Trắc nghiệm Unit 1: Home & Places Tiếng Anh 6 Right on

187 94 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    178 89 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(187 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 1: HOME & PLACES
B.1. Từ vựng: Ngôi nhà
Câu 1. Match the pictures with their names.
kitchen
hall
bathroom
attic
bedroom
Câu 2. ill in each blank with ONE letter.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
p rt ent
Câu 3. Fill in each blank with ONE letter.
sti t h u e
Câu 4. Fill in each blank with ONE letter.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
v ll
Câu 5. Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
A. villa
B. country
C. apartment
D. city
Câu 6. Nhìn tranh và tìm vị trí của các nhân vật
kitchen
bathroom
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
bedroom
living room
1. My brother is in the….
2. My mother is in the….
3. My grandmother is in the….
4. My grandfather is in the….
Câu 7. Choose the best answer
We have breakfast in the __________.
A. dining room
B. roof
C. living room
Câu 8. Choose the best answer
My family watches TV together in the _______________.
A. bathroom
B. living room
C. attic
Câu 9. Choose the best answer
Name the rooms you see:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. bedroom, kitchen, bathroom, dinning room and hall.
B. bedroom, kitchen, bathroom, garage, study room and living room.
C. bedroom, attic, kitchen, bathroom, study room, living room and dinning room.
Câu 10. Choose the best answer
Our ... is very big. We always store things there.
A. living room
B. study room
C. attic
Câu 11. Choose the best answer
The place where you cook food is the ...
A. bedroom
B. kitchen
C. balcony
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 12. Choose the best answer
The place at the top of the house, just under the roof, is called the…
A. kitchen
B. attic
C. study room
Câu 13. Choose the best answer
My father is in the .... He’s fixing his car.
A. kitchen
B. garage
C. living room
Câu 14. Choose the best answer
Where do you do your school homework?
A.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B.
C.
Câu 15. Choose the best answer
Where do you brush your teeth?
A.
B.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C.
Câu 16. Choose the best answer
A. dining room
B. kitchen
C. bathroom
Câu 17. Choose the best answer
We always sleep in this room at night.
A.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B.
C.
Câu 18. Choose the best answer
If you want to play with your friends in your house, which room will you choose
to play?
A.
B.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
1. kitchen: phòng bếp
2. hall: cái t
3. bathroom: phòng tắm
4. attic: tầng gác mái
5. bedroom: phòng ngủ
Câu 2.
apartment : căn hộ
Câu 3.
stilt house: nhà sàn
Câu 4.
villa: biệt thự
Câu 5.
A. villa (n) biệt thự
B. country (n) nông thôn/ đất nước
C. apartment (n) căn hộ
D. city (n) thành phố
=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi
sống trong một ngôi nhà nông thôn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6.
kitchen (n) phòng bếp
bathroom (n) phòng tắm
bedroom (n) phòng ngủ
living room (n) phòng khách
Dựa vào bức tranh, ta xác định vị trí của các thành viên trong gia đình như sau:
1. My brother is in the bedroom.
2. My mother is in the kitchen.
3. My grandmother is in the bathroom.
4. My grandfather is in the living room.
Tạm dịch:
1. Anh trai tôi đang ở trong phòng ngủ.
2. Mẹ tôi đang ở trong bếp.
3. Bà tôi đang ở trong phòng tắm.
4. Ông tôi đang ở trong phòng khách.
Câu 7.
Dịch câu hỏi:
Chúng ta ăn sáng ở trong __________.
A. dining room (n) phòng ăn
B. roof (n) mái nhà
C. living room (n) phòng khách
Chọn A
Câu 8.
Dịch câu hỏi:
Gia đình tôi xem TV cùng nhau trong _______________.
A. bathroom (n) phòng tắm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. living room (n) phòng khách
C. attic (n) gác xép
Chọn B
Câu 9.
Kể tên cho các phòng bạn thấy:
A. phòng ngủ, nhà bếp, phòng tắm, phòng ăn và đại sảnh.
B. phòng ngủ, nhà bếp, phòng tắm, nhà để xe, phòng học và phòng khách.
C. phòng ngủ, gác xép, nhà bếp, phòng tắm, phòng học, phòng khách và phòng
ăn.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C
Câu 10.
Dịch câu hỏi:
... của chúng tôi rất lớn. Chúng tôi luôn lưu trữ mọi thứ ở đó.
A. phòng khách
B. phòng học
C. gác xép
Chọn C
Câu 11.
Nơi bạn nấu thức ăn là ...
A. phòng ngủ
B. phòng bếp
C. ban công
Chọn B
Câu 12.
Nơi trên cùng của ngôi nhà, ngay dưới mái nhà, được gọi là…
A. phòng bếp
B. gác mái/ gác xép
C. phòng học
Chọn B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 13.
Cha tôi đang ở ... Ông ấy đang sửa xe của mình.
A. phòng bếp
B. hầm để xe
C. phòng khách
Chọn B
Câu 14.
Bạn làm bài tập ở trường ở đâu?
A. study room: phòng học
B. living room: phòng khách
C. bathroom: phòng tắm
Chọn A
Câu 15.
Bạn đánh răng ở đâu?
A. living room: phòng khách
B. kitchen: phòng bếp
C. bathroom: phòng tắm
Chọn C
Câu 16.
Bạn có thể nhìn thấy bếp ở đâu?
A. phòng ăn
B. phòng bếp
C. phòng tắm
Chọn B
Câu 17.
Chúng ta luôn ngủ trong phòng này vào ban đêm.
A. living room: phòng khách
B. bedroom: phòng ngủ
C. bathroom: phòng tắm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Chọn B
Câu 18.
Nếu bạn muốn chơi cùng các bạn trong nhà thì bạn sẽ chọn phòng nào để chơi?
A. living room: phòng khách
A. attic: gác xép
C. garage (n) hầm để xe
Chọn A

Mô tả nội dung:



UNIT 1: HOME & PLACES
B.1. Từ vựng: Ngôi nhà
Câu 1. Match the pictures with their names. kitchen hall bathroom attic bedroom
Câu 2. ill in each blank with ONE letter.

p rt ent
Câu 3. Fill in each blank with ONE letter. sti t h u e
Câu 4. Fill in each blank with ONE letter.

v ll
Câu 5. Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house. A. villa B. country C. apartment D. city
Câu 6. Nhìn tranh và tìm vị trí của các nhân vật kitchen bathroom

bedroom living room 1. My brother is in the…. 2. My mother is in the….
3. My grandmother is in the….
4. My grandfather is in the….
Câu 7. Choose the best answer
We have breakfast in the __________. A. dining room B. roof C. living room
Câu 8. Choose the best answer
My family watches TV together in the _______________. A. bathroom B. living room C. attic
Câu 9. Choose the best answer Name the rooms you see:


zalo Nhắn tin Zalo