Bộ 30 đề thi thử THPTQG môn Hóa học năm 2023 - GV Nguyễn Minh Tuấn có đáp án (Đề 30A )

487 244 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 30 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Minh Tuấn biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(487 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10
A. LÝ THUYẾT
Câu 1:


B. 

!
C. 

"
D. 

#
Câu 2:$%&'()*+
A. , B. -. C. /. D. -!
Câu 3:01
23456
A. 217
B. 44897: C. :
7 D. 448;7:<
Câu 4:01=>2?@ABC
A. 9
B. 7
C. :
D. D7
Câu 5:$E1*&AF=A%=GHBI+%=>C
A. 0 B. 0J7
C. 9 D. :
Câu 6:$E1*&=A%=GHBI:=K?L6
A. 9 B. ' C. '
D. 0J7
Câu 7:3L>M63
A. 
7 B. 7
C. ;7:<
67 D. 
Câu 8::=>23=A%=NBIOC
A. :97
!
B. :' C. : D. 97:
Câu 9:$=>&1+P
A. Q B.  C. R D. '
Câu 10:01:)=A%=GHBI)@456=>C
A. :
D7
S B. :97
!
C. :
D7
=T=K D. 97:
Câu 11:J97
A. 9U B. 9 C. 9 D. 9
Câu 12:01V=A%4=)2MAP01V
A. 7
B. 7
C. 
D. 9
Câu 13:=>23456448:C
A.  B. 0J7
C. ;7:<
D. 
Câu 14:23?L=A%6448=>C
A. 97: B. 9 C. ;7:<
D. 9Q
Câu 15:$ALW
A. :&:7 B. :&:7&
C. :&
D. 
Câu 16:D5216A%44897:X*=YAF&?Z
A. 9&97 B. 9&97
C. 9&97
!
D. (9
Câu 17:[45=>23?C
A. 0MAP B. $H4\]
C. $Z^6?&%& D. D?+63&2
Câu 18:9T+_=>6G=23=`C
A. 1+ B. a21X=G2*AF
C. J+ D. $A
Câu 19:0P=>45621
6448:PY
A.  B. J C. ' D. 
Câu 20:b?L=>+?23P'
C
A. '-: B. '
!
7
-: C. '-
D. '-'
!
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21:a2HOc>M:YP2HW
A. Y823N B. R
C. Y8N D. :=
Câu 22:d48=>23?L644897
!
C
A. 9 B. 9' C. 
D. 9Q
Câu 23:dSe2P=G45=A%6448:W
A. &'& B. '&J& C. &bB& D. '&&
Câu 24:MfR
A. 

B. 

"
C. 

!
D. 

#
Câu 25:Rg
/


#
g=>C
A. 7+ B. aAh C.  D. '
Câu 26:9MgiX>.,9g
A. 9 B.  C. 7 D. D
Câu 27:D+)Ah%
A. ,&& &# B. /&,&- &-# C. .&!&"&j D. /&- &-#
Câu 28:D+AhYP%:
D
7
j

A. / B. -  C. -# D. -k
Câu 29:21)ePYl%
A. 9:
!
6: B. :
D6
C. 
67
D. :
D67
Câu 30:=>23?L67

A. D7
!
B. b C.  D.
:
"
7:
Câu 31:7+456?4A=>C
A. J&
B. &9
C. &'
D. &D
Câu 32:mU6n1+6n12M
A. '
B. 7
!
C. D D. 7
Câu 33:0P=>456AhX*=YAFC
A.  B. ' C. : D. 
Câu 34:'D456448:&21B
A. :
D B. 
C. D7
D. :
Câu 35:$=G2*AF&448:
DH+`6+2321&4484\)
C
A. $1 B. 9> C. gP D. f
Câu 36:aAh=>(12MC
A. :
D B. D7
C. 9
D
7
!
D. :
D7
Câu 37:$%=>D(12MC
A. 9
D7
B. D7
C. :
D D. :
D7
Câu 38:dS=>=G1+62MC
A. 7
oDoD7
B. DoD7

