UNIT 6: A QUESTION OF SPORT
G.1. Từ vựng: Môn thể thao và người chơi thể thao
Câu 1. Match the words with suitable pictures. 1. tennis 2. basketball 3. baseball 4. soccer
5. rugby
Câu 2. Choose the best answer.
I often practise ___________ in the gym four times a week. A. boxing B. fishing C. driving D. scuba diving
Câu 3. Choose the best answer.
He sometimes goes ___________ with his father at weekends. A. badminton B. table tennis C. aerobics D. swimming
Câu 4. Choose the best answer.
We use a small ball and a racket. Which sport is it? A. tennis B. soccer C. swimming
Câu 5. Choose the best answer.
It can be practised in the beach and we need two teams and a ball. Which sport is it? A. cricket B. rugby
C. volleyball
Câu 6. Choose the best answer.
We use a ball and a basket. Which sport is it? A. rugby B. cricket C. basketball
Câu 7. Choose the best answer.
In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score. A. volleyball B. football C. basketball D. badminton
Câu 8. Choose the best answer.
Why don't you do__________? It can help you protect yourself. A. cycling B. karate C. skateboarding D. football
Câu 9. Choose the best answer.
Boys often play ___________ in the schoolyard at break time. A. aerobics B. cycling C. marbles D. hockey
Câu 10. Choose the best answer.
You can use every body part to control a ball except your hands. Which sport is it? A. soccer
B. basketball C. baseball
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. 1. tennis: môn quần vợt
2. basketball: môn bóng rổ 3. baseball: môn bóng chày 4. soccer: môn bóng đá
5. rugby: môn bóng bầu dục Câu 2. boxing (n): đấm bốc fishing (n): câu cá driving (n): lái xe scuba diving (n): lặn
Môn thể thao trong gym chỉ có thể là boxing.
=> I often practise boxing in the gym four times a week.
Tạm dịch: Tôi thường tập đấm bốc trong phòng tập thể dục bốn lần một tuần. Đáp án cần chọn là: A Câu 3. badminton (n): cầu lông table tennis (n): bóng bàn
aerobics (n): thể dục nhịp điệu swimming (n): bơi lội => go swimming: đi bơi
=> He sometimes goes swimming with his father at weekends.
Trắc nghiệm Unit 6: A question of sport Tiếng Anh 6 English Discovery
132
66 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(132 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
5. rugby
Câu 2. Choose the best answer.
I often practise ___________ in the gym four times a week.
A. boxing
B. fishing
C. driving
D. scuba diving
Câu 3. Choose the best answer.
He sometimes goes ___________ with his father at weekends.
A. badminton
B. table tennis
C. aerobics
D. swimming
Câu 4. Choose the best answer.
We use a small ball and a racket. Which sport is it?
A. tennis
B. soccer
C. swimming
Câu 5. Choose the best answer.
It can be practised in the beach and we need two teams and a ball. Which sport is
it?
A. cricket
B. rugby
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. volleyball
Câu 6. Choose the best answer.
We use a ball and a basket. Which sport is it?
A. rugby
B. cricket
C. basketball
Câu 7. Choose the best answer.
In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's
goal to score.
A. volleyball
B. football
C. basketball
D. badminton
Câu 8. Choose the best answer.
Why don't you do__________? It can help you protect yourself.
A. cycling
B. karate
C. skateboarding
D. football
Câu 9. Choose the best answer.
Boys often play ___________ in the schoolyard at break time.
A. aerobics
B. cycling
C. marbles
D. hockey
Câu 10. Choose the best answer.
You can use every body part to control a ball except your hands. Which sport is
it?
A. soccer
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. basketball
C. baseball
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
1. tennis: môn quần vợt
2. basketball: môn bóng rổ
3. baseball: môn bóng chày
4. soccer: môn bóng đá
5. rugby: môn bóng bầu dục
Câu 2.
boxing (n): đấm bốc
fishing (n): câu cá
driving (n): lái xe
scuba diving (n): lặn
Môn thể thao trong gym chỉ có thể là boxing.
=> I often practise boxing in the gym four times a week.
Tạm dịch: Tôi thường tập đấm bốc trong phòng tập thể dục bốn lần một tuần.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3.
badminton (n): cầu lông
table tennis (n): bóng bàn
aerobics (n): thể dục nhịp điệu
swimming (n): bơi lội
=> go swimming: đi bơi
=> He sometimes goes swimming with his father at weekends.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi với bố vào cuối tuần.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4.
Dịch câu hỏi:
Chúng tôi sử dụng quả bóng nhỏ và một cái lưới. Đó là môn thể thao nào?
A. quần vợt
B. bóng đá
C. bơi lội
Chọn A
Câu 5.
Dịch câu hỏi:
Nó có thể được chơi ở bãi biển và chúng tôi cần hai đội và một quả bóng. Đó là
môn thể thao nào?
A. bóng gậy
B. bóng bầu dục
C. bóng chuyền
Chọn C
Câu 6.
Dịch câu hỏi:
Chúng tôi sử dụng một quả bóng và một cái rổ. Đó là môn thể thao nào?
A. bóng bầu dục
B. bóng gậy
C. bóng rổ
Chọn C
Câu 7.
volleyball (n): bóng chuyền
football (n): bóng đá
basketball (n): bóng rổ
badminton (n): cầu lông
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> In a football match, players will try to kick the ball to the other team's goal to
score.
Tạm dịch: Trong một trận bóng đá, người chơi sẽ cố gắng đá quả bóng vào khung
thành của đội khác để ghi bàn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8.
cycling (n): đạp xe
karate (n): võ karate
skateboarding (n): trượt ván
football (n): bóng đá
=> Why don't you do karate? It can help you protect yourself.
Tạm dịch: Tại sao bạn không tập karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ chính mình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9.
aerobics (n): thể dục nhịp điệu
cycling (n): đạp xe
marbles (n): bi
hockey (n): khúc gôn cầu
=> Boys often play marbles in the schoolyard at break time.
Tạm dịch: Con trai thường chơi bi trong sân trường vào giờ giải lao.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10.
Dịch câu hỏi:
Bạn có thể sử dụng mọi bộ phận trên cơ thể để điều khiển một quả bóng ngoại trừ
đôi tay của mình. Đó là môn thể thao nào?
A. bóng đá
B. bóng rổ
C. bóng chày
Chọn A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85