UNIT 1: HOME A.1. Từ vựng: Home
Câu 1. Match the pictures with their names. kitchen hall bathroom attic bedroom
Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence.
The room is messy. First, let’s put the book on the _____. A. ceiling B. shelf C. floor D. wall
Câu 3. Fill in each blank with ONE letter.
p rt ent
Câu 4. Fill in each blank with ONE letter. sti t h u e
Câu 5. Fill in each blank with ONE letter.
v ll
Câu 6. Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house. A. villa B. country C. apartment D. city
Câu 7. Choose the best answer.
My bedroom is small but it has a ___________window. A. big B. small C. interesting D. old
Câu 8. Choose the best answer.
My mum wants me to put all the food in the ______. A. washing machine B. table C. fridge
D. tub
Câu 9. Choose the best answer.
We use a __________ to put the clothes in. A. wardrobe B. microwave C. sink D. cooker
Câu 10. Find which word does not belong in each group. A. bedroom B. toilet C. library D. kitchen
Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence.
We are watching Tom and Jerry on ________. A. cooker B. bath C. television D. table
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence.
Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on. A. cooking B. to cook C. go D. going
Câu 13. Match the pictures with suitable activities
Trắc nghiệm Unit 1: Home Tiếng Anh 6 ilearn smart words
143
72 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 ilearn smart words (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(143 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 1: HOME
A.1. Từ vựng: Home
Câu 1. Match the pictures with their names.
kitchen
hall
bathroom
attic
bedroom
Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence.
The room is messy. First, let’s put the book on the _____.
A. ceiling
B. shelf
C. floor
D. wall
Câu 3. Fill in each blank with ONE letter.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
p rt ent
Câu 4. Fill in each blank with ONE letter.
sti t h u e
Câu 5. Fill in each blank with ONE letter.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
v ll
Câu 6. Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
A. villa
B. country
C. apartment
D. city
Câu 7. Choose the best answer.
My bedroom is small but it has a ___________window.
A. big
B. small
C. interesting
D. old
Câu 8. Choose the best answer.
My mum wants me to put all the food in the ______.
A. washing machine
B. table
C. fridge
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. tub
Câu 9. Choose the best answer.
We use a __________ to put the clothes in.
A. wardrobe
B. microwave
C. sink
D. cooker
Câu 10. Find which word does not belong in each group.
A. bedroom
B. toilet
C. library
D. kitchen
Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence.
We are watching Tom and Jerry on ________.
A. cooker
B. bath
C. television
D. table
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence.
Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and
so on.
A. cooking
B. to cook
C. go
D. going
Câu 13. Match the pictures with suitable activities
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
1. cut the hedge
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2. do the dishes
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
3. do the laundry
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
4. make the bed
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
5. do exercises
Câu 14. Choose the best answer
I'm not careful, so my mother rarely asks me to ______the dishes.
A. do
B. make
C. take
D. break
Câu 15. Choose the best answer
My future robot will be able to help me do the ___________.
A. garden
B. gardens
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. gardening
D. gardened
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
1. kitchen: phòng bếp
2. hall: cái tủ
3. bathroom: phòng tắm
4. attic: tầng gác mái
5. bedroom: phòng ngủ
Câu 2.
Ceiling: trần nhà
Shelf: giá, kệ
Floor: tầng
Wall: tường
Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)
=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf
Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá
Đáp án: B
Câu 3.
apartment : căn hộ
Câu 4.
stilt house: nhà sàn
Câu 5.
villa: biệt thự
Câu 6.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. villa (n) biệt thự
B. country (n) nông thôn/ đất nước
C. apartment (n) căn hộ
D. city (n) thành phố
=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi
sống trong một ngôi nhà nông thôn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7.
A. big (adj) to
B. small (adj) nhỏ
C. interesting (adj) thú vị
D. old (adj) cũ
Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1
tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.
=> My bedroom is small but it has a big window.
Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8.
A. washing machine (n) máy giặt
B. table (n) bàn
C. fridge (n) tủ lạnh
D. tub (n) bồn
=> My mum wants me to put all the food in the fridge.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9.
A. wardrobe (n) tủ
B. microwave (n) lò vi sóng
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. sink (n) bồn rửa
D. cooker (n) nồi cơm
=> We use a wardrobe to put the clothes in.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10.
Bedroom: phòng ngủ
Toilet: nhà vệ sinh
Library: thư viện
Kitchen: nhà bếp
Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ
khác loại là (library: thư viện)
Đáp án: C
Câu 11.
Cooker: nồi cơm
Bath: bồn tắm
Television: TV
Table: cái bàn
Cụm từ: on TV (trên TV)
=> We are watching Tom and Jerry on television.
Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.
Đáp án: C
Câu 12.
Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)
Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn
dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing
=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals
and so on.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng,
nấu ăn và những công việc khác.
Đáp án: A
Câu 13.
cut the hedge (v) cắt tỉa hàng rào
do the dishes (v) rửa bát
do the laundry (v) giặt giũ
make the bed (v) dọn dẹp giường
do exercises (v) tập thể dục
Câu 14.
do(v) làm
make (v) làm
take (v) lấy
break (v) làm vỡ
Ta có cụm từ do the dishes: rửa bát
=> I'm not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes.
Tạm dịch: Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15.
garden(n) vườn
gardens/ gardening (v) làm vườn
gardening (n) công việc làm vườn
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”=> do the gardening:
làm vườn
=> My future robot will be able to help me do the gardening.
Tạm dịch: Robot tương lai của tôi sẽ có thể giúp tôi làm vườn.
Đáp án cần chọn là: C