UNIT 8: THE WORLD AROUND US
H.1. Từ vựng: The world around us
Câu 1. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
The cave is very dark, you should bring the _______with you. A. torch B. compass C. sleeping bag D. hat
Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Mount Everest is the highest mountain _______ the world.
A. under B. in C. at D. of
Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow. A. nature B. natural C. naturally D. unnaturally
Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
A group of _______ set up camp in the field. A. travel B. travelling C. travels D. travellers
Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some _______. A. scissors B. ice-creams
C. sun cream D. pain killers
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
We use _______ to cut papers or something. A. scissors B. valley C. plaster D. compass
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
_______ is large area of land that has very little water and very few plants growing on it. A. Valley B. Desert C. Island D. Mountain
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
A large bag, carried on the back and used especially by people who go climbing or walking. What is it? A. boat B. boots C. torch D. backpack
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
The Amazone is ________ in Brazil. A. rain forest B. rainy forest
Trắc nghiệm Unit 8: The world around us Tiếng Anh 6 ilearn smart words
172
86 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 ilearn smart words (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(172 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 8: THE WORLD AROUND US
H.1. Từ vựng: The world around us
Câu 1. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
The cave is very dark, you should bring the _______with you.
A. torch
B. compass
C. sleeping bag
D. hat
Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Mount Everest is the highest mountain _______ the world.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. under
B. in
C. at
D. of
Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow.
A. nature
B. natural
C. naturally
D. unnaturally
Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
A group of _______ set up camp in the field.
A. travel
B. travelling
C. travels
D. travellers
Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some _______.
A. scissors
B. ice-creams
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. sun cream
D. pain killers
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
We use _______ to cut papers or something.
A. scissors
B. valley
C. plaster
D. compass
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
_______ is large area of land that has very little water and very few plants growing
on it.
A. Valley
B. Desert
C. Island
D. Mountain
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
A large bag, carried on the back and used especially by people who go climbing
or walking. What is it?
A. boat
B. boots
C. torch
D. backpack
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
The Amazone is ________ in Brazil.
A. rain forest
B. rainy forest
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. wet forest
D. wetter forest
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
I walk too much. I need to put ______ on my foot.
A. walking boots
B. gloves
C. scissors
D. hat
Câu 11. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy
viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
The book is a
adventure story. (THRILL)
Câu 12. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy
viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful
wonders in the world. (NATURE)
Câu 13. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy
viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
It is
to walk a long the coast at night. (INTEREST)
Câu 14. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy
viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
The
of this waterfall amazes every visitors. (BEAUTIFUL)
Câu 15. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy
viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
Her parents are so proud of her because she is a
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
singer. (FAME)
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
torch: đèn pin
compass: la bàn
sleeping bag: túi ngủ
hat: mũ
=> The cave is very dark, you should bring the torch with you.
Tạm dịch:
Hang rất tối, bạn nên mang theo đèn pin.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2.
uner: dưới
in: trong
at: tại
of: của
=> Mount Everest is the highest mountain in the world.
Tạm dịch:
Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3.
nature: thiên nhiên
natural: thuc vê t nhiên
naturally: mt cách t nhiên
unnaturally: mt cách không t nhiên.
Cụm từ Natural wonders of the World: Kì quan thiên nhiên thế giới.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.
Tạm dịch:
Cô ấy sẽ giới thiệu mt số kỳ quan thiên nhiên của thế giới vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4.
travel: du lịch
travelling: đi du lịch
travels: những chuyến du lịch
travelers: những du khách
=> A group of travelers set up camp in the field.
Tạm dịch:
Mt nhóm những du khách dng trại trên cánh đồng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5.
scissors: cây kéo
ice-creams: cây kem
sun cream: kem chống nắng
pain killers: thuốc giảm đau
=> If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some sun
cream.
Tạm dịch:
Nếu bạn muốn bảo vệ làn da của bạn khỏi ánh sáng mặt trời, bạn nên sử dụng mt
số loại kem chống nắng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6.
scissors: cây kéo
valley: thung lũng
plaster: băng dán cá nhân
compass: la bàn
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> We use scissors to cut papers or something.
Tạm dịch:
Chúng tôi sử dụng kéo để cắt giấy tờ hoặc mt thứ gì đó.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7.
Valley: thung lũng
Desert: sa mạc
Island: hòn đảo
Mountain: ngọn núi
=> Desert is large area of land that has very little water and very few plants
growing on it.
Tạm dịch:
Sa mạc là mt vùng đất rng lớn có rất ít nước và rất ít thc vật mọc trên đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8.
Tạm dịch câu hỏi:
Mt túi lớn, mang trên lưng và được sử dụng đặc biệt bởi những người đi leo núi
hoặc đi b. Nó là gì?
Giải thích:
boat: thuyền
boots: đôi ủng
torch: đèn pin
backpack: ba lô
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9.
rain forest: rừng mưa nhiệt đới
rainy forest: rừng hay mưa
wet forest: rừng ẩm ướt
wetter forest: rừng ẩm hơn
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> The Amazone is rain forest in Brazil.
Tạm dịch:
Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10.
walking boots: ủng đi b
gloves: găng tay
scissors: cây kéo
hat: mũ
=> I walk too much. I need to put walking boots on my foot.
Tạm dịch:
Tôi đi b quá nhiều. Tôi cần phải đi ủng đi bộ trên chân của tôi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11.
Chỗ cần điền là mt tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ truyện phiêu lưu
(adventure story)
Thirll (n,v – run, hồi hp) => Thrilling (adj)
Đáp án: The book is a thrilling adventure story.
Tạm dịch: Cuốn sách là mt câu chuyện phiêu lưu ly kỳ.
Câu 12.
Chỗ cần điền là mt tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ kì quan (wonders)
Nature (n, s t nhiên) => natural (adj)
Đáp án: Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful natural wonders
in the world.
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long được công nhận là mt trong những kỳ quan thiên nhiên
đẹp nhất thế giới.
Câu 13.
Cấu trúc: It+be+adj+to+V_infi (làm sao khi làm công việc gì)
Interest (n, v – thích thú, tham gia) => interesting (adj)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: It is interesting to walk a long the coast at night.
Tạm dịch: Thật thú vị khi đi b bên bờ biển dài vào ban đêm.
Câu 14.
Sau mạo từ the là mt danh từ
Beautiful (adj, xinh đẹp) => beauty (n)
Đáp án: The beauty of this waterfall amazes every visitors.
Tạm dịch: Vẻ đẹp của thác nước này làm mọi du khách phải kinh ngạc.
Câu 15.
Chỗ cần điền là mt tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ ca sĩ (singer)
fame (n, s nổi tiếng) => famous (adj)
Đáp án: Her parents are so proud of her because she is a famous singer.
Tạm dịch: Bố mẹ cô rất t hào về cô vì cô là mt ca sĩ nổi tiếng.