UNIT 3: ALL ABOUT FOOD
D.1. Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống
Câu 1. Choose the best answer What is this? A. bread B. fruit C. cheese
Câu 2. Choose the best answer What is this? A. rice B. noodles C. pizza
Câu 3. Choose the best answer What is this?
A. meat B. sandwich C. salad
Câu 4. Choose the best answer What is this? A. salad B. soda C. soup
Câu 5. Choose the best answer What is this? A. soda B. milkshake C. water
Câu 6. Choose the best answer
Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant. A. starter B. dessert C. lunch
Câu 7. Choose the best answer
You must ____________ the pineapple's skin before you eat it. A. chop B. boil B. peel
Câu 8. Choose the best answer
To get a perfectly cooked curry, you must _____________ the gravy evenly. A. fry B. stir C. knife
Câu 9. Choose the best answer
Amir uses a sharp knife to ___________ the onions. A. kitchen B. chop C. stir
Câu 10. Choose the best answer
It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to _______________ the chicken. A. boil B. fry C. grill
Câu 11. Choose the best answer
Jesslyn asked her sister to ____________ the water before putting in the spaghetti. A. boil B. fry C. grill
Câu 12. Choose the best answer
They ____________ the ingredients together in a big pan before cooking it. A. bite B. mix C. chop
Câu 13. Choose the best answer.
Which is the correct spelling? A. Salad B. Salade C. Salde D. Shalad
Câu 14. Choose the best answer.
The food we eat gives us energy to… A. work B. grow C. fight diseases D. all of the above
Câu 15. Choose the best answer.
We have our ______ in the afternoon.
Trắc nghiệm Unit 3: All about food Tiếng Anh 6 Right on
169
85 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(169 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 3: ALL ABOUT FOOD
D.1. Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống
Câu 1. Choose the best answer
What is this?
A. bread
B. fruit
C. cheese
Câu 2. Choose the best answer
What is this?
A. rice
B. noodles
C. pizza
Câu 3. Choose the best answer
What is this?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. meat
B. sandwich
C. salad
Câu 4. Choose the best answer
What is this?
A. salad
B. soda
C. soup
Câu 5. Choose the best answer
What is this?
A. soda
B. milkshake
C. water
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 6. Choose the best answer
Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in
at a fancy restaurant.
A. starter
B. dessert
C. lunch
Câu 7. Choose the best answer
You must ____________ the pineapple's skin before you eat it.
A. chop
B. boil
B. peel
Câu 8. Choose the best answer
To get a perfectly cooked curry, you must _____________ the gravy evenly.
A. fry
B. stir
C. knife
Câu 9. Choose the best answer
Amir uses a sharp knife to ___________ the onions.
A. kitchen
B. chop
C. stir
Câu 10. Choose the best answer
It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to
_______________ the chicken.
A. boil
B. fry
C. grill
Câu 11. Choose the best answer
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Jesslyn asked her sister to ____________ the water before putting in the spaghetti.
A. boil
B. fry
C. grill
Câu 12. Choose the best answer
They ____________ the ingredients together in a big pan before cooking it.
A. bite
B. mix
C. chop
Câu 13. Choose the best answer.
Which is the correct spelling?
A. Salad
B. Salade
C. Salde
D. Shalad
Câu 14. Choose the best answer.
The food we eat gives us energy to…
A. work
B. grow
C. fight diseases
D. all of the above
Câu 15. Choose the best answer.
We have our ______ in the afternoon.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. breakfast
B. lunch
C. dinner
D. snack
Câu 16. Choose the best answer.
Boys/Girls of your age can__________
A. Eat nothing
B. Eat something
C. Eat everything
D. Drink milk only
Câu 17. Choose the best answer.
We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.
A. fruits
B. vegetables
C. sunflower
D. fruits and vegetables
Câu 18. Choose the best answer.
We must drink 8 glasses of ______ in a day.
A.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B.
C.
D.
Câu 19. Choose the best answer.
Which of the following foods comes from plants?
A. Bread, chicken, apple
B. Watermelon, pizza, yogurt
C. Peach, mango, grapes
D. Butter, rice, cake
Câu 20. Choose the best answer.
Which one of the following after-school snacks is healthy?
A. A packet of sweets
B. An apple cut into slices
C. A chocolate bar
D. A packet of chips
Câu 21. Choose the best answer.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
We eat 3 main meals a day:…
A. Breakfast, tea time, dinner
B. Dinner, lunch, pizza
C. Breakfast, lunch, dinner
D. Lunch, tea time, dinner
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Đây là món gì
A. bread (n) bánh mì
B. fruit (n) hoa quả
C. cheese (n) phô mát
Chọn A
Câu 2.
