Trắc nghiệm Unit 3: Everyday Tiếng Anh 6 English Discovery

138 69 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    397 199 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(138 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 3: EVERY DAY
D.1. Từ vựng: Thói quen sinh hoạt
Câu 1. Match the phrases with the suitable pictures.
1. have breakfast
2. take a shower
3. watch TV
4. cook dinner
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
5. study
Câu 2. Choose the correct spelling
wake up
waek up
I…at 7 am.
Câu 3. Choose the correct spelling
breakfast
braekfast
We always have … at home.
Câu 4. Choose the correct spelling
do exercise
do exercize
I often … at 6.30 am.
Câu 5. Choose the correct spelling
housework
hauswork
My mom wants me to help her with …
Câu 6. Choose the correct spelling
go to slip
go to sleep
We have to … before 10.30 pm.
Câu 7. Choose the correct spelling
workhome
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
homework
The teacher often gives us a lot of …
Câu 8. Choose the correct spelling
relax
ralex
How does your father … after work?
Câu 9. Choose the correct spelling
chat online
chat onlike
People … every day.
Câu 10. Choose the correct spelling
wahs dishes
wash dishes
My sister has to … after meals.
Câu 11. Choose the best answer
Why do many people use an “alarm clock”?
- Because it helps them to ________.
A. get up in the morning
B. study for a test
C. watch TV
D. cook dinner
Câu 12. Choose the best answer
Why do many people “do exercise”?
A. to go to sleep
B. to buy some food
C. to read more books
D. to stay healthy and strong
Câu 13. Choose the best answer
Which of the following is an example of “doing housework”?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. going to library
B. washing dishes
C. playing football
D. doing homework
Câu 14. Choose the best answer
Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.
A. restaurant
B. school
C. supermarket
D. museum
Câu 15. Choose the best answer
Which of the following words best describe a “weekend"?
A. seven days
B. Monday to Friday
C. Friday to Sunday
D. Saturday and Sunday
LI GII CHI TIT
Câu 1.
1. have breakfast: ăn sáng
2. take a shower: tắm
3. watch TV: xem ti-vi
4. cook dinner: nấu bữa tối
5. study: học
Câu 2.
- wake up: ngủ dậy
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> I wake up at 7 am.
Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc 7h sáng.
Câu 3.
- breakfast: bữa sáng
=> We always have breakfast at home.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn ăn sáng tại nhà.
Câu 4.
Cụm từ: do exercise: tập thể dục
=> I often do exercise at 6.30 am.
Tạm dịch: Tôi thường tập thể dục lúc 6.30 sáng.
Câu 5.
- housework: công việc nhà
=> My mom wants me to help her with housework.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi giúp làm việc nhà.
Câu 6.
Cụm từ: go to sleep: đi ngủ
=> We have to go to sleep before 10.30 pm.
Tạm dịch: Chúng tôi phải đi ngủ trước 10.30.
Câu 7.
- homework: bài tập về nhà
=> The teacher often gives us a lot of homework.
Tạm dịch: Giáo viên thường giao nhiều bài tập cho chúng tôi.
Câu 8.
- relax: thư giãn
=> How does your father relax after work?
Tạm dịch: Bố bạn thư giãn sau giờ làm việc như thế nào?
Câu 9.
Cụm từ: chat online: trò chuyện trực tuyến
=> People chat online every day.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Mọi người trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.
Câu 10.
Cụm từ: wash dishes: rửa bát đĩa
=> My sister has to wash dishes after meals.
Tạm dịch: Chị tôi rửa bát đĩa say bữa ăn.
Câu 11.
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.
A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng
B. study for a test: học để kiểm tra
C. watch TV: xem TV
D. cook dinner: nấu bữa tối
=> Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get
up in the morning.
Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ
thức dậy vào buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12.
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người “tập thể dục”?
A. go to sleep: đi ngủ
B. buy some food: mua một số thức ăn
C. read more books: đọc thêm sách
D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13.
Dịch câu hỏi:
Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?
A. đi đến thư viện
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. rửa bát
C. chơi bóng đá
D. làm bài tập về nhà
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14.
Dịch câu hỏi:
Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.
A. nhà hàng
B. trường học
C. siêu thị
D. bảo tàng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15.
Dịch câu hỏi:
Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”?
A. bảy ngày
B. Thứ Hai đến Thứ Sáu
C. Thứ sáu đến chủ nhật
D. Thứ bảy và chủ nhật
Đáp án cần chọn là: D

Mô tả nội dung:


UNIT 3: EVERY DAY
D.1. Từ vựng: Thói quen sinh hoạt
Câu 1. Match the phrases with the suitable pictures. 1. have breakfast 2. take a shower 3. watch TV 4. cook dinner

5. study
Câu 2. Choose the correct spelling wake up waek up I…at 7 am.
Câu 3. Choose the correct spelling breakfast braekfast We always have … at home.
Câu 4. Choose the correct spelling do exercise do exercize I often … at 6.30 am.
Câu 5. Choose the correct spelling housework hauswork
My mom wants me to help her with …
Câu 6. Choose the correct spelling go to slip go to sleep
We have to … before 10.30 pm.
Câu 7. Choose the correct spelling workhome

homework
The teacher often gives us a lot of …
Câu 8. Choose the correct spelling relax ralex
How does your father … after work?
Câu 9. Choose the correct spelling chat online chat onlike People … every day.
Câu 10. Choose the correct spelling wahs dishes wash dishes
My sister has to … after meals.
Câu 11. Choose the best answer
Why do many people use an “alarm clock”?
- Because it helps them to ________. A. get up in the morning B. study for a test C. watch TV D. cook dinner
Câu 12. Choose the best answer
Why do many people “do exercise”? A. to go to sleep B. to buy some food C. to read more books D. to stay healthy and strong
Câu 13. Choose the best answer
Which of the following is an example of “doing housework”?

A. going to library B. washing dishes C. playing football D. doing homework
Câu 14. Choose the best answer
Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______. A. restaurant B. school C. supermarket D. museum
Câu 15. Choose the best answer
Which of the following words best describe a “weekend"? A. seven days B. Monday to Friday C. Friday to Sunday D. Saturday and Sunday
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. 1. have breakfast: ăn sáng 2. take a shower: tắm 3. watch TV: xem ti-vi
4. cook dinner: nấu bữa tối 5. study: học Câu 2. - wake up: ngủ dậy


zalo Nhắn tin Zalo