Trắc nghiệm Unit 5: Around town Tiếng Anh 6 ilearn smart words

172 86 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 ilearn smart words (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    265 133 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 ilearn smart words (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(172 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 5: AROUND TOWN
E.1. Từ vựng: Around town
E.2. Ngữ pháp: Đại từ chỉ định
Câu 1. Choose the correct pronoun.
This
These
…book is expensive.
Câu 2. Choose the correct pronoun.
That
Those
…cat is small.
Câu 3. Choose the correct pronoun.
This
These
…pens are blue.
Câu 4. Choose the correct pronoun.
That
Those
…movie is funny.
Câu 5. Choose the correct pronoun.
Those
That
…airplanes are very big.
Câu 6. Fill in the blanks with this, that, these or those
Look at
newspaper here.
Câu 7. Fill in the blanks with this, that, these or those
are my grandparents, and
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
people over there are my friend's grandparents.
Câu 8. Fill in the blanks with this, that, these or those
building over there is the Chrysler Building.
Câu 9. Fill in the blanks with this, that, these or those
is my mobile phone and
is your mobile phone on the shelf over there.
Câu 10. Fill in the blanks with this, that, these or those
Are
your pencils here?
Câu 11. Fill in the blanks with this, that, these or those
bottle over there is empty.
Câu 12. Write down “this/ that/ those/these”
is my pencil.
Câu 13. Write down “this/ that/ those/these”
are her books.
Câu 14. Write down “this/ that/ those/these”
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
are tall trees.
Câu 15. Write down “this/ that/ those/these”
is a house.
Câu 16. Write down “this/ that/ those/these”
is a bag.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Cấu trúc:
- This N+ is + .... : Cái này….
- These Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “book” số ít
=> This book is expensive.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Quyển sách này rất đắt tiền.
Câu 2.
Cấu trúc:
- That N+ is + .... : Cái này….
- Those Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “cat” số ít
=> That cat is small.
Tạm dịch: Con mèo kia thì nhỏ bé.
Câu 3.
Cấu trúc:
- This N+ is + .... : Cái này….
- These Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “pens” số nhiều
=> These pens are blue.
Tạm dịch: Những cây bút này màu xanh.
Câu 4.
Cấu trúc:
- That N+ is + .... : Cái này….
- Those Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “movie” số ít
=> That movie is funny.
Tạm dịch: Bộ phim đó rất thú vị.
Câu 5.
Cấu trúc:
- That N+ is s+ .... : Cái này….
- Those Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “are” và danh từ “airplanes ” số nhiều
=> Those airplanes are very big.
Tạm dịch: Những chiếc máy bay kia rất to.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 6.
Dấu hiệu “here” (ở đây) => khoảng cách giữa đồ vật và người nói gần nên ta
sử dụng đại từ this hoặc these.
Danh từ phía sau đại từ là “newspaper” là danh từ số ít -> sử dụng đại từ this
=> Look at this newspaper here.
Tạm dịch: Nhìn vào tờ báo này ở đây nè.
Câu 7.
- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2)
Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp that/ those.
Danh từ people là số nhiều nên ta dùng đại từ those.
- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1)
Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2
vế giới thiệu trái ngược nhau-> dùng đại từ these/ this
Danh từ grandparents là số nhiều nên ta dùng đại từ these.
=> These are my grandparents, and those people over there are my friend's
grandparents.
Tạm dịch: Đây ông của tôi, những người đằng kia ông của bạn
tôi.
Câu 8.
Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp that/ those.
Danh từ building là số nhiều nên ta dùng đại từ that.
=> That building over there is the Chrysler Building.
Tạm dịch: Tòa nhà đằng kia là Tòa nhà Chrysler.
Câu 9.
- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2)
Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp that/ those.
Danh từ mobile phone là số ít nên ta dùng đại từ that.
- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2
vế so sánh-> dùng đại từ this
=> This is my mobile phone and that is your mobile phone on the shelf over
there.
Tạm dịch: Đây là điện thoại di động của tôi và đó là điện thoại di động của bạn
trên giá ở đó.
Câu 10.
Dấu hiệu “here” (ở đây) => khoảng cách giữa đồ vật và người nói là gần nên ta
sử dụng đại từ this hoặc these.
Danh từ phía sau đại từ là “pencils ” là danh từ số nhiều-> sử dụng đại từ these
=> Are these your pencils here?
Tạm dịch: Đây có phải là những cây bút chì của bn ở đây không?
Câu 11.
Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp that/ those.
Danh từ bottle là số nhiều nên ta dùng đại từ that.
=> That bottle over there is empty.
Tạm dịch: Cái chai đằng kia trống không.
Câu 12.
Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách xa nên đại từ chỉ định có th
dùng là that/ those
Danh từ pencil là số ít nên đại từ phù hợp là “that”
=> That is my pencil.
Tạm dịch: Kia là bút chì của tôi.
Câu 13.
Ta thấy khoảng cách trong bức tranh khoảng cách gần nên đại tchỉ định
thể dùng là this/ these
Danh từ books là số nhiều nên đại từ phù hợp là “these”
=> These are her books.
Tạm dịch: Đây là những cuốn sách của cô ấy.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 14.
Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách xa nên đại từ chỉ định có th
dùng là that/ those
Danh từ trees là số ít nên đại từ phù hợp là “those”
=> Those are tall trees.
Tạm dịch: Kia là những cây cao.
Câu 15.
Ta thấy khoảng cách trong bức tranh khoảng cách gần nên đại tchỉ định
thể dùng là this/ these
Danh từ house là số ít nên đại từ phù hợp là “this”
=> This is a house.
Tạm dịch: Đây là một ngôi nhà.
Câu 16.
Ta thấy khoảng cách trong bức tranh khoảng cách gần nên đại tchỉ định
thể dùng là this/ these
Danh từ bag là số ít nên đại từ phù hợp là “this”
=> This is a bag.
Tạm dịch: Đây là một cái cặp.

