Trắc nghiệm Vi sinh vật và các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật Sinh học 10 Cánh diều

146 73 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Sinh Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    571 286 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Sinh học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(146 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 17: VI SINH V T VÀ CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U VI SINH ƯƠ
V T
Câu 1:        
A.       
B.     
C.        
D.        
Câu 2:  !"   #$$
% &   
A.'
B.
C.(
D.)
Câu 3:% %  !
*+,-".  /0 "12 /     
*3,-" 4/    1  
*5,-" 4  -    
*',-" 4    
& % %   
A.+
B.3
C.5
D.'
Câu 4:  - /  1  
A.1 % 1    
B.1  1   
C.1 % 1  1     
D.1 % 1  1  1     

M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 5: - * 6, % %  * 7,% 
%  8$ 
Cột A Cột B
(1) Giới Nguyên sinh
(2) Giới Khởi sinh
(3) Giới Nấm
(a) Sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc tập hợp đơn
bào, dị dưỡng hoặc tự dưỡng
(b) Sinh vật nhân sơ, đơn bào, dị dưỡng hoặc tự
dưỡng
(c) Sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc tập hợp đơn
bào, dị dưỡng
A.+9 39/59
B.+9/39 59
C.+939 59
D.+939/59 
Câu 6:.   2
A. %  %    %     
B. %  %    %     
C. %  %    %     
D. %  %    %     
Câu 7: %  %  %:  1
  %  " 
A.-".   
B.-" 4/  
C.-" 4    
D.-" 4/    1  
Câu 8:4 %  " 88    
A.8   /    
B.8  ;#  4  
C.8  ;#    
D.8   /  4  
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9:4  4 " 88    
A. 8 8 8   
B.< 8 - 8  
C.< 8 8 8  
D.- 8  8  
Câu 10:  8  4   / 
=
3
2 -" 88 ! 
A.< 8 8  
B.8 8  
C.<  8  
D.-  8  
Câu 11: "  -" 88  
A.< 8 8  
B.8 8  
C.<  8  
D. 8  
Câu 12:> %.    
A.      "" " #
 
B.           "  " #
C. "         "   " #
D. "    " " #
 
Câu 13:  " * 6, % % " * 7,%
%  8%?
Cột A Cột B
(1) Khuẩn lạc vi khuẩn
(2) Khuẩn lạc nấm men
(3) Khuẩn lạc nấm mốc
(a) nhầy ướt, bề mặt thường dẹt và nhiều màu
sắc (trắng sữa, vàng, đỏ, hồng, cam,...).
(b) thường khô, tròn đều lồi tâm, thường
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
màu trắng sữa.
(c) thường lan rộng, xốp, nhiều màu sắc khác
nhau như trắng, vàng, đen, xanh,…
A.+9 39/59
B.+9/3959 
C.+9 3959/
D.+939/59 
Câu 14:  2   /  %# 
8 ". 2
A.  -".  /0 
B.  -  %  
C.  -" 4  
D.  -" 48  
Câu 15:/  !
*+, /   $
*3,@ / ". 
*5,     %  /  - 
*',A : %  1 % $ 
/   % %    
A.*+,*3,
B.*+,*5,
C.*+,*5,*',
D.*+,*3,*5,*',
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
7 7 B B 6 6 B 7
11 12 13 14 15
6 6 6 7
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 17: VI SINH V T Ậ VÀ CÁC PHƯ N Ơ G PHÁP NGHIÊN C U Ứ VI SINH VẬT Câu 1: Vi sinh v t ậ thu c ộ nh ng gi ữ i ớ nào trong h t ệ h ng phân l ố o i ạ 5 gi i ớ ? A. Gi i ớ Kh i ở sinh, gi i ớ N m ấ , gi i ớ Th c v ự t ậ . B. Gi i ớ Kh i ở sinh, gi i ớ Nguyên sinh, gi i ớ N m ấ . C. Gi i ớ Nấm, gi i ớ Th c v ự t ậ , gi i ớ Đ ng v ộ t ậ . D. Gi i ớ Kh i ở sinh, Gi i ớ Th c v ự t ậ , gi i ớ Đ ng v ộ t ậ .
