t ộ h p bao g ấ m ồ + B o ả qu n ả l nh ạ là phư ng ơ pháp b o ả qu n ả th c ự phâm ở nhi t ệ độ 0 - 15°C. Quá trình làm l nh ạ không t o t ạ hành tinh th đá t ể rong s n ả ph m ẩ . + B o ả qu n ả đông l nh ạ là phư ng ơ pháp b o ả qu n ả th c ự phâm ở nhi t ệ độ < -18°C. Nư c ớ trong s n ph ả m ẩ b đóng băng. ị M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Lu c, ộ nư ng ớ và làm chín th c ự ph m ẩ đ u ề là phư ng ơ pháp chế bi n ế th c ự ph m ẩ b ng ằ nhi t ệ . - Tr n ộ hỗn h p ợ và mu i ố chua đ u ề là phư ng ơ pháp ch ế bi n ế th c ự ph m ẩ không s d ử ng ụ nhiệt. Câu 5. Đáp án đúng: C Giải thích: Các nguyên t c ắ ch bi ế n t ế h c ph ự m ẩ đ m ả b o ả an toàn v s ệ inh: - Giữ vệ sinh khi ch bi ế n ế - Ch n nguyên l ọ i u t ệ ư i ơ , đám báo an toàn v s ệ inh th c ph ự m ẩ - Tách biệt th c ự ph m ẩ s ng và ố chín, cũ và m i ớ - Chế bi n t ế h c ph ự ẩm đúng cách - B o qu ả n ả th c ph ự m ẩ đúng nhi t ệ độ Câu 6. Đáp án đúng: D Giải thích: Vai trò, ý nghĩa c a ủ ch bi ế n ế th c ph ự ẩm: + Đa d ng hoá ạ các s n ph ả m ẩ . + Tăng kh năng ả h p t ấ hu, tiêu hoá ch t ấ dinh dư ng ỡ cho ngư i ờ s d ử ng. ụ + B o ả v t ệ h c ự ph m ấ không b h ị h ư ng. ỏ + B o ả v và ệ tăng cư ng s ờ ức kho cho ng ẻ ư i ờ s d ử ng. ụ + Ti t ế ki m ệ được th i ờ gian chu n b ẩ t ị h c ph ự m ẩ . + Kéo dài th i ờ gian sừ d ng s ụ n ph ả m ẩ . Câu 7. Đáp án đúng: B Giải thích: Việc phân nhóm th c ứ ăn không bao g m ồ nhóm: giàu ch t ấ xơ Th c ứ ăn đư c phân ợ làm 4 nhóm: - Giàu ch t ấ béo M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo