Unit 8: SPORTS AND GAMES - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6

272 136 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 12 chuyên đề luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh lớp 6 là một tài liệu tham khảo hay , cung cấp thêm cho các em các thủ thuật để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(272 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 8: SPORTS AND GAMES
A.VOCABULARY
New words Meaning Example
athlete
/ˈæθliːt/
(n)
vận động viên He is one of the most famous athletes in
Argentina.
Anh ấy là một trong những vận động viên nổi
tiếng nhất tại Ác-hen-ti-na.
career
/kəˈrɪə(r)/
(n.)
nghề nghiệp, sự
nghiệp
Pelé started his career as a football player at the
age of 15.
Pê-lê bắt đầu sự nghiệp là một cầu thủ bóng đá
khi ông ấy 15 tuổi.
congratulation
/kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/
(n.)
sự chúc mừng Congratulations! I hear you won the match
yesterday.
Chúc mừng! Tớ nghe nói cậu chiến thắng trận
đấu ngày hôm qua.
elect
/ɪˈlekt/
(v.)
lựa chọn, bầu chọn Beijing was elected to hold The 2008 Summer
Olympics.
Bắc Kinh được chọn để tổ chức Thế vận hội
Mùa hè năm 2008.
equipment
/ɪˈkwɪpmənt/
(n.)
thiết bị, dụng cụ The equipment in the gym is quite modern.
Thiết bị tại phòng tập thể dục khá là hiện đại.
goggles
/ˈɡɒɡlz/
(n.)
kính (để bơi) I always wear goggles when I am swimming.
Tớ luôn đeo kính bơi khi bơi.
racket
/ˈrækɪt/
(n.)
cái vợt (cầu lông,
quần vợt…)
Can I borrow your badminton racket?
Cậu cho tớ mượn chiếc vợt cầu lông của cậu
được không?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
regard
/rɪˈɡɑːd/
(v.)
coi là He is regarded as the best football player of all
time.
Anh ấy được coi là cầu thủ bóng đá giỏi nhất
mọi thời đại.
marathon
/ˈmærəθən/
(n.)
cuộc đua ma-ra-tông She finishes her marathon in about 3 hours.
Cô ấy hoàn thành cuộc đua ma-ra-tông trong
khoảng 3 giờ đồng hồ.
Athletics
(n)
Môn điền kinh My brother wants to compete in athletics.
Anh trai tôi muốn thi đấu điền kinh.
Gymnastics
(n)
Thể dục dụng cụ My sister really likes watching gymnastics on
TV.
Chị gái tôi thích xem thể dục dụng cụ trên TV.
Weightlifting
(n)
Cử tạ Weightlifting athletes must have very strong
muscles.
Vận động viên cử tạ chắc hẳn phải có cơ bắp
khỏe.
exhausted
/ɪɡˈzɔːstɪd/
(adj.)
mệt nhoài, mệt lử The runners were exhausted when they crossed
the finish line.
Các vận động viên chạy đua mệt lử khi họ về
đích.
last
/lɑːst/
(v.)
kéo dài A football match often lasts 90 minutes.
Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.
ring
/rɪŋ/
(n.)
sàn đấu (boxing) Two men are competing in the boxing ring.
Hai người đàn ông đang thi quyền anh trên sàn
đấu .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B.GRAMMAR
I. Thì quá khứ đơn
1. Cách dùng
- Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm được xác định trong quá khứ.
Ví dụ: I met her last summer.
(Tôi đã gặp cô ấy vào mùa hè năm ngoái.)
- Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ.
Ví dụ: She often swimming every day last year.
(Năm ngoái cô ấy đi bơi mỗi ngày.)
2. Dạng thức của quá khứ đơn.
a. Với động từ “to be” (was/were)
Thể khẳng định Thể phủ định
I/He/She/It
Danh từ số ít
Was + danh từ/tính từ Was not/wasn’t + danh từ/tính
từ
You/We/They
Danh từ số nhiều
Were + danh từ/tính từ Were not/weren’t + danh
tiwf/tính từ
Ví dụ:
-He was tired. (Anh ấy đã rất
mệt.)
-They were in the room.( Họ đã
ở trong phòng.)
Ví dụ:
-He wasn’t at school yesterday.
( Hôm qua anh ấy không ở
trường.)
-They weren’t in the park.(Họ
không ở trong công viên.)
Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn
Was + I/He/She/It
Danh từ số ít
+ danh từ/tính từ Yes ( No ) +I/She/He/It + was
(wasn’t)
Were + You/We/They
Danh từ số nhiều
Yes (No) + You/We/They +
were (weren’t)
Ví dụ:
-Were they tired yesterday? (
Hôm qua họ đã mệt phải
không?
Yes, they were/No,
they weren’t.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
-Was he at home?
Yes, he was/No, he
wasn’t
Lưu ý:
Khi chủ ngữ câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tôi) để đáp lại.
b.Với động từ thường (Verbs/V)
Thể khẳng định Thể phủ định
I/You/We/They
Danh từ số nhiều
+ V-ed I/You/We/They
Danh từ số nhiều
+did not/didn’t +
V nguyên mẫu
He/She/It
Danh từ số ít
He/She/It
Danh từ số ít
Ví dụ:
-She went to school
yesterday.( Hôm qua cô
ấy đã đi học.)
-He worked in this bank
last year.( Năm ngoái
anh ấy đã làm việc ở
ngân hàng.)
Ví dụ:
-My mum didn’t by me a
computer last year. ( Mẹ
tôi đã không mua cho tôi
máy tính mới năm ngoái.)
-He didn’t met me last
night.( Anh ấy không gặp
tôi tối qua.)
-Mr. Nam didn’t watch
TV with me.(Ông Nam đã
không xem TV với tôi.)
Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn
Did I/You/We/They
Danh từ số nhiều
He/She/It
Danh từ số ít
+V nguyên
mẫu?
Yes
No
I/You/We/They/Danh từ
số nhiều
He/She/It/Danh từ số ít
Did.
Didn’t
Ví dụ:
-Did she work there?( Có phải cô ấy làm việc ở đó không?)
Yes she dis/No she didn’t
-Did you go to Hanoi last month? ( Có phải bạn đi Hà Nội tháng trước không?)
Yes, I did/No, I didn’t
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c.Wh-question
Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word ( từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which,
How, ta đặt chúng lên dầu câu. Tuy nhiên khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/No mà
cần đưa ra câu trả lời trực tiếp.
Cấu trúc:
Wh-word + was/were + S? Wh-word + did + S + V?
Ví dụ:
-Where were they? (Họ đã ở đâu thế?)
-They were in the playground. (Họ ở trong
sân chơi.)
Ví dụ:
-What did Ba do at the weekend? (Ba đã làm gì
vào cuối tuần?)
-He studied English. (Cậu ấy học tiếng Anh.)
3. Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của các trangj từ chỉ thời gian như:
-yesterday (hôm qua)
-last night/week/month/…(Tối qua/tuần trước/tháng trước/…)
-ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ/two weeks ago: cách đây hai tuần…)
-in + thời gian trong quá khứ (eg:in 1990)
-when: khi (trong câu kể)
4. Cách thêm –ed vào sau động từ
a. Trong câu ở thì quá khứ đơn, động từ bắt buộc phải thêm đuôi –ed. Dưới đây là các quy tắc khi thêm
đuôi –ed vào động từ.
Thêm “ed” vào đằng sau hầu
hết các động từ
Ví dụ Want – wanted Finish – finished
Look - looked Help - helped
Động từ kết thúc bằng đuôi
“e” hoặc “ee” chúng ta chỉ
việc thêm “d” vào cuối độn
từ.
Ví dụ Live - lived Agree - agreed
Love - loved Believe - believed
Đối với động từ tận cùng là
“y”
+ Nếu trước “y” là một
nguyên âm (u,e,o,a,i), ta thêm
“ed” bình thường.
+ Nếu trước “y” là một phụ
âm ta đổi “y” thành “i+ed”
Ví dụ Play - played Study - studied
Stay - stayed Worry – worried
Enjoy - ẹnoyed Marry – married
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



