Trắc nghiệm Unit 3: Friends Tiếng Anh 6 ilearn smart words

179 90 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 ilearn smart words (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    265 133 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 ilearn smart words (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(179 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 3: FRIENDS
C.1. Từ vựng: Friends (Phần 1)
Câu 1. Choose the best answer to complete the sentence.
My father is _______. He likes sport or is good at sport.
A. patient
B. sporty
C. creative
D. excited
Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence.
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard
physical work.
A. kind
B. handsome
C. strong
D. weak
Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence.
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____
hair.
A. long
B. curly
C. straight
D. black
Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence.
My sister is a _____.
A. gymnastic
B. gymnasium
C. gymnast
D. gymnasts
Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Mary is a _______ girl.
A. beautiful
B. handsome
C. prettier
D. active
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.
My brother is very ________. He’s at least 190 cm.
A. tall
B. high
C. long
D. height
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.
Look at the picture! This hair is _____.
A. curly
B. chubby
C. blonde
D. black
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence.
My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.
A. clever
B. generous
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. independent
D. quiet
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence.
I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.
A. kind
B. shy
C. honest
D. honesty
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence.
My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.
A. kind
B. patient
C. dependent
D. honest
Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence.
He is such a _____ boy, always asking questions
A. curious
B. curiosity
C. silly
D. silliness
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence.
I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.
A. embarrassed
B. sentitive
C. shy
D. serious
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence.
She has a high I.Q. She’s very _______.
A. reponsible
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. intelligent
C. tall
D. reliable
Câu 14. Choose the best answer to complete the sentence.
She has a high I.Q. She’s very _______.
A. reponsible
B. intelligent
C. tall
D. reliable
Câu 15. Choose the best answer to complete the sentence.
My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.
A. funny
B. shy
C. lazy
D. active
Câu 16. Choose the best answer to complete the sentence.
You are very ______. You always have a lot of new ideas.
A. caring
B. freedom-loving
C. shy
D. creative
Câu 17. Choose the best answer to complete the sentence.
People in my country are very warm and ______.
A. dependent
B. friendly
C. serious
D. talkative
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Patient (adj) kiên nhẫn
Sporty (adj) đam mê thể thao
Creative (adj) sáng tạo
Excited (adj) hào hứng
=> My father is sporty . He likes sport or is good at sport.
Tạm dịch: Bố tôi người đam thể thao. Ông y thích thể thao hoặc giỏi thể
thao.
Đáp án: B
Câu 2.
Kind (adj) tốt bụng
Handsome (adj) đẹp trai
Strong (adj) khỏe mạnh
Weak (adj) yếu đuối
=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard
physical work.
Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy rất nhiều sức mạnh để thnâng tạ nặng,
làm công việc nặng nhọc.
Đáp án: C
Câu 3.
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=> trong vế trước 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) wavy (gợn sóng),
trước vế 2 từ but (nhưng) nên cần một tính từ nghĩa đối ngược => ta dùng
curly (xoăn)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I
have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng.
Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Câu 4.
Gymnastic (adj) thuộc thể dục
Gymnasium (n) phòng thể dục
Gymnast (n) vận động viên thể dục
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister chị gái tôi)
=> My sister is a gymnast
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục
Đáp án: C
Câu 5.
Beautiful (adj): xinh đẹp
Handsome (adj): đẹp trai
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y
=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng
Active (adj) năng động
Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D
Mary là tên nữ => loại B
=> Mary is a beautiful girl.
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.
Đáp án: A
Câu 6.
Tall (adj) cao
High (adj) cao
Long (adj) dài
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Height (n) chiều cao
Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D
Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C
High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên
đỉnh của nó.
Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người
=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.
Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.
Đáp án: A
Câu 7.
Curly (adj) xoăn
Chubby (adj) béo
Blonde (adj) tóc vàng
Black (adj) đen
Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A
=> Look at the picture! This hair is curly
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.
Đáp án: A
Câu 8.
Clever: thông minh
Generous: hào phóng
Independent: độc lập
Quiet: trầm tính, tĩnh lặng
Đối ngược với outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)
=> My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing
Tạm dịch:
Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại
Đáp án: D
Câu 9.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Kind: (adj) tốt bụng
Shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
Honest: (adj) thật thà
Honesty: (n) sự trung thực
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ
=> I’m an honest person. I think it is important to tell the truth.
Tạm dịch:
Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.
Đáp án: C
Câu 10.
kind: tử tế, tốt bụng
patient: kiên nhẫn
dependent: phụ thuộc
honest: trung thực
- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.
=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.
Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.
Đáp án: A
Câu 11.
Curious: (adj) tính tò mò, ham tìm hiểu
Curiosity: (n) sự tò mò
Silliness: (n) sự ngốc nghếch
Silly (adj) ngốc nghếch
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B
và D
Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) => tò mò (curious)
=> He is such a curious boy, always asking questions.
Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.
Đáp án: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 12.
Embarrassed (adj): xấu hổ
Sensitive: (adj) nhạy cảm
Shy: (adj) tự ti
Serious: (adj) nghiêm trọng
=> I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.
Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng btổn thương bởi những
điều nhỏ nhặt
Đáp án: B
Câu 13.
Responsible: (adj) có trách nhiệm
Intelligent: (adj) thông minh
Tall: (adj) cao
Reliable: (adj) đáng tin cậy
- IQ là viết tắt của intelligence quotient chỉ số thông minh.
=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.
Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh
Đáp án: B
Câu 14.
Responsible: (adj) có trách nhiệm
Intelligent: (adj) thông minh
Tall: (adj) cao
Reliable: (adj) đáng tin cậy
- IQ là viết tắt của intelligence quotient chỉ số thông minh.
=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.
Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh
Đáp án: B
Câu 15.
Funny: (adj) vui tính
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Shy: (adj) tự ti, nhút nhát
Lazy: (adj) lười
Active: (adj) năng động
=> My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.
Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người mới. Cô ấy rất nhút nhát
Đáp án: B
Câu 16.
- caring (adj): chu đáo
- freedom-loving: yêu tự do
- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
- creative (adj): sáng tạo
=> You are very creative. You always have a lot of new ideas.
Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới
Đáp án: D
Câu 17.
Dependent: (adj) phụ thuộc
Friendly: (adj) thân thiện
Serious: (adj) nghiêm trọng
Talkative: (adj) nói nhiều
=> People in my country are very warm and friendly
Tạm dịch:
Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.
Đáp án: B

