Bài tập Tiếng Anh 6 Global success Tập 2 có đáp án

588 294 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 181 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập Tiếng Anh 6 Tập 2 Global success gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(588 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


UNIT 7. TELEVISION A. VOCABULARY - channel / ˈtʃænl/(n): kênh - cartoon /kɑrˈtun/ (n): phim hoạt hình - animated film /’ænimeitid fɪlm/ (n) phim hoạt hình - game show /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ (n):
chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải trí - talent / ˈtælən / (n) tài năng - film /fɪlm/ (n): phim truyện - comedy /ˈkɑː.mə.di/ (n): hài kịch, phim hài - character /ˈkær·ək·tər/ (n): nhân vật - cute /kjut/ (adj): xinh xắn - educate /ˈedʒ·əˌkeɪt/ (v): giáo dục - educational
/ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən·əl/ (adj): mang tính giáo dục - entertain /ˌen·tərˈteɪn/ (v): giải trí - complete /kəmˈpit/ (v): thi đấu - competition / ˌkɒm pɪˈtɪʃn/ (n): cuộc thi - choose /tʃu:z/ (v): chọn,lựa - performer /pəˈfɔ:mər/ (n): người trình diễn - dolphin / ˌˈdɒlfɪn/ (n) cá heo - event /ɪˈvent/ (n): sự kiện - funny /ˈfʌn i/ (adj): hài hước - main /meɪn/ (adj): chính yếu, chủ đạo - live /laɪv/ (adj) (truyền )trực tiếp - pig racing /pɪɡ ˈreɪ·sɪŋ/ (n): đua lợn - programme /ˈproʊ.ɡræm/ (n): chương trình - stupid /ˈstu·pɪd/ (adj): đần độn, ngớ ngẩn - viewer /ˈvju·ər/ (n): người xem (ti vi)

B. GRAMMAR I. H/Wh-questions
Trong Tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ
để hỏi. Loại câu này còn được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions).
1. Các từ để hỏi trong Tiếng Anh Who (Ai) (Chức Whom (Ai)(Chức năng What (cái gì) Whose (Của ai) năng chủ ngữ) tân ngữ) Where (Ở đâu) Which (Cái nào) (Hỏi về When (Khi nào) Why (Tại sao) sự lựa chọn) How (Thế nào) How much (Bao nhiêu,
How many (Bao nhiêu, How long (Bao lâu) giá tiền, số lượng) số lượng) How far (Bao xa)
How old (Bao nhiêu tuổi) How often (Thường What time (Mấy giờ) xuyên thế nào)
2. Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp
a. Nguyên tắt đặt câu hỏi
- Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do/ does/ did
- Nếu trợ động từ sẵn có (am/ is/ are/ can/ will/ shall/ could/ would) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do/ does/ did nữa.
b. Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh – questions
Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. từ để hỏi có thể làm tân ngữ (O), bổ ngữ (C) hoặc chủ ngữ (S). Dạng Cấu trúc Chú ý Dạng 1:
Wh – word + auxiliary + S + V + (object)?
- Object là danh từ, đại từ đứng Câu hỏi Ví dụ:
sau động từ hoặc giới từ. tân ngữ - Where do you live? - What are you doing? - Who are you going with? Dạng 2:
Wh-word + to be + S + Complement?
- Complement là danh từ hoặc Câu hỏi Ví dụ: tính từ bổ ngữ - Where is John?
- động từ be chia theo chủ ngữ - Who are you?

Dạng 3: Wh-word + V + object?
- Động từ chính luôn được chia Câu hỏi Ví dụ: theo ngôi thứ ba số ít chủ ngữ
- Who lives in London with Daisy? - Who teaches you English?

BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, một từ có thể dùng nhiều lần.
Why How often How long Where How What Who How much When What time Which 1.do you live?
2.do you prefer to study – at night or in the morning?
3.do you prefer – wine or beer? 4.does this lesson finish?
5.is the best student in this class?
6.coffee do you drink every day? 7.time is it? 8.is the weather like today?
9.don’t you like apple juice? 10 do you play volleyball?
11 do Anne and Betty get to school every day?
12 does your father go to work?
Bài 2. Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào chỗ trống
1. Do you know…................language is spoken in Kenya? A. which B. who C. What D. how 2.is your blood type? A. which B. who C. What D. how
3.do you play tennis? For exercise A. which B. who C. What D. why
4.can I buy some milk? At the supermarket. A. which B. where C. What D. how 5.much do you weigh? A. which B. who C. What D. how
6.hat is this? It’s my brother’s? A. which B. who C. What D. whose
7.can I park my car? Over there. A. where B. who C. What D. how 8.tall are you? A. which B. who C. What D. how
9.do you like your tea? I like it with cream and sugar. A. which B. who C. What D. how
10.picture do you prefer – this one or that one? A. which B. who C. What D. how


zalo Nhắn tin Zalo