Trắc nghiệm Unit 0: My world Tiếng Anh 6 English Discovery

195 98 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    397 199 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(195 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 0: MY WORLD
A.1. Ngữ pháp: Động từ tobe
Câu 1. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
he free all day?
Câu 2. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
She
(not) tired.
Câu 3. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
My dog is in the garden. It
very intelligent.
Câu 4. Điền vào chỗ trống is/ am / are
is
are
am
It … a brown hat.
Câu 5. Điền vào chỗ trống is/ am / are
is
am
are
We … friends.
Câu 6. Điền vào chỗ trống is/ am / are
is
am
are
My name … John. I … from England.
Câu 7. Điền vào chỗ trống is/ am / are
is
am
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
are
Lan … in the ballet class.
Câu 8. Điền vào chỗ trống is/ am / are
is
are
am
My father … an engineer.
Câu 9. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Today
Monday. I
at school.
Câu 10. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Mom and Dad
(not) at home. They
at the hospital.
Câu 11. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
The weather
nice. It
(not) windy and rainy.
Câu 12. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Nina and Sam strong?
- No, they
Câu 13. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Where
the students on Sunday? They
at the store.
Câu 14. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
you busy today?
- Yes, I
Câu 15. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
it cold now?
- No, it
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….?
Chủ ngữ he là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: Is
=> Is he free all day?
Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời có gió và mưa.
Câu 2.
Cấu trúc câu phủ định: S + is/ am/ are + not ….
Chủ ngữ She là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: is not/ isn’t
=> She is not/ isn’t tired.
Tạm dịch: Cô ấy không mệt mỏi.
Câu 3.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ It là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: is
=> My dog is in the garden. It is very intelligent.
Tạm dịch: Con chó của tôi đang ở trong vườn. Nó rất thông minh.
Câu 4.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ It số ít nên động từ tobe chia là “is”
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> It is a brown hat.
Tạm dịch: Đó là một chiếc mũ màu nâu.
Câu 5.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ We số nhiều nên động từ tobe chia là “are
=> We are friends.
Tạm dịch: Chúng ta là bạn bè.
Câu 6.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ My name số ít nên động từ tobe chia là “is”
Chủ ngữ I chia động từ tobe ở dạng “am”
=> My name is John. I am from England.
Tạm dịch: Đó là một chiếc mũ màu nâu.
Câu 7.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ Lan số ít nên động từ tobe chia là “is”
=> Lan is in the ballet class.
Tạm dịch: Lan đang ở lớp múa ba lê.
Câu 8.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ My father số ít nên động từ tobe chia là “is”
=> My father is an engineer.
Tạm dịch: Bố tôi là một kỹ sư.
Câu 9.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ Today số ít nên động từ tobe chia là “is”
Chủ ngữ I nên động từ tobe chia là “am”
=> Today is Monday. I am at school.
Tạm dịch: Hôm nay là thứ hai. Tôi ở trường.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 10.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Cấu trúc câu phủ định: S + is/ am/ are + not ….
Chủ ngữ Mom and Dad, They đều chủ ngữ số nhiều nên động từ chia ở dạng:
are và are not/ aren’t
=> Mom and Dad are not/ aren’t at home. They are at the hospital.
Tạm dịch: Bố mẹ vắng nhà. Họ đang ở bệnh viện.
Câu 11.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Cấu trúc câu phủ định: S + is/ am/ are + not ….
Chủ ngữ The weather và It đều chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia dạng: is
và is not/ isn’t
=> The weather is nice. It isn’t/ is not windy and rainy.
Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời có gió và mưa.
Câu 12.
Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….? – No, S + isn’t/ am not/ aren’t
Chủ ngữ Nina and Sam -They là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe chia ở dạng:
Are và aren’t
=> Are Nina and Sam strong? - No, they aren’t.
Tạm dịch: Nina và Sam có mạnh không? - Không, không phải vậy.
Câu 13.
Cấu trúc câu hỏi: Từ để hoi+ is/ am/ are + S + ….? – S + is/ am/ are +…
Chủ ngữ The students -They chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe chia dạng:
are
=> Where are the students on Sunday? They are at the store.
Tạm dịch: Học sinh ở đâu vào ngày chủ nhật? - Họ đang ở cửa hàng.
Câu 14.
Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….? – Yes, S + is/ am/ are
Chủ ngữ You là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe chia ở dạng: Are
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Chủ ngữ I chia động từ tobe luôn là “am”
=> Are you busy today? - Yes, I am.
Tạm dịch: Ngày hôm nay bạn có bận không? – Có chứ.
Câu 15.
Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….? – No, S + isn’t/ am not/ aren’t
Chủ ngữ It là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: Is và isn’t
=> Is it cold now? - No, it isn’t.
Tạm dịch: Bây giờ trời có lạnh không? – Không, trời không lạnh.

Mô tả nội dung:


UNIT 0: MY WORLD
A.1. Ngữ pháp: Động từ tobe
Câu 1. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống he free all day?
Câu 2. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống She (not) tired.
Câu 3. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống My dog is in the garden. It very intelligent.
Câu 4. Điền vào chỗ trống is/ am / are is are am It … a brown hat.
Câu 5. Điền vào chỗ trống is/ am / are is am are We … friends.
Câu 6. Điền vào chỗ trống is/ am / are is am are
My name … John. I … from England.
Câu 7. Điền vào chỗ trống is/ am / are is am

are Lan … in the ballet class.
Câu 8. Điền vào chỗ trống is/ am / are is are am My father … an engineer.
Câu 9. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống Today Monday. I at school.
Câu 10. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống Mom and Dad (not) at home. They at the hospital.
Câu 11. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống The weather nice. It (not) windy and rainy.
Câu 12. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống Nina and Sam strong? - No, they
Câu 13. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống Where
the students on Sunday? – They at the store.
Câu 14. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống

you busy today? - Yes, I
Câu 15. Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống it cold now? - No, it
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….?
Chủ ngữ he là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: Is
=> Is he free all day?
Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời có gió và mưa. Câu 2.
Cấu trúc câu phủ định: S + is/ am/ are + not ….
Chủ ngữ She là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: is not/ isn’t
=> She is not/ isn’t tired.
Tạm dịch: Cô ấy không mệt mỏi. Câu 3.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ It là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: is
=> My dog is in the garden. It is very intelligent.
Tạm dịch: Con chó của tôi đang ở trong vườn. Nó rất thông minh. Câu 4.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ It số ít nên động từ tobe chia là “is”


=> It is a brown hat.
Tạm dịch: Đó là một chiếc mũ màu nâu. Câu 5.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ We số nhiều nên động từ tobe chia là “are” => We are friends.
Tạm dịch: Chúng ta là bạn bè. Câu 6.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ My name số ít nên động từ tobe chia là “is”
Chủ ngữ I chia động từ tobe ở dạng “am”
=> My name is John. I am from England.
Tạm dịch: Đó là một chiếc mũ màu nâu. Câu 7.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ Lan số ít nên động từ tobe chia là “is”
=> Lan is in the ballet class.
Tạm dịch: Lan đang ở lớp múa ba lê. Câu 8.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ My father số ít nên động từ tobe chia là “is”
=> My father is an engineer.
Tạm dịch: Bố tôi là một kỹ sư. Câu 9.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ Today số ít nên động từ tobe chia là “is”
Chủ ngữ I nên động từ tobe chia là “am”
=> Today is Monday. I am at school.
Tạm dịch: Hôm nay là thứ hai. Tôi ở trường.


zalo Nhắn tin Zalo