Bài tập Tiếng Anh 10 Tập 2 Global success có đáp án

1.3 K 652 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập Tiếng Anh 10 Tập 2 Global success gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1303 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


UNIT 6: GENDER EQUALITY A. VOCABULARY: Từ vựng Từ loại Phiên âm IPA Nghĩa 1. ability (n) /əˈbɪləti/ khả năng 2. able ≠ unable (adj) /ˈeɪbl/ ≠ /ʌnˈeɪbl/
có khả năng ≠ không có khả năng 3. ban (v, n) /bæn/ cấm, lệnh cấm 4. be forced (v) /biː fɔːrst/ bị bắt buộc 5. by the way /baɪ ðə weɪ/ nhân tiện 6. cosmonaut (n) /ˈkɒzmənɔːt/ nhà du hành vũ trụ 7. deal with (v) /diːl wɪθ/ đối xử 8. domestic violence (n) /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/ bạo lực gia đình 9. earn (v) /ɜːn/ kiếm được tiền 10. equal (adj) /ˈiːkwəl/ bằng nhau 11. equality (n) /iˈkwɒləti/ sự bình đẳng 12. eyesight (n) /ˈaɪsaɪt/ thị lực 13. face (v) /feɪs/ đối mặt 14. firefighter (n) /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ lính cứu hỏa 15. fitness (n) /ˈfɪtnəs/ thể lực 16. focus (v) /ˈfəʊkəs/ tập trung 17. gender equality (n) /ˈdʒendɚ iˈkwɑːlət̬i/ bình đẳng giới 18. gentle (adj) /ˈdʒentl/ tử tế 19. get married (v) /ɡet ˈmerid/ kết hôn 20. high-paying (adj) /haɪ - peɪɪŋ/ lương cao 21. individual (n) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân 22. kindergarten (n) /ˈkɪndəɡɑːtn/ trường mẫu giáo 23. knowledge (n) /ˈnɒlɪdʒ/ kiến thức 24. low-paying (adj) /loʊ - peɪɪŋ/ lương thấp 25. make a decision (n) /meɪk ə dɪˈsɪʒən/ đưa ra quyết định 26. medical school (n) /ˈmedɪkəl skuːl/ trường Y dược 27. mental (adj) /ˈmentl/ thuộc về tinh thần 28. officer (n) /ˈɒfɪsə(r)/ sĩ quan 29. official (adj) /əˈfɪʃl/ chính thức 30. operation (n) /ˌɒpəˈreɪʃn/ cuộc phẫu thuật 31. opportunity (n) /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội 32. parachute (v) /ˈpærəʃuːt/ nhảy dù 33. patient (n) /ˈpeɪʃnt/ bệnh nhân 34. persuasion skills (n) /pɚˈsweɪʒən skɪlz/
kĩ năng thuyết phục khách hàng 35. physical (adj) /ˈfɪzɪkl/ thuộc về thể chất
Page 1
36. pilot (n) /ˈpaɪlət/ phi công 37. pressure (n) /ˈpreʃə(r)/ áp lực 38. professional (adj) /prəˈfeʃənl/ chuyên nghiệp 39. promote (v) /prəˈməʊt/ thúc đẩy 40. reason (n) /ˈriːzn/ lí do 41. right (n) /raɪt/ quyền 42. safety (n) /ˈseɪfti/ sự an toàn 43. salary (n) /ˈsæləri/ lương bổng 44. secretary (n) /ˈsekrətri/ thư kí 45. shop assistance (n) /ʃɑːp əˈsɪstəns/ nhân viên bán hang 46. skillful (adj) /ˈskɪlfl/ lành nghề, khéo léo 47. Soviet (n,adj) /ˈsəʊviət/ Liên Xô, thuộc Liên Xô 48. strength (n) /streŋkθ/ sức khỏe 49. suitable for (adj) /ˈsuːt̬əbəl fɔːr/ thích hợp cho 50. summer camp (n) /ˈsʌmɚ kæmp/ trại hè 51. surgeon (n) /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật 52. take care of (v) /teɪk ker əv/ chăm sóc 53. teamwork (n) /ˈtiːmwɜːk/ làm việc nhóm 54. treat (v) /triːt/ đối xử 55. uneducated (adj) /ʌnˈedʒukeɪtɪd/
được học ít, không được giáo dục 56. university degree (n)
/ˌjuːnəˈvɜːrːsəti dɪˈɡriː/ bằng đại học 57. victim (n) /ˈvɪktɪm/ nạn nhân 58. violence (n) /ˈvaɪələns/ bạo lực 59. worldwide (adj, adv) /ˌwɜːldˈwaɪd/ trên thế giới B. GRAMMAR:
I. REVIEW OF MODALS (ÔN LẠI ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT):
- Modal verbs (động từ khiếm khuyết) là những từ dùng để chỉ khả năng, ý định, sự cần thiết,… Theo sau các
modal verbs luôn là động từ ở dạng nguyên mẫu: M modal verbs + V0
Page 2
can could (có thể) ought to need to shall should (cần) CÁC (nên) MODALS THƯỜNG GẶP must may have to might (phải) (có thể) will would (sẽ)
Vd: - Mark CAN BECOME a surgeon in the future because he is good at Biology. (Mark CÓ THỂ trở thành bác
sĩ phẫu thuật trong tương lai bởi vì anh ấy giỏi môn Sinh Học)
- Men and women SHOULD HAVE the same equality at work. (Đàn ông và phụ NÊN có sự công bằng ngang nhau trong công việc)
- You MUST STUDY harder if you want to become an airline agent. (Bạn PHẢI học hành chăm chỉ hơn nếu
bạn muốn trở thành phi công)
II. PASSIVE VOICE WITH MODALS (CÂU BỊ ĐỘNG VỚI ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT): - Công thức chung:
M modal verbs + be + V3/ed
Vd: An airline agent WILL DRIVE a plane carefully. (Phi công SẼ LÁI máy bay một các cẩn thận)
 A plane WILL BE DRIVEN carefully by an airline agent. (Máy bay SẼ ĐƯỢC LÁI một cách cẩn thận bởi phi công)