Câu 2: Cho các sinh v t ậ sau: vi khu n ẩ lactic, n m
ấ men, trùng roi, trùng giày, t o s ả ilic, cây rêu, giun đ t ấ . S vi ố sinh v t ậ trong các sinh v t ậ trên là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 3: Cho các đ c ặ đi m ể sau: (1) Có kích thư c ớ nh bé, t ỏ hư ng ờ không nhìn th y b ấ ng ằ m t ắ thư ng. ờ
(2) Có khả năng phân bố r ng t ộ rong t t ấ c các ả môi trư ng. ờ
(3) Có khả năng hấp thu và chuy n hóa v ể t ậ ch t ấ nhanh.
(4) Có khả năng sinh trư ng và ở sinh s n ả nhanh. Số đ c ặ đi m ể chung c a ủ vi sinh v t ậ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Vi sinh v t ậ có th phân b ể t ố rong các lo i ạ môi trư ng ờ là A. môi trư ng ờ đ t ấ , môi trư ng n ờ ư c. ớ B. môi trư ng t ờ rên c n, m ạ ôi trư ng s ờ inh v t ậ . C. môi trư ng ờ đ t ấ , môi trư ng n ờ ư c, ớ môi trư ng t ờ rên c n. ạ D. môi trư ng ờ đ t ấ , môi trư ng ờ nư c, ớ môi trư ng ờ trên c n, ạ môi trư ng ờ sinh v t ậ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 5: N i ố nhóm vi sinh v t ậ (c t ộ A) v i ớ đ c ặ đi m ể tư ng ơ ng ứ (c t ộ B) để đư c ợ n i ộ dung phù h p. ợ Cột A Cột B (1) Giới Nguyên sinh
(a) Sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc tập hợp đơn (2) Giới Khởi sinh
bào, dị dưỡng hoặc tự dưỡng (3) Giới Nấm
(b) Sinh vật nhân sơ, đơn bào, dị dưỡng hoặc tự dưỡng
(c) Sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc tập hợp đơn bào, dị dưỡng A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-b, 2-a, 3-c. C. 1-c, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-b, 3-a. Câu 6: Kích thư c vi ớ sinh v t ậ càng nh t ỏ hì A. tốc đ t ộ rao đổi ch t ấ càng cao, t c đ ố s ộ inh trư ng và ở sinh s n ả càng nhanh. B. tốc đ t ộ rao đổi ch t ấ càng cao, t c đ ố ộ sinh trư ng ở và sinh s n càng ả ch m ậ . C. tốc đ t ộ rao đổi ch t ấ càng th p, t ấ c đ ố s ộ inh trư ng ở và sinh s n càng ả nhanh. D. tốc đ t ộ rao đổi ch t ấ càng th p, t ấ c đ ố s ộ inh trư ng ở và sinh s n càng ả ch m ậ . Câu 7: Đ c ặ đi m ể nào sau đây c a ủ vi sinh v t ậ đã tr ở thành th ế m nh ạ mà công nghệ sinh h c đang t ọ p ậ trung khai thác? A. Có kích thư c r ớ t ấ nh . ỏ
B. Có khả năng gây bệnh cho nhi u l ề oài. C. Có kh năng s ả inh trư ng ở và sinh s n nhanh. ả D. Có kh năng phân ả b r ố ng t ộ rong t t ấ c các m ả ôi trư ng. ờ
Câu 8: Căn cứ đ phân l ể o i ạ các ki u di ể nh dư ng ỡ ở vi sinh v t ậ là A. d a
ự vào nguồn carbon và ngu n cung c ồ p v ấ t ậ ch t ấ . B. d a vào ngu ự
ồn oxygen và nguồn cung cấp năng lư ng. ợ C. d a
ự vào nguồn oxygen và ngu n cung ồ c p v ấ t ậ ch t ấ . D. d a
