Bộ 20 đề thi Vật lí tốt nghiệp THPT năm 2023 - Hoàng Sư Điểu

427 214 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 20 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Hoàng Sư Điểu biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(427 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Thầy Hoàng Sư Điểu
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2023 (Đề thi có 5 trang)
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 1 Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, , và  lần lượt là biên
độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian là A. B. C. D.
Câu 2. Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì
A. Số lượng phân tử tăng
B. Phân tử khí chuyển động nhanh hơn
C. Phân tử va chạm với nhau nhiều hơn
D. Khoảng cách giữa các phân tử tăng
Câu 3. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng  và chu kì T của sóng là A. B. C. D.
Câu 4. Khi đặt điện áp
(t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của
dòng điện chạy qua điện trở này là A. 50 rad/s B. 50 rad/s C. 100 rad/s D. 100 rad/s
Câu 5. Theo định luật II Niu-tơn thì
A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng
B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật
C. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật
D. Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật
Câu 6. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. Tăng bước sóng của tín hiệu
B. Tăng tần số của tín hiệu
C. Tăng chu kì của tín hiệu
D. Tăng cường độ của tín hiệu
Câu 7. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng
C. Chất rắn bị nung nóng
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp
Câu 8. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. Phản xạ ánh sáng B. Hóa – phát quang
C. Tán sắc ánh sáng
D. Quang – phát quang
Câu 9. Số proton có trong hạt nhân là A. 210 B. 84 C. 126 D. 294 Trang 1

Câu 10. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? A. B. C. D.
Câu 11. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa
hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là A. qUMN B. q2UMN C. D.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. Nằm theo hướng của lực từ
B. Ngược hướng với đường sức từ
C. Nằm theo hướng của đường sức từ
D. Ngược hướng với lực từ
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng 100g, dao động điều hòa với
tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là A. 80 N/m B. 20 N/m C. 40 N/m D. 10 N/m
Câu 14. Đặc tích nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
Câu 15. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 8 m/s, bỏ qua sức cản không khí,
lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là A. 80 m B. 0,8 m C. 3,2 m D. 6,4 m
Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng
500nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 0,5 mm B. 1 mm C. 4 mm D. 2 mm
Câu 17. Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97m. Lấy h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s và e =
1,6.10-19C. Năng lương kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng 1 electron liên kết thành electron dẫn) của chất đó là A. 0,44 eV B. 0,48 eV C. 0,35 eV D. 0,25 eV
Câu 18. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân x
B. Hạt nhân x bên vững hơn hạt nhân y
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân x lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân y
D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân x
Câu 19. Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vecto
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc
và có độ lớn -,12T. Từ thông qua khung dây này là Trang 2 A. 2,4.10-4 Wb B. 1,2.10-4 Wb C. 2,4.10-6 Wb D. 2,4.10-6 Wb
Câu 20. Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh
sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là A. 2,63.108 m/s B. 2,26.105 m/s C. 1,69.105 m/s D. 1,13.108 m/s
Câu 21. Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ
20m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11Hz đến 19Hz. Tính cả hai
đầu dây, số nút trong trên dây là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 22. Hai quả cầu bằng chì mỗi quả có khối lượng 45kg, bán kính 10cm. Lực hấp dẫn giữa chúng có
thể đạt giá trị lớn nhất là A. 1,35.10-5 N B. 1,35.10-7 N C. 3,38.10-5 N D. 3,38.10-6 N
Câu 23. Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anot và catot là 3kV. Biết động năng cực đại
của electron đến anot lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của electron khi bứt ra từ catot. Lấy
. Tốc độ cực đại của electron khi bứt ra từ catot là A. 456 km/s B. 273 km/s C. 654 km/s D. 723 km/s Câu 24.
Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy
. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng
M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian 10-8s là A. 12,6 mm B. 72,9 mm C. 1,26 mm D. 7,29 mm
Câu 25. Hai điện tích điểm
đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau
8cm. Đặt điện tích điểm
tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3cm. Lấy
. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là A. B. C. D.
Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: .
Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện
trở trong r của nguồn điện là A. 1,2  B. 0,5 C. 1,0 D. 0,6
Câu 27. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng
phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90cm.
Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng cách giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính
cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau 1 khoảng 30cm. Gia trị của f là A. 15 cm B. 40 cm C. 20 cm D. 30 cm
Câu 28. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là 1 ống dây dẫn hình trụ
dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện
trở R; nguồn điện có E = 12V và r = 1. Biết đường kính của mỗi vòng dây Trang 3
rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch
ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2.51.10-2T. Giá trị của R là A. 7  B. 6  C. 5  D. 4 
Câu 29. Hai con lắc lò xo giống hết nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau
3cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là
. Trong quá trình dao động,
khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng A. 9cm B. 6cm C. 5,2cm D. 8,5cm
Câu 30. Một con lắc lò xo có m = 100g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến
dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở
phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11s; điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao
động điều hòa. Lấy g = 10m/s2; 2 = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.
Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,21s là A. 40 cm/s B. 20 cm/s C. D.
Câu 31. Dao động của một vật khối lượng 200g là tổng hợp của 2 dao động điều hòa
cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2
theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2mJ.
Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,1 cm B. 5,4 cm C. 4,8 cm D. 5,7 cm
Câu 32. Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật được nối với nhau bằng 1 sợi dây nhẹ không
giãn. Biết m1 = 2kg; m2 = 3kg; g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát, tính sức căng của sợi dây và gia tốc của hệ? A. 12N; 6m/s2 B. 6N; 3m/s2 C. 6N; 12m/s2 D. 3N; 6m/s2
Câu 33. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm
bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí
cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30cm và 5cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Trong quá
trình dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là A. 1/15s B. 2/5s C. 1/15s D. 1/5s
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn
cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40V. Giảm dần giá trị diện dung C từ giá trị C0
đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi
đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10V B. 12V C. 13V D. 11V Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo