Tuần 4
Bài 1. Viết số và dấu thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Bài 2. >; <; = ? 2 5 8 8 9 10 6 3 7 6 7 2 Bài 3.
a) Khoanh vào số lớn nhất: 7, 6, 8
b) Khoanh vào số bé nhất: 9, 3, 4
Bài 4. Viết các số 2, 6, 1, 5 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……; ……; ……..; ……..
b) Từ lớn đến bé: ……; ……; ……..; …….. Bài 5. Số? a)
b) 9 > 8 > 7 > > > > > >
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 0 < 1 9 = 9 5 = 6 3 > 4 0 < 9 6 < 8 0 < 5 7 > 8 0 > 3
Bài 7. Tô màu vào số ô vuông cho thích hợp (theo mẫu):
Bài 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số người nhiều hơn số diều
b) Số người ít hơn số diều
c) Số người bằng số diều
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Viết số và dấu thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Bài 2. >; <; = ? 2 < 5 8 = 8 9 < 10 6 > 3 7 > 6 7 > 2
Bài 3.
a) Khoanh vào số lớn nhất: 7, 6, 8 Số lớn nhất là: 8
b) Khoanh vào số bé nhất: 9, 3, 4 Số bé nhất là: 3 Bài 4.
Viết các số 2, 6, 1, 5 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 1; 2; 5; 6
b) Từ lớn đến bé: 6; 5; 2; 1 Bài 5. Số? a) b)
9 > 8 > 7 > 6 > 5 > 4 > 3 > 2 > 1
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 0 < 1 Đ 9 = 9 Đ 5 = 6 S 3 > 4 S 0 < 9 Đ 6 < 8 Đ
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 4 Cánh diều (có lời giải)
421
211 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Cánh diều học kì 1 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 1.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(421 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tuần 4
Bài 1. Viết số và dấu thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 2. >; <; = ?
2 5 8 8 9 10
6 3 7 6 7 2
Bài 3.
a) Khoanh vào số lớn nhất: 7, 6, 8
b) Khoanh vào số bé nhất: 9, 3, 4
Bài 4. Viết các số 2, 6, 1, 5 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……; ……; ……..; ……..
b) Từ lớn đến bé: ……; ……; ……..; ……..
Bài 5. Số?
a)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b)
9 > 8 > 7 > > > > > >
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
0 < 1 9 = 9 5 = 6
3 > 4 0 < 9 6 < 8
0 < 5 7 > 8 0 > 3
Bài 7. Tô màu vào số ô vuông cho thích hợp (theo mẫu):
Bài 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Số người nhiều hơn số diều
b) Số người ít hơn số diều
c) Số người bằng số diều
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Viết số và dấu thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 2. >; <; = ?
2 < 5 8 = 8 9 < 10
6 > 3 7 > 6 7 > 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3.
a) Khoanh vào số lớn nhất: 7, 6, 8
Số lớn nhất là: 8
b) Khoanh vào số bé nhất: 9, 3, 4
Số bé nhất là: 3
Bài 4.
Viết các số 2, 6, 1, 5 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 1; 2; 5; 6
b) Từ lớn đến bé: 6; 5; 2; 1
Bài 5. Số?
a)
b)
9 > 8 > 7 > 6 > 5 > 4 > 3 > 2 > 1
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
0 < 1 Đ 9 = 9 Đ 5 = 6 S
3 > 4 S 0 < 9 Đ 6 < 8 Đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
0 < 5 Đ 7 > 8 S 0 > 3 S
Bài 7. Tô màu vào số ô vuông cho thích hợp (theo mẫu):
Bài 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số người nhiều hơn số diều Đ
b) Số người ít hơn số diều S
c) Số người bằng số diều S
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85