UNIT 8: SPORTS AND GAMES A.VOCABULARY New words Meaning Example athlete vận động viên
He is one of the most famous athletes in /ˈæθliːt/ Argentina. (n)
Anh ấy là một trong những vận động viên nổi
tiếng nhất tại Ác-hen-ti-na. career nghề nghiệp, sự
Pelé started his career as a football player at the /kəˈrɪə(r)/ nghiệp age of 15. (n.)
Pê-lê bắt đầu sự nghiệp là một cầu thủ bóng đá khi ông ấy 15 tuổi. congratulation sự chúc mừng
Congratulations! I hear you won the match /kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/ yesterday. (n.)
Chúc mừng! Tớ nghe nói cậu chiến thắng trận đấu ngày hôm qua. elect lựa chọn, bầu chọn
Beijing was elected to hold The 2008 Summer /ɪˈlekt/ Olympics. (v.)
Bắc Kinh được chọn để tổ chức Thế vận hội Mùa hè năm 2008. equipment thiết bị, dụng cụ
The equipment in the gym is quite modern. /ɪˈkwɪpmənt/
Thiết bị tại phòng tập thể dục khá là hiện đại. (n.) goggles kính (để bơi)
I always wear goggles when I am swimming. /ˈɡɒɡlz/
Tớ luôn đeo kính bơi khi bơi. (n.) racket cái vợt (cầu lông,
Can I borrow your badminton racket? /ˈrækɪt/ quần vợt…)
Cậu cho tớ mượn chiếc vợt cầu lông của cậu (n.) được không?