Society SHOULD TREAT girls with more equality. (Xã hội NÊN ĐỐI XỬ với con gái với nhiều sự bình đẳng hơn)
 Girls SHOULD BE TREATED with more equality by society. (Con gái NÊN ĐƯỢC ĐỐI XỬ với nhiều bình đẳng hơn bởi xã hội)
People mustn’t force women to do low-paying jobs. (Mọi người KHÔNG ĐƯỢC BẮT phụ nữ làm những công việc lương thấp)
 Women mustn’t be forced to do low-paying jobs by people. (Phụ nữ KHÔNG PHẢI BỊ BẮT để làm những công việc lương thấp)
Page 3
C. EXERCISES: I-PRONUNCIATION:
E1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in
pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. equal B. allow C. patient D. adore Question 2: A. physical B. domestic C. kindergarten D. pilot
Question 3: A. delicious B. education C. dependent D. encourage Question 4: A. gender B. prefer C. equality D. prepare Question 5: A. women B. operate C. officer D. response Question 6: A. aware B. family C. planet D. married
E2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the
primary stress in each of the following questions.
Question 1: A. career B. gender C. equal D. patient Question 2: A. promote B. mental C. control D. accept Question 3: A. domestic B. dependent C. officer D. assistant
Question 4: A. skillful B. victim C. surgeon D. success Question 5: A. patient B. eyesight C. mistake D. pilot
Question 6: A. equality B. parachute C. violence D. secretary Question 7: A. engineer B. exercise C. negative D. medical D. organize II-VOCABULARY AND GRAMMAR:
E3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: Education is important in fighting __________ gender equality. A. in B. for B. to D. with
Question 2: __________might be seen as a way to protect young girls from violence. A. Child benefit B. Child marriage C. Child mother D. Child labour
Question 3: In the past, many young girls were victims of ______________.
A. flexible working hours B. domestic violence C. housework D. a low-paying job
Question 4: Thanks to the women's liberation women can take part in_____activities. A. social B. society C. socially D. socialize
Question 5: Women can become good surgeons because men and women have the same abilities to learn and ___________medical knowledge. A. provide B. instruct C. promote D. apply
Question 6: When girls can go to school and stay long there, they will get the _________and skills necessary to
support themselves and their families. A. know B. knowledge C. knowledgeable D. known
Question 7: Women do not yet have __________rights in the family in this area. A. equal B. different C. various D. similar
Question 8: Jobs that are traditionally done by women are normally__________ jobs. A. well-paid B. high-paying C. well-paying D. low-paying
Question 9: Women working in jobs traditionally done by men still _________ big challenges.
Page 4
Document Outline

  • A. VOCABULARY:
  • B. GRAMMAR:
    • I. REVIEW OF MODALS (ÔN LẠI ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT):
    • II. PASSIVE VOICE WITH MODALS (CÂU BỊ ĐỘNG VỚI ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT):
  • C. EXERCISES:
    • I-PRONUNCIATION:
      • E1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
      • E2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
    • II-VOCABULARY AND GRAMMAR:
      • E4: Complete the following sentences with the correct forms of the words in capitals.
      • E5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
      • E6: Rewrite the following sentences,using the passive voice.
    •  .
    • III-LISTENING:
      • E7: Listen to a conversation and answer the questions.
    •  .
    • IV-READING:
      • E8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
      • E8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
      • E9: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
      • E10: Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
    • IV-SPEAKING
      • E11: Talk about the causes and effects of gender inequality.
    • V-WRITING
      • E12: Complete each of the following sentences using the cues given. You can change the cues and use other words in addition to the cues to complete the sentences.
      • E13: Write a short paragraph (120 -150 words) about measures to improve gender equality in Viet Nam.


zalo Nhắn tin Zalo