TRƯỜNG TIỂU HỌC .........................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên học sinh:
Năm học: ………………..
……………………………………………. Môn: Toán – Lớp 1 Lớp:…………...
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
Phần 1. Trắc nghiệm Đề số 1
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười bảy” được viết là: A. 71 B. 7 C. 17 D. 10
b) Trong các số 42, 17, 60, 5 số bé nhất là số: A. 42 B. 17 C. 60 D. 5
Câu 2 (1 điểm). Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số ……………... là số bé nhất có hai chữ số.
b) Số ……………... là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số.
Câu 3 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 33 + 11 = 55 57 – 12 = 45 78 – 16 = 63 20 + 30 = 50
Câu 4 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
Câu 5 (1 điểm). Điền vào chỗ chấm:
Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là: ..... - ..... = ..... (cm)
Câu 6 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ sáng. Phần II. Tự luận.
Câu 7 (1 điểm). Đặt tính rồi tính 25 + 14 31 + 28 69 – 57 43 – 21 …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……………
Câu 8 (1 điểm). Quan sát tờ lịch dưới đây rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hôm nay là thứ ………. ngày ……….. tháng ………… năm 2021
Câu 9 (1 điểm). Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. 45 ………. 47 15 ………. 20 98 ………. 64 65 ………. 74 31 ………. 31 12 ………. 9
Câu 10 (1 điểm). Bạn Hùng có 23 viên bi. Bạn Dũng nhiều hơn bạn Hùng 5 viên.
Hỏi bạn Dũng có bao nhiêu viên bi? Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 (1 điểm).
a) Đáp án đúng là: C
Số “mười bảy” được viết là: 17
b) Đáp án đúng là: D
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 60, 42, 17, 5
Trong các số 60, 42, 17, 5 số bé nhất là số: 5 Câu 2 (1 điểm).
a) Số 10 là số bé nhất có hai chữ số.
b) Số 90 là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Câu 3 (1 điểm). 33 + 11 = 55 [S] 57 – 12 = 45 [Đ] 78 – 16 = 63 [S] 20 + 30 = 50 [Đ] Câu 4 (1 điểm):
Hình trên có 10 hình lập phương. Câu 5 (1 điểm).
Độ dài của chiếc băng là: 9 – 6 = 3 (cm) Câu 6 (1 điểm).
Đồng hồ trên chỉ 7 giờ sáng. Phần II. Tự luận. Câu 7. (1 điểm). Câu 8. (1 điểm).
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục có đáp án
10
5 lượt tải
150.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi học kì 2 Toán 1 Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục mới nhất năm 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(10 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)