Mô tả nội dung:


UNIT 5: AROUND TOWN
E.1. Từ vựng: Around town
E.2. Ngữ pháp: Đại từ chỉ định
Câu 1. Choose the correct pronoun. This These …book is expensive.
Câu 2. Choose the correct pronoun. That Those …cat is small.
Câu 3. Choose the correct pronoun. This These …pens are blue.
Câu 4. Choose the correct pronoun. That Those …movie is funny.
Câu 5. Choose the correct pronoun. Those That …airplanes are very big.
Câu 6. Fill in the blanks with this, that, these or those Look at newspaper here.
Câu 7. Fill in the blanks with this, that, these or those are my grandparents, and


people over there are my friend's grandparents.
Câu 8. Fill in the blanks with this, that, these or those
building over there is the Chrysler Building.
Câu 9. Fill in the blanks with this, that, these or those is my mobile phone and
is your mobile phone on the shelf over there.
Câu 10. Fill in the blanks with this, that, these or those Are your pencils here?
Câu 11. Fill in the blanks with this, that, these or those bottle over there is empty.
Câu 12. Write down “this/ that/ those/these” is my pencil.
Câu 13. Write down “this/ that/ those/these” are her books.
Câu 14. Write down “this/ that/ those/these”

are tall trees.
Câu 15. Write down “this/ that/ those/these” is a house.
Câu 16. Write down “this/ that/ those/these” is a bag.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cấu trúc:
- This N+ is + .... : Cái này….
- These Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “book” số ít
=> This book is expensive.


Tạm dịch: Quyển sách này rất đắt tiền. Câu 2. Cấu trúc:
- That N+ is + .... : Cái này….
- Those Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “cat” số ít
=> That cat is small.
Tạm dịch: Con mèo kia thì nhỏ bé. Câu 3. Cấu trúc:
- This N+ is + .... : Cái này….
- These Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “pens” số nhiều
=> These pens are blue.
Tạm dịch: Những cây bút này màu xanh. Câu 4. Cấu trúc:
- That N+ is + .... : Cái này….
- Those Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “movie” số ít
=> That movie is funny.
Tạm dịch: Bộ phim đó rất thú vị. Câu 5. Cấu trúc:
- That N+ is s+ .... : Cái này….
- Those Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “are” và danh từ “airplanes ” số nhiều
=> Those airplanes are very big.
Tạm dịch: Những chiếc máy bay kia rất to.


zalo Nhắn tin Zalo