o
C. 7
!
o:
DoD7
D. :
D7
oDo
Câu 39:aAh=>6n1+&6n12MC
A. D7
B. 9
D7
C. :
D D. :
D7
Câu 40:73Lip
A. :
D7
D7
B. :
D7
:
7 C. :
D7
D7
!
D. :
D7
=K
Câu 41:d48:
D7
S?L=A%6?2PY4S=>C
A. &9 B. &q C. J& D. &b
Câu 42:+:
D7
S456'P?ZW
A. '
;D7
<
!
6:
B. 'D7
6:
C. 'D7
6D7
D. '
;D7
<
!
6D7
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 43:d48+rS45=A%64S=>C
A. D6:
D B. '6';7:<
!
C. 6;7:<
D. 67
Câu 44:9AF6448:
D7
=K&01O
A. 01+ B. 01= C. 01B D. 01rU
Câu 45:211*?LsU;
.
:

7
..
<6448:
D7
=KBeW
A. :
D67
B. :
D6D7
C. D7
!
67
D. D7
67
Câu 46::
D7
=K&Y2345=A%6?2PYC
A. &J&' B. '&& C. && D. &&'
Câu 47::
D7
=K23456=>C
A. ' B. 9^ C.  D. 
Câu 48:dS=>?L=A%6448+r=KYC
A. & B. J&' C. q&97: D. &D
Câu 49:+r=K&Y)=NBLBI
A.  B.  C.  D. 
Câu 50:dSe=G45;=G2*?L1%<6Ah
A. :&7
&: B. b&
&07
!
C. q&7
&'
D. 9&Q
&:
D7
S
Câu 51:0&^)U&23pP]:*A%=A%O
A. DN@ B. DNBU C. DN> D. DNA5
Câu 52:[4523?
A. D?+Z^&663U
B. d*6Z^
C. D?+cU
D. D?+4t$r41X+&?
Câu 53:$E1*AV/6=A%=GHBIW
A. 21456A
B. 21456448;7:<
C. 215644897:S
D. 21644807:Se=.,,
,

Câu 54:[45=>23?rC
A. mGH4u+r=B=)?+4t
B. $Z^6?%&
C. a+*M
D. a
!"
v3*P>
Câu 55:$3*&AF=GHAV/6BIW
A. 21
=nnp44897:&9
7
!
B. D521
644807:
C. 21
64489
7
!
D. m*>448923@
Câu 56:$E1*&AFAF=GHBI
A. 448:=K456J7
&=
B. =*>4489@
C. =*>?9
D. '
=Z
2]4489
Câu 57:$?L&?LC
A. q-:q
-:
B. -:
-:
C. 7-:
-:
7 D. 97
!
-:-:97
!
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

!
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 58:dS=>=G456+=C
A. '
7
!
&0J7
&&'&97
!
B. '&7&:
D7
&&J;7:<

