Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Vật lí 10 Cánh diều có đáp án

1.6 K 801 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 3 đề thi giữa kì 1 có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Vật lí 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí lớp 10.

Dự kiến số lượng: 7-8 đề, hiện tại đang cập nhật 3 đề

Thời gian cập nhật đến khoảng 15/10/2023

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1602 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ...
NĂM HỌC ………… TRƯỜNG ...
Môn: Vật lí lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút Đề số: ......
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Thành tựu vật lí nào sau đây thuộc cuộc cách mạng khoa học lần thứ nhất?
A. Động cơ hơi nước.
B. Điện thoại.
C. Ô tô không người lái. D. Robot.
Câu 2. Hai học sinh chở nhau đi từ trường THPT Chuyên Quốc Học dọc theo đường
Lê Lợi 1 km là đến ngã tư, sau đó rẽ phải 500 m là đến quán chè Hẻm trên đường Hùng
Vương với tổng thời gian đi là 5 phút. Độ dịch chuyển và độ lớn vận tốc trung bình của xe lần lượt là
A. 1,5 km; 13,4 km/h.
B. 1,5 km; 18 km/h. C. 1,12 km; 13,4 km/h.
D. 1,12 km; 18 km/h.
Câu 3. Cho các dữ kiện sau:
1. Thí nghiệm kiểm tra dự đoán. 2. Đưa ra dự đoán. 3. Kết luận.


4. Quan sát thu thập thông tin.
5. Xác định vấn đề cần nghiên cứu.
Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí?
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3.
C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3.
D. 5 – 4 – 2 – 1 – 3.
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của phát triển năng lực vật lí?
A. Có được kiến thức, kĩ năng cơ bản về vật lí.
B. Vận dụng được kiến thức, kĩ năng để khám phá, giải quyết các vấn đề có liên quan
trong học tập cũng như trong cuộc sống.
C. Nhận biết được năng lực, sở trường của bản thân, định hướng nghề nghiệp.
D. Nhận biết được hạn chế của bản thân để tìm cách khắc phục.
Câu 5. Cho các bước khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật gồm:
(1). Thực hiện phép đo nhiệt độ.
(2). Đọc và ghi kết quả đo.
(3). Lựa chọn nhiệt kế phù hợp
(4). Uớc lượng nhiệt độ của vật.
(5). Hiệu chỉnh nhiệt kế.
Thứ tự đúng khi thực hiện phép đo nhiệt độ là
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (4), (3), (1), (5).
C. (4), (3), (5), (1), (2).
D. (3), (4), (1), (2), (5).
Câu 6. Biển báo đã cho như hình bên mang ý nghĩa
A. nơi nguy hiểm về điện.
B. lưu ý cẩn thận.


C. cẩn thận sét đánh.
D. cảnh báo tia laser.
Câu 7. An chạy bộ qua cầu vượt với tốc độ 3 m/s theo hướng Bắc. Đúng lúc đó Hùng
chạy bộ dưới cầu vượt theo hướng Tây với tốc độ 4 m/s. Tốc độ của An đối với Hùng là A. 3 m/s. B. 5 m/s. C. 7 m/s. D. 4 m/s.
Câu 8. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường SI là A. tấn. B. gam. C. kilôgam. D. miligam.
Câu 9. Khi nói về quãng đường và độ dịch chuyển kết luận nào sau đây chưa chính xác?
A. Quãng đường là độ dài của quỹ đạo.
B. Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm.
C. Quãng đường có thể có giá trị âm.
D. Độ dịch chuyển của vật có thể bằng không.
Câu 10. Kết quả đo gia tốc rơi tự do được viết dưới dạng: g = (9,78  0,44)(m/s2). Sai
số tỉ đối của phép đo là A. 4,0 %. B. 4,5 %. C. 5,0 %. D. 3,5 %.
Câu 11. Khi đi xe máy điện bạn An nhìn vào tốc kế thấy số chỉ của nó bằng 20 km/h. Số chỉ 20 km/h là
A. vận tốc tức thời.
B. tốc độ tức thời.


C. vận tốc trung bình.
D. tốc độ trung bình.
Câu 12. Để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần
A. đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật.
B. máy bắn tốc độ.
C. đồng hồ đo thời gian.
D. thước đo quãng đường.
Câu 13. Một vật đang chuyển động thẳng, khi đổi chiều chuyển động thì đại lượng nào
sau đây đổi dấu?
A. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình.
B. Tốc độ tức thời.
C. Quãng đường và độ dịch chuyển.
D. Độ dịch chuyển và vận tốc.
Câu 14. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có
A. gia tốc dương.
B. tốc độ giảm đều theo thời gian.
C. tốc độ không đổi. D. gia tốc âm.
Câu 15. Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
B. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
C. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút hết không khí.
Câu 16. Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với tốc độ ban đầu là v0 = 10 m/s theo
phương hợp với phương ngang góc 300. Cho g = 10 m/s2 và bỏ qua sức cản không khí.
Độ cao cực đại vật đạt đến là A. 22,5 m. B. 45,0 m. C. 1,25 m.


zalo Nhắn tin Zalo