regard coi là
He is regarded as the best football player of all /rɪˈɡɑːd/ time. (v.)
Anh ấy được coi là cầu thủ bóng đá giỏi nhất mọi thời đại. marathon cuộc đua ma-ra-tông
She finishes her marathon in about 3 hours. /ˈmærəθən/
Cô ấy hoàn thành cuộc đua ma-ra-tông trong (n.) khoảng 3 giờ đồng hồ. Athletics Môn điền kinh
My brother wants to compete in athletics. (n)
Anh trai tôi muốn thi đấu điền kinh. Gymnastics Thể dục dụng cụ
My sister really likes watching gymnastics on (n) TV.
Chị gái tôi thích xem thể dục dụng cụ trên TV. Weightlifting Cử tạ
Weightlifting athletes must have very strong (n) muscles.
Vận động viên cử tạ chắc hẳn phải có cơ bắp khỏe. exhausted mệt nhoài, mệt lử
The runners were exhausted when they crossed /ɪɡˈzɔːstɪd/ the finish line. (adj.)
Các vận động viên chạy đua mệt lử khi họ về đích. last kéo dài
A football match often lasts 90 minutes. /lɑːst/
Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút. (v.) ring sàn đấu (boxing)
Two men are competing in the boxing ring. /rɪŋ/
Hai người đàn ông đang thi quyền anh trên sàn (n.) đấu .

B.GRAMMAR I. Thì quá khứ đơn 1. Cách dùng
- Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm được xác định trong quá khứ.
Ví dụ: I met her last summer.
(Tôi đã gặp cô ấy vào mùa hè năm ngoái.)
- Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ.
Ví dụ: She often swimming every day last year.
(Năm ngoái cô ấy đi bơi mỗi ngày.)
2. Dạng thức của quá khứ đơn.
a. Với động từ “to be” (was/were) Thể khẳng định Thể phủ định I/He/She/It Was + danh từ/tính từ
Was not/wasn’t + danh từ/tính Danh từ số ít từ You/We/They Were + danh từ/tính từ Were not/weren’t + danh Danh từ số nhiều tiwf/tính từ Ví dụ: Ví dụ:
-He was tired. (Anh ấy đã rất
-He wasn’t at school yesterday. mệt.)
( Hôm qua anh ấy không ở
-They were in the room.( Họ đã trường.) ở trong phòng.)
-They weren’t in the park.(Họ không ở trong công viên.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Was + I/He/She/It + danh từ/tính từ Yes ( No ) +I/She/He/It + was Danh từ số ít (wasn’t) Were + You/We/They Yes (No) + You/We/They + Danh từ số nhiều were (weren’t) Ví dụ: -Were they tired yesterday? (
Hôm qua họ đã mệt phải không?  Yes, they were/No, they weren’t.

-Was he at home?  Yes, he was/No, he wasn’t Lưu ý:
Khi chủ ngữ câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tôi) để đáp lại.
b.Với động từ thường (Verbs/V) Thể khẳng định Thể phủ định I/You/We/They + V-ed I/You/We/They +did not/didn’t + Danh từ số nhiều Danh từ số nhiều V nguyên mẫu He/She/It He/She/It Danh từ số ít Danh từ số ít Ví dụ: Ví dụ: -She went to school -My mum didn’t by me a yesterday.( Hôm qua cô computer last year. ( Mẹ ấy đã đi học.) tôi đã không mua cho tôi -He worked in this bank máy tính mới năm ngoái.) last year.( Năm ngoái -He didn’t met me last anh ấy đã làm việc ở night.( Anh ấy không gặp ngân hàng.) tôi tối qua.) -Mr. Nam didn’t watch TV with me.(Ông Nam đã không xem TV với tôi.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Did I/You/We/They +V nguyên Yes I/You/We/They/Danh từ Did. Danh từ số nhiều mẫu? số nhiều He/She/It Danh từ số ít No He/She/It/Danh từ số ít Didn’t Ví dụ:
-Did she work there?( Có phải cô ấy làm việc ở đó không?) Yes she dis/No she didn’t
-Did you go to Hanoi last month? ( Có phải bạn đi Hà Nội tháng trước không?) Yes, I did/No, I didn’t


zalo Nhắn tin Zalo