MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 11
* Tỉ lệ chung về mức độ đánh giá: 40% Nhận biết – 30% Thông hiểu – 30% Vận dụng. Mức độ đánh giá
Nội dung/ đơn vị kiến TN khách quan Tự luận thức Nhiều lựa chọn Đúng - sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
- Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa 2 2 2 4 1TL Kỳ. lệnh lệnh lệnh - Kinh tế Hoa Kỳ.
- Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã 2 2 hội Liên bang Nga. 4 lệnh lệnh - Kinh tế Liên bang Nga.
- Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã 2 2 2 4 1TL hội Nhật Bản. lệnh lệnh lệnh - Kinh tế Nhật Bản. Tổng số câu hỏi 2 4 12 2
(4 lệnh hỏi/ câu) (2 lệnh hỏi/ câu) Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ (%) 30% 20% 20% 30%
SỞ GD&ĐT: ………………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG: …………… Năm học:. . . . .
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 11 Đề gồm …. trang
Thời gian làm bài: 50 phút;
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phía Tây phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ của Hoa Kỳ tiếp giáp với A. Ca-na-đa. B. Mê-hi-cô. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa của Hoa Kỳ?
A. Dân tập trung của yếu ở các đô thị trung tâm.
B. Quá trình đô thị hóa nhanh và có trình độ cao.
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm rất nhanh do xuất cư.
D. Có rất ít đô thị lớn với quy mô dân số đông.
Câu 3. Vùng Đồng bằng Trung tâm Hoa Kỳ chuyên canh các loại cây chủ yếu nào sau đây? A. Lúa gạo, ngô. B. Lúa gạo, bông. C. Lúa mì, ngô. D. Lúa mì, bông.
Câu 4. Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kỳ? A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Tiểu thủ công. D. Công nghiệp.
Câu 5. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu A. cận cực. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới.
Câu 6. Loại hình giao thông vận tải phát triển mạnh và có vai trò quan trọng nhất ở các thành phố lớn của Liên bang Nga là A. tàu điện ngầm.
B. đường ô tô cao tốc. C. đường hàng không. D. đường sông, hồ.
Câu 7. Vùng kinh tế nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất của Liên bang Nga? A. Viễn Đông. B. U-ran. C. Trung ương. D. Trung tâm đất đen.
Câu 8. Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương.
B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương
Câu 9. Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản? A. Đồi núi. B. Bình nguyên. C. Núi lửa. D. Đồng bằng.
Câu 10. Đất nước Nhật Bản có
A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
B. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh.
C. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng.
D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
Câu 11. Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố ở
A. các thành phố ven biển.
B. khu vực ven biển phía tây.
C. vùng nông thôn đảo Hôn - su.
D. vùng núi thấp đảo Hô - cai - đô.
Câu 12. Nhận xét nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Nhật Bản?
A. Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đô thị.
B. Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ dân số không cao.
C. Tốc độ tăng dân số Nhật Bản hiện nay thấp và đang giảm dần.
D. Các đảo ở phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn ở phía nam.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Mặc dù là một nước nghèo về tài nguyên, khí hậu lại không ủng hộ nhưng có một thứ ở Nhật Bản
không bao giờ nghèo đó chính là con người. Với hệ thống đào tạo và giáo dục được nâng tầm và
chăm sóc đặc biệt cũng là chìa khóa mở ra tương lai về kinh tế và chính trị để đất nước phát triển
vững mạnh. Việc đầu tư và đẩy mạnh cho giáo dục có ý nghĩa then chốt đối với nước này. Nhà nước
bằng mọi cách suốt hàng thế kỷ qua đã tạo lập ra hệ thống giáo dục có thể đào tạo ra một lực lượng
lao động có hiệu quả cực cao, đưa một đất nước từ khan hiếm tài nguyên tiến đến một nước công
nghiệp phát triển bởi được áp dụng những kỹ thuật, công nghệ cao vào công việc. Người Nhật quan
niệm để hoàn thiện được bản thân và phát triển được tiềm năng trong con người mình thì học hỏi và
không ngừng học tập là cách tốt nhất mà họ tin tưởng, và học tập không phải là để thỏa mãn nhu
cầu trước mắt mà là một sự cố gắng suốt đời.
a) Nghèo tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai là khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên ảnh
hưởng đến sự phát triển kinh tế Nhật Bản.
b) Vấn đề then chốt chốt được đầu tư và đẩy mạnh nhằm mở ra tương lai cho kinh tế và chính trị
của Nhật Bản là cải thiện nguồn tài nguyên nghèo nàn.
c) Khoa học kĩ thuật là nhân tố hàng đầu giúp Nhật Bản trở thành nước công nghiệp phát triển mạnh trên thế giới.
d) Theo người Nhật Bản “để hoàn thiện bản thân và phát triển được tiềm năng trong con người
mình thì cần phải học hỏi và không ngừng học tập”.
Câu 2. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Liên bang Nga có công nghiệp sản xuất điện đa dạng dựa trên nguồn nguyên liệu dồi dào, bao
gồm thủy điện, nhiệt điện, điện nguyên tử, năng lượng tái tạo khác,…Sản lượng điện ngày càng
tăng, chiếm khoảng 4% sản lượng điện toàn thế giới ( năm 2020) và đứng thứ tư ( sau Trung Quốc,
Hoa Kỳ, Ấn Độ). Các nhà máy nhiệt điện lớn phân bố ở vùng Trung ương, U-ran và Tây Xi Bia.
a) Liên bang Nga có sản lượng điện lớn trên thế giới.
b) Liên bang Nga phát triển mạnh điện địa nhiệt.
c) Sản lượng điện của Liên bang Nga ngày càng tăng do có nguồn nguyên liệu dồi dào.
d) Nông nghiệp là ngành tiêu thụ nhiều điện nhất của Liên bang Nga.
3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Châu lục/quốc gia Hoa Kỳ Châu Âu Châu Á Châu Phi GDP 20 893,74 20 796,66 32 797,13 2 350,14 (Nguồn: WB, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên:
a) Tính GDP của Hoa Kỳ năm 2020 gấp bao nhiêu lần GDP của châu Phi? (làm tròn kết quả đến
chữ số thập phân đầu tiên cuả đơn vị lần)
b) Hoa Kì đứng thứ mấy về giá trị GDP so với các châu lục năm 2020.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 2000 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 781,9 901,1 1 278,5 1 502,5 1 424,9 Nhập khẩu 1 259,3 1 732,7 1 969,2 2 315,3 2 406,9
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính cán cân xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
b) Tính tốc độ tăng trưởng trị giá nhập khẩu năm 2020 của Hoa Kì. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Liên Bang Nga, giai đoạn 2015 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2015 2017 2020 Nhập khẩu hàng hóa 193,0 283,1 239,6 Xuất khẩu hàng hóa 341,1 352,9 333,4 (Nguồn: WB, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga năm 2020.
Bộ 7 đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 Cánh diều Cấu trúc mới
1.8 K
889 lượt tải
110.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 3 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 7 đề giữa kì 2 gồm 4 đề Cấu trúc mới 2025 và 3 đề năm 2024 đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lí 11 Cánh diều nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1778 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)