ự vào nguồn carbon và ngu n cung c ồ p năng l ấ ư ng. ợ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 9: Căn c vào ngu ứ ồn năng lư ng, ợ các ki u di ể nh dư ng ỡ vi ở sinh v t ậ g m ồ A. t d ự ư ng và d ỡ i dư ng. ỡ B. quang dư ng ỡ và hóa dư ng. ỡ C. quang dư ng và d ỡ i dư ng. ỡ D. hóa dư ng và t ỡ d ự ư ng. ỡ Câu 10: Vi sinh v t ậ s ư d ng u ngu n ồ năng lư ng
ợ là ánh sáng và ngu n car ồ bon là CO2 thì se có ki u di ể nh dư ng ỡ là A. quang di dư ng. ỡ B. hoá di dư ng. ỡ C. quang t d ự ư ng. ỡ D. hóa t d ự ư ng. ỡ Câu 11: T o, vi ả khuẩn lam có ki u di ể nh dư ng ỡ là A. quang di dư ng. ỡ B. hoá di dư ng. ỡ C. quang t d ự ư ng. ỡ D. hoá t d ự ư ng. ỡ Câu 12: M c đí u ch c a ủ phư ng pháp phân l ơ p ậ là A. tách riêng t ng ư lo i ạ vi sinh v t ậ t ư h n ô h p ợ g m ồ nhi u ề vi sinh v t ậ khác nhau. B. t o ạ ra ch ng ủ vi sinh v t ậ m i ớ t h ư n h ô p ợ g m ồ nhi u vi ề sinh v t ậ khác nhau.
C. thống kê số lư ng vi ợ sinh v t ậ t h ư n h ô p g ợ m ồ nhi u vi ề sinh v t ậ khác nhau.
D. nhân nhanh sinh kh i ố vi sinh v t ậ t ư h n ô h p ợ g m ồ nhi u ề vi sinh v t ậ khác nhau. Câu 13: Nối lo i ạ khu n ẩ l c ạ (c t ộ A) v i ớ đ c ặ đi m ể c a ủ khu n ẩ l c ạ (c t ộ B) để đư c n ợ i ộ dung đung. Cột A Cột B (1) Khuẩn lạc vi khuẩn
(a) nhầy ướt, bề mặt thường dẹt và có nhiều màu (2) Khuẩn lạc nấm men
sắc (trắng sữa, vàng, đỏ, hồng, cam,...). (3) Khuẩn lạc nấm mốc
(b) thường khô, tròn đều và lồi ở tâm, thường có M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) màu trắng sữa.
(c) thường lan rộng, xốp, có nhiều màu sắc khác
nhau như trắng, vàng, đen, xanh,… A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-b, 2-c, 3-a. C. 1-a, 2-c, 3-b. D. 1-c, 2-b, 3-a. Câu 14: Đ ể nghiên c u ứ hình thái vi sinh v t ậ thư ng ờ ph i ả làm tiêu b n ả r i ồ đem soi dư i ớ kính hi n vi ể vì A. vi sinh v t ậ có kích thư c ớ nh bé. ỏ B. vi sinh v t ậ có cấu t o đ ạ n gi ơ n. ả C. vi sinh v t
ậ có khả năng sinh s n nhanh. ả D. vi sinh v t
ậ có khả năng di chuy n nhanh. ể
Câu 15: Cho các bư c s ớ au: (1) Chu n ẩ b m i u v ẫ t ậ (2) Quan sát b ng ằ kính hi n vi ể (3) Th c ự hi n ph ệ n ả ng hoá h ứ c ọ đ nh ể n bi ậ t ế các ch t ấ có vi ở sinh v t ậ (4) Pha loãng và tr i ả đ u m ề u t ẫ rên môi trư ng ờ đ c ặ Các bư c ớ trong phư ng ơ pháp nghiên c u đ ứ c ặ đi m ể hoá sinh c a ủ vi sinh v t ậ là A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4). ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D D A A C D B C 11 12 13 14 15 C A A A B M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo