THPT QUẾ VÕ – BẮC NINH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
(Đề thi có … trang) Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Trong mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 𝜉, điện trở trong 𝑟 và mạch ngoài có
điện trở 𝑅. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch 𝐼 được xác định bằng công thức: 𝜉 𝑟 𝜉 A. 𝐼 = . B. 𝐼 = . C. 𝐼 = . D. 𝐼 = 𝜉. 𝑟. 𝑟 𝜉 𝑟+𝑅 Câu 2:
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với bình phương biên độ và luôn hướng về vị trí biên.
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. không đổi và luôn hướng về vị trí biên.
D. không đổi và luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 3:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, thì tần số 𝑔
góc của con lắc là 𝜔 = √ , trong đó Δℓ Δℓ 0 là 0
A. chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng.
B. chiều dài tự nhiên của lò xo.
C. Độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng.
D. chiều dài dài nhất của lò xo Câu 4:
Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng 𝑘 và một hòn bi khối lượng 𝑚
gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là 1 𝑚 1 𝑚 A. √ . B. √ 𝑘 . C. 2𝜋√ 𝑘 . D. 2𝜋√ . 2𝜋 𝑘 2𝜋 𝑚 𝑚 𝑘 Câu 5:
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 𝑚 và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa thì chu kì dao độ 𝑇
ng của con lắc là T. Để chu kì con lắc là T′ = thì khối lượng m' bằng 2 𝑚 𝑚 A. . B. . C. 2 m. D. 4 m. 4 2 Câu 6:
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo đặt nằm ngang và con lắc đơn có điểm nào sau đây giống nhau?
A. Phụ thuộc vào khối lượng vật nhỏ.
B. Phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
C. Không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm. Câu 7:
Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 𝑇0. Cho quả câu con lắc tích điện dương và dao động
nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi đó chu kì con lắc A. bằng 𝑇0. B. lớn hơn 𝑇0. C. bằng 2𝑇0. D. nhỏ hơn 𝑇0. 𝜋 Câu 8:
Một vật dao động điều hòa theo thời gian với phương trình 𝑥 = 10cos (8𝜋𝑡 + ) (cm, s). Pha 2 dao độ 1 ng tại thời điểm
s kể từ khi vật bắt đầu dao động là 16 𝜋 A. rad. B. 10 cm. C. 0 cm. D. 𝜋rad. 2
Câu 9:
Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do 𝑔, một con lắc đơn mà dây treo 𝑙 đang thực hiện
dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 𝜋 𝑙 𝑙 𝑙 𝜋 𝑙 A. Δ𝑡 = √ (s).
B. Δ𝑡 = 𝜋√ (s).
C. Δ𝑡 = 2𝜋√ (s). D. Δ𝑡 = √ (s). 2 𝑔 𝑔 𝑔 4 𝑔
Câu 10: Biểu thức tính lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không là: |𝑞 |𝑞 |𝑞 |𝑞
A. 𝐹 = 𝑘 1⋅𝑞2|.
B. 𝐹 = 2𝑘 1⋅𝑞2|.
C. 𝐹 = 𝑘 1⋅𝑞2|.
D. 𝐹 = 2𝑘 1⋅𝑞2|. 2𝑟 𝑟2 𝑟2 𝑟
Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 𝛼0. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là 𝑚, chiều dài dây treo là 𝑙, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. 𝑚𝑔𝑙𝛼2. B. 𝑚𝑔𝑙𝛼2. C. 2𝑚𝑔𝑙𝛼2. D. 𝑚𝑔𝑙𝛼2. 2 0 0 0 4 0
Câu 12: Vật nặng có khối lượng 𝑚 gắn vào lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A theo
phương nằm ngang thì lực đàn hồi cực đại được xác định bằng công thức 𝑘 𝑘 A. F = −k. A B. F = − ⋅ A C. F = A D. 𝐹 = 𝑘. 𝐴 𝑚 𝑚
Câu 13: Có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào dưới đây?
