Đề cương Hóa học 11 Cuối kì 1 Cánh diều (có lời giải)

6 3 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương cuối kì 1 Hóa học 11 có lời giải chi tiết Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ 1 Môn: Hóa học 11
Bộ sách: Cánh diều I. Phần khung đề
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: Cấu tạo hoá học của hợp chất hữu cơ.
2. Thời gian làm bài: 45 phút.
3. Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: khoảng 30% (3,0 điểm).
+ Nội dung nửa học kì sau: khoảng 70% (7,0 điểm).
4. Số lượng câu hỏi:
+ Trắc nghiệm một lựa chọn đúng: Gồm 18 câu.
+ Trắc nghiệm đúng - sai: Gồm 4 câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S).
+ Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: Gồm 6 câu. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Ngoài trả lời ngắn, HS giải thích dưới dạng tự luận.
II. Câu hỏi ôn tập
1. Trắc nghiệm 1 lựa chọn đúng
Câu 1: Chất nào sau đây không phải chất điện li? A. KCl. B. C6H12O6 (glucose). C. HNO3. D. KOH.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không chính xác? A. NaCl Na Cl  . B. HCOOH HCOO H  . C. HClO H ClO  . D. 2 Ca(OH) Ca  2OH    . 2
Câu 3: Trong các dung dịch acid sau có cùng nồng độ 0,1M, dung dịch nào có pH cao nhất? A. HF. B. HCl . C. HBr. D. HI.
Câu 4: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: o xt ,t o C H (g)  H O(g) CH CHO(g);  H  1  51 kJ 2 2 2 3 r 298
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là [C H ].[H O] A. 2 2 2 K  . C [CH CHO] 3 [C H ] B. 2 2 K  . C [CH CHO] 3 [CH CHO] C. 3 K  . C [C H ].[H O] 2 2 2 [CH CHO] D. 3 K  . C [C H ] 2 2
Câu 5: Sulfur trioxide được điều chế theo phương trình hóa học: V O 2 5 2SO (g)  O (g) 2SO (g)  H  1  98,4 kJ . 2 2 o 3 r 450 5  00 C
Cho các biện pháp (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ,
(4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản
ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).
Câu 6: Theo thuyết Bronsted - Lowry, H2O đóng vai trò gì trong phản ứng sau: 2 S  H O HS OH   2 A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Acid. D. Base.
Câu 7: Cho phương trình hóa học của phản ứng sản xuất ammonia trong công nghiệp: o xt ,t ,P N (g)  3H (g) 2NH (g); H   9  1,8kJ . 2 2 3
Yếu tố nào không làm ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học của phản ứng trên? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Áp suất. D. Chất xúc tác.
Câu 8: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: o xt ,t o C H (g)  H O(g) CH CHO(g);  H  1  51 kJ . 2 2 2 3 r 298
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra nhiều CH3CHO hơn khi
A. giảm nồng độ của khí C2H2.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. không sử dụng chất xúc tác.
D. tăng áp suất của hệ phản ứng.
Câu 9: Thêm nước vào 10 mL dung dịch NaOH 0,10 mol/L, thu được 1000 mL dung dịch
A. Dung dịch A có pH thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. pH giảm đi 2 đơn vị.
B. pH giảm đi 1 đơn vị.
C. pH tăng 2 đơn vị.
D. pH tăng gấp đôi.
Câu 10: Cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch khỉ thay đổi áp suất? A. 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g). B. C(s) + H2O(g) CO(g) + H2(g). C. PCl3 (g) + Cl2(g) PCl5(g). D. 3Fe(s) + 4H2O (g) Fe3O4(s) + 4H2 (g).
Câu 11: Trong dung dịch nước, cation kim loại mạnh, gốc acid mạnh không bị thuỷ phân,
còn cation kim loại trung bình và yếu bị thuỷ phân tạo môi trường acid, gốc acid yếu bị thuỷ
phân tạo môi trường base. Dung dịch muối nào sau đây có pH  7 ? A. FeCl . 3 B. KCl . C. Na CO . 2 3 D. Na SO . 2 4
Câu 12: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. Nitrogen. B. Chlorine. C. Carbon. D. Oxygen.
Câu 13: Khí nào sau đây trong không khí chiếm thể tích lớn nhất? A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Ozone. D. Argon.
Câu 14: Công thức hoá học của diêm tiêu Chile là A. Ca(NO3)2. B. NH NO . 4 3 C. NH Cl . 4 D. NaNO . 3
Câu 15: Tính chất nào sau đây của nitrogen không đúng?
A. Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí.
B. Nitrogen tan rất ít trong nước.
C. Nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
D. Nitrogen nặng hơn không khí.
Câu 16: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitrogen đóng vai trò chất khử? A. N  O  2NO . 2 2 o xt ,t ,P B. N  3H 2NH . 2 2 3 o C. 3Mg + N t  2 Mg3N2. o D. 6Li + N t  2 2Li3N.
Câu 17: Trong phản ứng hoá hợp với oxygen, nitrogen đóng vai trò là A. chất oxi hoá. B. base. C. chất khử.


zalo Nhắn tin Zalo