UNIT 2: SCHOOL
B.1. Từ vựng: School
Câu 1. Complete the words of school things. r bb r
Câu 2. Complete the words of school things. p n
Câu 3. Complete the words of school things. r l r
Câu 4. Complete the words of school things. p nc l c se
Câu 5. Complete the words of school things.
al u a or
Câu 6. Choose the best answer.
Phong is wearing a school __________. A. shoes B. uniform C. bag D. hats
Câu 7. Choose the best answer.
I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography. A. subjects B. lessons C. teachers D. exercises
Câu 8. Choose the best answer.
I have Math lessons ______Monday and Friday. A. on B. in C. at D. from
Câu 9. Choose the best answer.
Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.
A. international B. small C. boarding D. overseas
Câu 10. Choose the best answer.
What is your ___________subject at school? A. nice B. favourite C. liking D. excited
Câu 11. Match the pictures with their names. notebook pencil history physics
geography
Câu 12. Match the pictures with their names. rubber textbook compass pencil case chalkboard
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence.
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read,
study, or borrow. You can read books and study here. What is it? A. playground B. library C. classroom D. school yard
Trắc nghiệm Unit 2: School Tiếng Anh 6 ilearn smart words
190
95 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 ilearn smart words (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(190 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 2: SCHOOL
B.1. Từ vựng: School
Câu 1. Complete the words of school things.
r bb r
Câu 2. Complete the words of school things.
p n
Câu 3. Complete the words of school things.
r l r
Câu 4. Complete the words of school things.
p nc l c se
Câu 5. Complete the words of school things.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
al u a or
Câu 6. Choose the best answer.
Phong is wearing a school __________.
A. shoes
B. uniform
C. bag
D. hats
Câu 7. Choose the best answer.
I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History,
Geography.
A. subjects
B. lessons
C. teachers
D. exercises
Câu 8. Choose the best answer.
I have Math lessons ______Monday and Friday.
A. on
B. in
C. at
D. from
Câu 9. Choose the best answer.
Students live and study in a/an ___________school. They only go home at
weekends.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. international
B. small
C. boarding
D. overseas
Câu 10. Choose the best answer.
What is your ___________subject at school?
A. nice
B. favourite
C. liking
D. excited
Câu 11. Match the pictures with their names.
notebook
pencil
history
physics
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
geography
Câu 12. Match the pictures with their names.
rubber
textbook
compass
pencil case
chalkboard
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence.
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read,
study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
A. playground
B. library
C. classroom
D. school yard
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 14. Choose the best answer to complete the sentence.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
A. comic book
B. textbook
C. dictionary
D. notebook
Câu 15. Choose the best answer to complete the sentence.
It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
A. bus
B. picture
C. letter
D. bicycle
Câu 16. Choose the best answer to complete the sentence.
They often play soccer in the ______.
A. school gate
B. school yard
C. schoolmate
D. schoolbag
Câu 17. Choose the best answer to complete the sentence.
I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.
A. calculator
B. bicycle
C. pencil case
D. pencil sharpener
Câu 18. Put one of the words in the box into each blank.
football
science
judo
homework
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
lessons
Question 1. I do … with my friend, Vy.
Question 2. Duy plays… for the school team.
Question 3. All the … at my new school are interesting.
Question 4. They are interested in sports. They do…
Question 5. I study Maths, English and … on Mondays.
Câu 19. Choose the best answer to complete the sentence.
I stick new words on the wall to learn ______.
A. uniform
B. projector
C. Physics
D. vocabulary
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
rubber: thước kẻ
Đáp án: rubber
Câu 2. Complete the words of school things.
p n
Trả lời
pen: bút mực
Đáp án: pen
Câu 3.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ruler (n) thước kẻ
Đáp án: ruler
Câu 4.
pencil case: hộp đựng bút chì
Đáp án: pencil case
Câu 5.
calculator: máy tính
Đáp án: calculator
Câu 6.
A. shoes: giày
B. uniform (n) đồng phục
C. bag (n) cặp
D. hats (n) mũ
Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục
=> Phong is wearing a school uniform.
Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7.
A. subjects (n) môn học
B. lessons (n) bài học
C. teachers (n) giáo viên
D. exercises (n) bài tập
=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History,
Geography.
Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật,
Văn học, Lịch sử, Địa lý.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8.
on + thứ trong tuần
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> I have Math lessons on Monday and Friday.
Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9.
A. international (adj) quốc tế
B. small (adj) nhỏ
C. boarding (adj) nội trú
D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại
=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.
Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối
tuần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10.
A. nice (adj) đẹp
B. favourite (adj) yêu thích
C. liking (adj) thích
D. excited (adj) hào hứng
=> What is your favourite subject at school?
Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11.
notebook: vở
pencil: bút chì
history: môn lịch sử
physics: vật lý
geography: địa lý
Câu 12.
rubber: cục tẩy
textbook: sách giáo khoa
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
compass: com-pa
pencil case: hộp đựng bút
chalkboard: bảng phấn
Câu 13.
Playground: sân chơi
Library: thư viện
Classroom: lớp học
Schoolyard: sân trường
Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for
you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc,
nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?
Đáp án: B. library
Câu 14.
Comic book: truyện tranh
Textbook: sách giáo khoa
Dictionary: từ điển
Notebook: vở ghi chép
Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What
is it?
Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?
Đáp án: Từ điển (dictionary)
Đáp án: C. dictionary
Câu 15.
Bus: xe buýt
Picture: hình ảnh
Letter: thư
Bicycle: xe đạp
Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?
Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)
Đáp án: D. bicycle
Câu 16.
play soccer: chơi đá bóng
School gate: cổng trường
School yard: sân trường
Schoolmate: bạn học
Schoolbag: cặp học sinh
=> They often play soccer in the schoolyard.
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.
Đáp án: B. schoolyard
Câu 17.
Calculator: máy tính
Bicycle: xe đạp
Pencil case: hộp bút chì
Pencil sharpener: gọt bút chì
Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some
difficulty) là máy tính (calculator)
=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.
Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó
khăn.
Đáp án: A. calculator
Câu 18.
1. I do _______ with my friend, Vy.
Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)
=> I do homework with my friend, Vy.
Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.
2. Duy plays ________ for the school team.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Cụm từ: play football (chơi bóng đá)
=> Duy plays football for the school team.
Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.
3. All the _______ at my new school are interesting.
Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons
=> All the lessons at my new school are interesting.
Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.
4. They are interested in sports. They do ______.
Cụm từ do judo (tập judo)
=> They are interested in sports. They do judo
Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo
5. I study Maths, English and _______ on Mondays.
Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English
(tiếng Anh) là tên 2 môn học.
=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học)
=> I study Maths, English and Science on Mondays.
Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.
Câu 19.
Uniform: đồng phục
Projector: máy chiếu
Physics: môn Vật lí
Vocabulary: từ vựng
Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary)
=> I stick new words on the wall to learn vocabulary
Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng
Đáp án: D. vocabulary