A. Quy tắc bàn tay trái.
B. Quy tắc bàn tay phải.
C. Quy tắc cái đinh ốc.
D. Quy tắc nắm tay phải.
Câu 14: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. biên độ; tần số; gia tốc.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. động năng, tần số; lực.
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 15: Động năng bằng 8 lần thế năng của một vật dao động điều hòa với biên độ 𝐴 khi li độ của nó bằng 𝐴 𝐴 𝐴 𝐴 A. ± B. ± . C. ± . D. ± 4 2√2 2 3
Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). Khi gia tốc
của vật có độ lớn 𝑎 = 0, vật đang ở vị trí A. 𝑥 = A/2 B. 𝑥 = 𝐴 C. 𝑥 = 0 D. 𝑥 = −A
Câu 17: Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất 𝑛𝑙 sang môi trường (2) có chiết suất 𝑛2 với
góc tới 𝑖 thì góc khúc xạ là 𝑟. Chọn biểu thức đúng
A. 𝑛1sin𝑖 = 𝑛2sin𝑟.
B. 𝑛1cos𝑟 = 𝑛2cos𝑖. C. 𝑛1sin𝑟 = 𝑛2sini.
D. 𝑛1tanr = 𝑛2 tani.
Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chọn chiều dương hướng thẳng đứng từ trên
xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại khi vật ở
A. vị trí biên dương (𝑥 = 𝐴).
B. vị trí lò xo không biến dạng.
C. vị trí biên âm (𝑥 = −𝐴).
D. vật ở vị trí cân bằng.
Câu 19: Trong dao động điều hòa 𝜋
A. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha với vận tốc. 2
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc. 𝜋
C. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha với vận tốc. 2
D. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc.
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 7∘ tại nơi có 𝑔 =
9,87 m/s2(𝜋2 = 9,87). Chọn 𝑡 = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng tĩnh. Quãng
đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ 𝑡 = 0 đến 𝑡 = 1,05 s là A. 25,1 cm. B. 24,7 cm. C. 22,7 cm. D. 23,1 cm.
Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn
hồi 𝑊dh của một con lắc lò xo nằm ngang vào thời gian 𝑡. Khối
lượng vật nặng là 100 g. Lấy 𝜋2 = 10. Biên độ dao động là A. 2,0 cm. B. 1,5 cm. C. 4,0 cm. D. 2,5 cm.
Câu 22: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g, độ cứng lò xo 50 N/m. Con lắc dao động điều
hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình 𝑥 = 𝐴cos𝜔𝑡. Lấy 𝜋2 = 10. Thế năng và
động năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian ngắn nhất là A. 0,2 s. B. 0,05 s. C. 0,025 s. D. 0,1 s.
Câu 23: Tại cùng vị trí trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài 𝑙1 dao động với chu kì 𝑇𝑙 = 3 s con lắc đơn
có chiều dài 𝑙2 dao động với chu kì 𝑇2 = 4 s. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài 𝑙 =
𝑙𝑙 + 𝑙2 cũng tại nơi đó là A. 12𝑠. B. 5𝑠. C. 1𝑠. D. 7𝑠.
Câu 24: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) × 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ có độ lớn
5. 10−4( T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30∘. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 6. 10−7(Wb) B. 5,2. 10−7(Wb) C. 3. 10−7(Wb) D. 3. 10−3(Wb).
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 5cos𝜔𝑡 (cm). Quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kì là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 30 cm.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động điều hỏa với
biên độ 5 cm. Lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn cực đại là A. 0,125 N. B. 0,25 N. C. 5 N. D. 500 N.
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật nặng của con lắc ở vị trí
thấp nhất thì lò xo bị dãn 18 cm, còn khi vật nặng của con lắc ờ vị trí cao nhất thì lò xo bị nén
6 cm. Tỉ số của biên độ dao động của vật so với độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng là A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là 𝑣 = 4𝜋cos2𝜋𝑡 (cm/s). Gốc tọa độ
ờ vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. 𝑥 = 0 cm, v = −4𝜋 cm/s.
