Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) có lời giải

3.7 K 1.8 K lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 học kì 1 Kết nối tri thức

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    558 279 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • 2

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.7 K 855 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3669 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Tuần 1. Ôn tập các số đến 100.
Tia số. Số liền trước, số liền sau.
Bài 1. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu) Số gồm Viết số Đọc số Chục Đơn vị 4 3 43 Bốn mươi ba 6 1 75 Tám mươi tư 3 0 99
Bài 2. Nối (theo mẫu) Bài 3. Đ, S?
a) Số liền trước của số 0 là số 1
b) Số liền sau của số 53 là số 54
c) Số liền trước của số 75 là số 74
d) Số liền sau của số 90 là số 89
Bài 4. Viết các số sau:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số a) b)
Bài 6. Tô màu nâu vào con thỏ ghi số lớn nhất, màu xanh vào con thỏ ghi số bé nhất,
màu vàng vào những con thỏ ghi số lớn hơn 20 và bé hơn 30.
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: ………
b) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ……….
c) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ……….
d) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Tuần 1. Bài 7. A) 9; b) 99; c) 12; d) 98
Tuần 2. Các thành phần của phép cộng, phép trừ.
Hơn, kém nhau bao nhiêu
Bài 1. Đặt tính rồi tính ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. …………..
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Bài 3. Đ, S? Bài 4. Số? a) Số hạng 24 32 50 41 36 14


zalo Nhắn tin Zalo