C. 0J7
&&'&:
D7
&J;7:<
D. '
7
!
&0J7
w'&7&97
!
Câu 59:?LO
-;7:<
x7
-:
7b?LYP?L
A. 7+y2M B. $=i C. $E D. :%
Câu 60:$?LW
-:
7 :-:7&=6E
A.  B. 2M
C. fn+&6n2M D. +
Câu 61:$N&ePH4A4P
A. 9AB)6] B. 06T6;09<
C. mU
21 D. 06T;0J
#:
7<
Câu 62:?LO+?AW:
D- 
- :
7x:
D7
-k:
>4z?=`1?LC
A. :
D2M&:
7+ B. 
+:
72M
C. :
D+&
2M D. 
+:
D2M
Câu 63:*=GW
;<=G+4AUY%
;B<:=LA=Z=A%=L2]448
;<=G=A%A
;4<=G45=A%6=
D*=G23=`
A. ! B.  C. D. .
Câu 64:bB)=>23=`C
A. '1+PU
B. d48:'=A%D7
C. JR23A&'A
D. $%&+/.&r6E+-.&-!&-"&-j
Câu 65:bB)=>C
A. B21MUr
B. Q=Y>=*U
C. $4S:g;g<&1+?4\n:'=H:R
D. $4S:g;g<&12M@4\n:'=H:R
Câu 66:bB)=>=`C
A. d489'?L644897
!
'2H
B. RB21MUB
C. '1+HU
D. +:Q1+HU+:
Câu 67:bB)=>C
A. 01
?L644807:S&YP07
!
B. 01
4564489Q4APQ
69
C. 01'
456:
7=&P7
6:'
D. 01:RB8*>Y\P:
6R
Câu 68:448W9'&9R&9&9Q(4YM=>=)TBH448
C
A. 97
!
B. d4897: C. :eBY D. 
Câu 69:m)HBB8uP&AF4ul%p
A. d489Q B. d489R C. d489 D. d48:
D7
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 70:4=)2321
Z
A. d48:
D7
=T=K B. 9
D7
!
2
C. 7 D. d4897:=K
Câu 71:f817+B?\O
A. {Lk&2!&fR B. {Lk&2&fR
C. {L.#&2!&fR D. {L.#&2&fR
Câu 72:b?L23+?
A. J-7
o
t
J7 B.
:
"
7:-!7
o
t
7
-!:
7
C. 
-j7
o
t

7
j
D. b-"7
o
t
b
7
"
Câu 73::=r;:
D<
A. $1+P B. $1+P
C. fn1+&6n1BsU D. $12MP
Câu 74:?LOWD-:
D7
=K
g-:
7fTg=>C
A. D7
B. :
D C. :
D7
!
D. D7
!
Câu 75:JS448+:
D7
=K\AW
A. |nn448+=K6A B. |nnA6448+=K
C. |448+=K6A D. |TA6448+=K
Câu 76:dSe?=G456448:
D7
SW
A. '
!
7
&Q
&9&&;7:<
B. ';7:<
&9
7
!
&'&7&9:
!
C. 7
!
&&;7:<
!
&J7&q D. q;7:<
&7
!
&D&&'
7
!
Câu 77:$?L=>&X?L+:
D7
+SC
A. :
D7
-xD7
-7
-:
7 B. :
D7
-9x9
D7
-:
}
C. :
D7
-Dx!D7

-:
7 D. #:
D7
-'x'
;D7
<
!
-!D7
-#:
7
Câu 78:$?L=>&?L+:
D7
+=KC
A. :
D7
-9
7
!
x9
D7
-7
-:
7 B. :
D7
-xD7
-:
}
C. :
D7
-xD7
-:
7-D7
} D. !:
D7
-x
;D7
<
!
-!:
}
Câu 79:dS=>ec=G45=A%6448:
D7
SC
A. &q7&97:&7
B. 7&';7:<
&&9
C. J&q7&Q;7:<
&7
!
D. 9&7
!
&J;7:<
&QD7
Câu 80::SOB)=`6G+6sW
A. 7+6s=G1+PA
B. 7+6s=G6>M
C. 7+6s4P+
D. 7+6s=G?L=A%6AW&0R&bBDX*=YAF
Câu 81:$c>&>26G1OsC
A. 7s+?2P B. 7s+
7
C. 7s2_BGU+ D. 7s+R
/
R
Câu 82:OB)23=`26GAhC
A. Ah?LNH6=X=G2*AF
B. XP^&l>MAhkM
C. Ah45=A%\H62
D. ?L6=62PAh+
Câu 83:b?L=>Ah=6E+C
A. D-7
D7
B. D-9 9
D
C. D-:
D7
;=<
!D7
-:
7 D. D-#:97
!;=<
:
D7
-#97
-:
7
Câu 84:?LOW
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