Đây là món gì?
A. rice (n) cơm
B. noodles (n) mì
C. pizza (n) pi-za
Chọn B
Câu 3.
Đây là món gì?
A. meat (n) thịt
B. sandwich (n) bánh mì kẹp thịt
C. salad (n) rau củ quả trộn
Chọn B
Câu 4.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là món gì?
A. salad (n) rau củ quả trộn
B. soda (n) nước có ga
C. soup (n) canh
Chọn C
Câu 5.
Đây là món gì?
A. soda (n) nước có ga
B. milkshake (n) sữa hoa quả lắc
C. water (n) nước lọc
Chọn A
Câu 6.
A. starter (n) món khai vị
B. dessert (n) tráng miệng
C. lunch (n) bữa trưa
Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng
=> Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a
fancy restaurant.
Tạm dịch: Timi và Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa
tại một nhà hàng sang trọng.
Chọn B
Câu 7.
chop (v) thái
boil (v) luộc
peel (v) bóc, lột
Cụm từ peel … skin : lột vỏ
=> You must peel the pineapple's skin before you eat it.
Tạm dịch: Bạn phải gọt vỏ dứa trước khi ăn.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Chọn B
Câu 8.
fry (v) rán
stir (v) khuấy
knife (n) con dao
Cụm từ stir evenly: khuấy đều
=> To get a perfectly cooked curry, you must stir the gravy evenly.
Tạm dịch: Để có được món cà ri chín hoàn hảo, bạn phải khuấy đều nước thịt.
Chọn B
Câu 9.
kitchen (n) bếp
chop (v) thái
stir (v) đảo, khuấy
=> Amir uses a sharp knife to chop the onions.
Tạm dịch: Amir dùng một con dao sắc để cắt hành tây.
Câu 10.
boil (v) luộc
fry (v) rán
grill (v) nướng
Dấu hiệu: barbecue (n) tiệc nướng
=> It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to grill the
chicken.
Tạm dịch: Đó là một ngày hoàn hảo để có một bữa tiệc nướng. Lindsay giúp mẹ
nướng gà.
Chọn C
Câu 11.
boil (v) luộc
fry (v) rán
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
grill (v) nướng
Cụm từ boil water: đun nước
=> Jesslyn asked her sister to boil the water before putting in the spaghetti.
Tạm dịch: Jesslyn nhờ chị gái đun sôi nước trước khi cho mì Ý vào.
Chọn A
Câu 12.
bite (v) cắn
mix (v) trộn
chop (v) cắt, thái
=> They mix the ingredients together in a big pan before cooking it.
Tạm dịch: Họ trộn các thành phần với nhau trong một chảo lớn trước khi nấu nó.
Câu 13.
Ta có: salad (rau củ quả trộn)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14.
Thức ăn chúng ta ăn cung cấp cho chúng ta năng lượng để…
A. làm việc
B. lớn lên
C. chống lại bệnh tật
D. Tất cả những điều trên
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15.
Chúng tôi có ______ của chúng tôi vào buổi chiều.
A. bữa ăn sáng
B. bữa trưa
C. bữa tối
D. bữa ăn nhẹ
Đáp án cần chọn là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 16.
Những chàng trai / cô gái ở độ tuổi của bạn có thể____
A. Không ăn gì
B. Ăn được vài thứ
C. Ăn tất cả mọi thứ
D. Chỉ uống sữa
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17.
Chúng ta cần ăn _________ để khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh
dưỡng.
A. fruits (n) hoa quả
B. vegetables (n) rau củ
C. sunflower (n) hoa hướng dương
D. fruits and vegetables (n) hoa quả và rau củ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18.
Chúng ta phải uống 8 ly ______ trong một ngày.
A. milk (n) sữa
B. water (n) nước
C. coffee (n) cà phê
D. soda (n) nước có ga
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19.
Thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật:
A. Bánh mì, gà, táo
B. Dưa hấu, bánh pizza, sữa chua
C. Đào, xoài, nho
D. Bơ, gạo, bánh
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20.
Đồ ăn nhẹ nào sau đây tốt cho sức khỏe?
A. Một gói kẹo
B. Một quả táo được cắt thành từng lát
C. Một thanh sô cô la
D. Một gói khoai tây chiên
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21.
- breakfast: bữa sáng
- lucnch: bữa trưa
- tea time: bữa trà chiều
- dinner: bữa tối
Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…
A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối
B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza
C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối
Đáp án cần chọn là: C