Mô tả nội dung:


UNIT 3: FRIENDS
C.1. Từ vựng: Friends (Phần 1)
Câu 1. Choose the best answer to complete the sentence.
My father is _______. He likes sport or is good at sport. A. patient B. sporty C. creative D. excited
Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence.
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work. A. kind B. handsome C. strong D. weak
Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence.
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair. A. long B. curly C. straight D. black
Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence. My sister is a _____. A. gymnastic B. gymnasium C. gymnast D. gymnasts
Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence.

Mary is a _______ girl. A. beautiful B. handsome C. prettier D. active
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.
My brother is very ________. He’s at least 190 cm. A. tall B. high C. long D. height
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.
Look at the picture! This hair is _____. A. curly B. chubby C. blonde D. black
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence.
My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing. A. clever B. generous

C. independent D. quiet
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence.
I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth. A. kind B. shy C. honest D. honesty
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence.
My neighbour is a good person. She has been very ____ to me. A. kind B. patient C. dependent D. honest
Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence.
He is such a _____ boy, always asking questions A. curious B. curiosity C. silly D. silliness
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence.
I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things. A. embarrassed B. sentitive C. shy D. serious
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence.
She has a high I.Q. She’s very _______. A. reponsible

B. intelligent C. tall D. reliable
Câu 14. Choose the best answer to complete the sentence.
She has a high I.Q. She’s very _______. A. reponsible B. intelligent C. tall D. reliable
Câu 15. Choose the best answer to complete the sentence.
My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______. A. funny B. shy C. lazy D. active
Câu 16. Choose the best answer to complete the sentence.
You are very ______. You always have a lot of new ideas. A. caring B. freedom-loving C. shy D. creative
Câu 17. Choose the best answer to complete the sentence.
People in my country are very warm and ______. A. dependent B. friendly C. serious D. talkative


zalo Nhắn tin Zalo