"

Mô tả nội dung:



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 A. LÝ THUYẾT
Câu 1:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6.
Câu 2: Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 3: Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2. B. dung dịch NaOH. C. H2O. D. dung dịch Ca(OH)2.
Câu 4: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? A. N2. B. CO2. C. H2. D. SO2.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. KCl. B. KMnO4. C. NaCl. D. HCl.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với A. NaCl. B. Fe. C. F2. D. KMnO4.
Câu 7: Công thức phân tử của clorua vôi là A. Cl2.CaO. B. CaOCl2. C. Ca(OH)2 và CaO. D. CaCl2.
Câu 8: Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ? A. HNO3. B. HF. C. HCl. D. NaOH.
Câu 9: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Brom. B. Clo. C. Iot. D. Flo.
Câu 10: Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. HNO3. C. H2SO4 đậm đặc. D. NaOH.
Câu 11: Muối NaClO có tên là A. Natri hipoclorơ. B. Natri hipoclorit. C. Natri peclorat. D. Natri hipoclorat.
Câu 12: Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. N2.
Câu 13: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Al. B. KMnO4. C. Cu(OH)2. D. Ag.
Câu 14: Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaBr.
Câu 15: Trong nước clo có chứa các chất: A. HCl, HClO. B. HCl, HClO, Cl2. C. HCl, Cl2. D. Cl2.
Câu 16: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là A. NaCl, NaClO. B. NaCl, NaClO2. C. NaCl, NaClO3. D. Chỉ có NaCl.
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?
A. Khử trùng nước sinh hoạt.
B. Tinh chế dầu mỏ.
C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng? A. Có tính axit.
B. Là chất khí ở điều kiện thường. C. Mùi xốc.
D. Tan tốt trong nước.
Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl tạo ra cùng một muối là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2? A. Fe + HCl. B. Fe3O4 + HCl. C. Fe + Cl2. D. Fe + FeCl3. 1


Câu 21: Liên kết hóa học giữa các nguyên tố trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:
A. Cộng hóa trị không cực. B. Ion.
C. Cộng hóa trị có cực. D. Hiđro.
Câu 22: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3? A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2. D. NaBr.
Câu 23: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Au, Cr.
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np6.
Câu 25: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. X là nguyên tố nào sau đây? A. Oxi. B. Lưu huỳnh. C. Clo. D. Flo.
Câu 26: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là A. Na. B. Cl. C. O. D. S.
Câu 27: Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là A. 0, 2, 4, 6. B. -2, 0, +4, +6. C. 1, 3, 5, 7. D. -2, +4, +6.
Câu 28: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là A. -2. B. +4. C. +6. D. +8.
Câu 29: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. H2S và O2.
Câu 30: Chất nào sau đây không phản ứng với O2 là A. SO3. B. P. C. Ca. D. C2H5OH.
Câu 31: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây? A. Mg, Cl2. B. Al, N2. C. Ca, F2. D. Au, S.
Câu 32: Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. F2. B. O3. C. S. D. O2.
Câu 33: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường? A. Al. B. Fe. C. Hg. D. Cu.
Câu 34: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là A. H2S. B. Cl2. C. SO2. D. H2.
Câu 35: Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dung dịch dần chuyển sang màu gì? A. Tím. B. Nâu. C. Xanh nhạt. D. Vàng.
Câu 36: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử? A. H2S. B. SO2. C. Na2S2O3. D. H2SO4.
Câu 37: Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố S chỉ có tính khử? A. Na2SO4. B. SO2. C. H2S. D. H2SO4.
Câu 38: Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử? A. O2; S; SO2. B. S; SO2 ; Cl2. C. O3; H2S; SO2. D. H2SO4; S; Cl2.
Câu 39: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. SO2. B. Na2SO4. C. H2S. D. H2SO4.
Câu 40: Oleum có công thức tổng quát là A. H2SO4.nSO2. B. H2SO4.nH2O. C. H2SO4.nSO3. D. H2SO4 đặc.
Câu 41: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây? A. Cu, Na. B. Ag, Zn. C. Mg, Al. D. Au, Pt.
Câu 42: Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm: A. Fe2(SO4)3 và H2. B. FeSO4 và H2. C. FeSO4 và SO2. D. Fe2(SO4)3 và SO2.
2