B. 𝑥 = 2 cm, 𝑣 = 0 cm/s.
C. 𝑥 = −2 cm, v = 0 cm/s.
D. 𝑥 = 0 cm, 𝑣 = 4𝜋 cm/s.
Câu 29: Một vật đang dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của vật
là 80 mJ, lục kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ là 4 N. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động
năng của con lắc có giá trị là A. 75 mJ. B. 35 mJ. C. 5 mJ. D. 45 mJ.
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng 𝑚 = 100 g, lò xo có độ cứng 𝑘 = 40 N/m. Từ
vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy 𝑔 =
10 m/s2 (𝜋2 = 10). Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén là 1,5 3 15 30 A. (m/s). B. (m/s). C. (m/s). D. (m/s). 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
Câu 31: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn
0,8 N thì vật đạt vận tốc 0,6 m/s. Khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,5√2 N thì tốc độ
của vật là 0,5√2 m/s. Cơ năng của vật dao động là A. 0,5 J. B. 2,5 J. C. 0,25 J. D. 0,05 J.
2𝜋
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 4cos
𝑡 (𝑥 tính bằng cm; t tính bằng 3
s). Kể từ 𝑡 = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ 𝑥 = −2 cm lần thứ 2023 tại thời điểm A. 3015 s. B. 3034 s. C. 6015 s. D. 6035 s.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại tại hai thời điểm liên tiếp là 𝑡𝑙 = 2,15 (s)
và 𝑡2 = 2,75 (s). Tính từ thời điểm ban đầu (𝑡0 = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị
trí có gia tốc cực đại là: A. 4 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 3 lần.
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của
lò xo 𝑘 = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo
lần lượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là A. 30√5 cm/s B. 40√5 cm/s C. 50√5 cm/s D. 60√5 cm/s
Câu 35: Hai con lắc lò xo được treo thẳng đứng, chọn chiều dương
hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi
con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ như hình vẽ. Cơ năng 𝑊
của con lắc (1) và (2) lần lượt là 𝑊 1
𝐼 và 𝑊2. Tính tỉ số . 𝑊2 A. 0,36. B. 0,18. C. 0,72. D. 0,54.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng 𝑘 = 40 N/m và vật nặng có khối lượng 𝑚 = 300 g
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 m/s2. Biết
rằng tại vị trí cao nhất thì lực đàn hồi tác dụng lên con lắc bằng không. Biên độ dao động của con lắc là A. 5,0 cm. B. 6,0 cm. C. 7,5 cm D. 4,5 cm
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng dọc theo trục tọa độ 𝑂𝑥, chiều dương hướng xuống,
gốc 𝑂 tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Chọn mốc thế năng
trọng trường ở vị trí cân bằng của vật nhỏ. Hình vẽ bên là
các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường
và thế năng đàn hồi vào li độ 𝑥 của dao động. Trong đó
hiệu 𝑥1 − 𝑥2 = 3,66 cm. Biên độ dao động 𝐴 của con lắc lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,8 cm. B. 15,3 cm. C. 16,6 cm. D. 13,7 cm
Câu 38: Một chất điểm có khối lượng 𝑚 = 50 g dao động điều
hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm
như hình bên. Vận tốc trung bình của chất điểm trong
khoảng thời gian từ 𝑡1 = 8 ms đến 𝑡2 = 26 ms gần bằng A. 100 cm/s. B. 90 cm/s. C. 140 cm/s. D. 70 cm/s.
Câu 39: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai
vật dao động điều hòa: vật 1 đường 1 và vật 2 đường 2.
Biết biên độ dao động của vật 2 là 9 cm. Xét vật 1, tốc
độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc 𝑡 = 0 đến
thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là A. 20 cm/s B. 15 cm/s. C. 17,56 cm/s. D. 13,33 cm/s.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)
12.2 K
6.1 K lượt tải
500.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 60 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
Đã biên soạn xong: 150 đề
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(12242 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)