CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. tăng đều theo thời gian.
C. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D. chỉ có độ lớn không đổi. Hướng dẫn giải:
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 2. Trong các câu dưới đây câu nào không đúng ? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. gia tốc là đại lượng không đổi.
D. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. Hướng dẫn giải:
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
Câu 3. Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. 1 1 2 S v t .
a t (a và v0 cùng dấu). B. 2 S v t .
a t (a và v0 trái dầu). 0 2 0 2 C. 1 1 2
x x v t .
a t ( a và v0 cùng dấu ). D. 2
x x v t .
a t (a và v0 trái dấu ). 0 0 2 0 0 2 Hướng dẫn giải: 1 2 S v t .
a t (a và v0 cùng dấu). 0 2
Câu 4. Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất.
C. Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh.
D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng Hướng dẫn giải:
Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh.
Câu 5. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là A. 1 1 2 S v t .
a t (a và v0 cùng dấu ). B. 2 S v t .
a t ( a và v0 trái dấu ). 0 2 0 2 C. 1 1 2
x x v t .
a t ( a và v0 cùng dấu ). D. 2
x x v t .
a t (a và v0 trái dấu ). 0 0 2 0 0 2 Hướng dẫn giải: 1 2
x x v t .
a t (a và v0 trái dấu ). 0 0 2
Câu 6. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0. Chọn trục toạ độ ox có phương
trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát
một khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là A. 1 1 1
x x v t B. 2
x x v t . a t C. 2 x v t . a t D 2 x . a t 0 0 0 0 2 0 2 2 Hướng dẫn giải:
Phương trình chuyển động của vật là 1 2
x x v t . a t 0 0 2
Câu 7: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh
dần đều v2 v2 2as , điều kiện nào dưới đây là đúng? 0
A. a > 0; v > v0. B. a < 0; v
C. a > 0; v < v0.
D. a < 0; v > v0. Hướng dẫn giải:
Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều: a > 0; v > v0
Câu 8. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: 2
x 10t 4t (x:m; t:s). Vận tốc tức thời
của chất điểm lúc t= 2s là A. 28 m/s. B. 18 m/s C. 26 m/s D. 16 m/s Hướng dẫn giải:
v v at 10 8.2 26m / s 0
Câu 9. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái
xe hãm phanh, xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2 m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là A. s = 19 m. B. s = 20 m. C. s = 18 m. D. s = 21 m. Hướng dẫn giải: 1 1 2 2 s v t . a t 10.3 2.3 21m 0 2 2
Câu 10. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2.
Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36 km/h là A. t = 360 s. B. t = 200 s. C. t = 300 s. D. t = 100 s. Hướng dẫn giải:
v v at 10 0 0,1.t t 100s 0
Câu 11. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10 s, vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s.
Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là A. s = 100 m. B. s = 50 m. C. 25 m. D. 500 m Hướng dẫn giải: 2
v v at 6 4 10.a a 0, 2m / s . 0 2 2 2 2 v v 6 4 0 S 50m. 2.a 2.0, 2
Câu 12. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuyển động
thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ô tô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là A. s = 45 m. B. s = 82,6 m. C. s = 252 m. D. s = 135 m. Hướng dẫn giải: 2
v v at 0 15 6.a a 2
,5m / s . 0 2 2 2 2 v v 0 15 0 S 45m 2.a 2.( 2 ,5)
Câu 13. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô
tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dứng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc của ô tô là A. a = - 0,5 m/s2. B. a = 0,2 m/s2. C. a = - 0,2 m/s2. D. a = 0,5 m/s2. Hướng dẫn giải: 2 2 2 2 v v 0 10 0 2 a 0
,5m / s . 2.S 2.(100)
Câu 14. : Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô
chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể
từ lúc bắt đầu tăng ga là
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.
B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
C. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s.
D. a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s. Hướng dẫn giải: 2
v v at 14 10 20.a a 0, 2m / s . 0
v v at 10 0, 2.40 18m / s 0
Câu 15. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. Hướng dẫn giải:
Chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
Câu 16. Điều nào sau đây là đúng khi nói đến đơn vị gia tốc? A. m/s2 B. cm/phút C. km/h D. m/s Hướng dẫn giải:
Đơn vị gia tốc m/s2
Câu 17. Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 3
10
5 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 10 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(10 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)