Câu 43: Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây? A. S và H2S. B. Fe và Fe(OH)3. C. Cu và Cu(OH)2. D. C và CO2.
Câu 44: Người ta nung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là A. Khí oxi. B. Khí hyđro. C. Khí cacbonic. D. Khí sunfurơ.
Câu 45: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm: A. H2S và CO2. B. H2S và SO2. C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2.
Câu 46: H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào? A. Al, Mg, Fe. B. Fe, Al, Cr. C. Ag, Cu, Au. D. Ag, Cu, Fe.
Câu 47: H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây? A. Fe. B. NaCl rắn. C. Ag. D. Au.
Câu 48: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit sunfuric đặc nguội? A. Au, C. B. Mg, Fe. C. Zn, NaOH. D. Al, S.
Câu 49: Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng A. Cu. B. Ag. C. Ca. D. Al.
Câu 50: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là A. Hg, O2, HCl. B. Pt, Cl2, KClO3. C. Zn, O2, F2.
D. Na, Br2, H2SO4 loãng.
Câu 51: Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. Sự thăng hoa. B. Sự bay hơi. C. Sự phân hủy. D. Sự ngưng tụ.
Câu 52: Ứng dụng không phải của Clo là
A. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ.
B. Diệt trùng và tẩy trắng.
C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ.
D. Sản xuất chất dẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo.
Câu 53: Trong phòng thí nghiệm nước Gia-ven được điều chế bằng cách:
A. Cho khí clo tác dụng với nước.
B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho khí clo sục vào dung dịch NaOH loãng.
D. Cho khí clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 1000C.
Câu 54: Ứng dụng nào sau đây không phải của flo?
A. Điều chế dẫn xuất flo của hiđrocacbon để sản xuất chất dẻo.
B. Tẩy trắng vải sợi, giấy.
C. Làm chất oxi hóa nhiên liệu tên lửa.
D. Làm giàu 235U trong công nghiệp hạt nhân.
Câu 55: Trong công nghiệp, người ta điều chế nước Gia-ven bằng cách:
A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3.
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH.
C. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3.
D. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
Câu 56: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. điện phân nóng chảy NaCl.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 57: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2.
B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.
D. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3. 3


Câu 58: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
C. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
D. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
Câu 59: Cho phản ứng hóa học Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng A. Oxi hóa – khử. B. Trao đổi. C. Trung hòa. D. Hóa hợp.
Câu 60: Trong phản ứng : Cl2 + H2O
HCl + HClO, Clo đóng vai trò A. Chất tan. B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Chất oxi hóa.
Câu 61: Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng
A. NaCl trong nước biển và muối mỏ.
B. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
C. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên.
D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
Câu 62: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử.
C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử.
Câu 63: Cho các mệnh đề sau:
(a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất.
(b) Halogen đứng trước đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
(c) Các halogen đều tan được trong nước.
(d) Các halogen đều tác dụng được với hiđro.
Số mệnh đề không đúng sai là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.
B. Dung dịch HF hoà tan được SiO2.
C. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
D. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn flo.
B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot.
C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI.
D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3.
B. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl.
C. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF.
D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2.
Câu 68: Các dung dịch: NaF, NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. AgNO3. B. Dung dịch NaOH. C. Hồ tinh bột. D. Cl2.
Câu 69: Để tinh chế brom bị lẫn tạp chất clo, người ta dẫn hỗn hợp qua A. Dung dịch NaBr. B. Dung dịch NaI. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch H2SO4.
4


zalo Nhắn tin Zalo