ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH 11 A. LÝ THUYẾT I. TỪ VỰNG 1
Unit 1. A long and healthy life: Một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh 2
Unit 2. The generation gap: Khoảng cách thế hệ 3
Unit 3. Cities of the future: Các thành phố của tương lai 4
Unit 4. ASEAN and Viet Nam: ASEAN và Việt Nam 5
Unit 5. Global warming: Sự nóng lên toàn cầu II. NGỮ ÂM 1
Hình thức mạnh và yếu của trợ động từ 2 Hình thức viết tắt 3
Sự liên kết giữa phụ âm cuối với nguyên âm đầu 4 Sự lược bỏ nguyên âm 5
Nhịp điệu và trọng âm của câu III. NGỮ PHÁP 1
Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành 2
Động từ khuyết thiếu: must, have to, should 3
Động từ tình thái ở hình thức tiếp diễn và động từ nối 4
V-ing đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ 5
Mệnh đề hiện tại phân từ và quá khứ phân từ IV. SKILLS 1 Nghe:
- Thực hành xác định ý chính và thông tin cụ thể trong các bài nghe liên quan đến các
chủ đề đã học. (Câu đúng-sai; Câu hỏi trắc nghiệm) 2 Đọc:
- Luyện đọc để nắm được ý chính và thông tin cụ thể trong các bài đọc liên quan đến
các chủ đề đã học. (Bài kiểm tra điền khuyết Đọc; Hiểu bài đọc) 3 Nói:
- Nói về cách duy trì lối sống lành mạnh.
- Nói về những bất lợi khi sống ở thành phố thông minh. 4 Viết: - Chuyển đổi câu - Xây dựng câu
- Viết đoạn văn (khoảng 100-130 từ) B. BÀI TẬP
I. Circle A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other
three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. issue B. disease C. climate D. footprint 2. A. awareness B. behavior C. relation D. exchange 3. A. confident B. official C. current D. cultural 4. A. generation B. ingredient C. greenhouse D. argument 5. A. community B. temperature C. pollutant D. atmosphere
II. Circle A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position
of the primary stress in each of the following questions.
1. A. consequence B. leadership C. atmosphere D. pollution 2. A. poster B. workshop C. exchange D. teamwork 3. A. community B. television C. experience D. development 4. A. understand B. volunteer C. represent D. qualify 5. A. confident B. practical C. successful D. excellent
III. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. John hoped to finish ______ two of his essays before the deadline. A. write B. to write C. written D. writing
2. I'll feel __________ when my exams are over. A. happily B. more happily C. happy D. more happy
3. Although the dish smelt __________, he refused to eat saying that he was not hungry. A. bad B. good C. well D. worse
4. I haven’t heard from him __________. Is he getting better? A. just B. ever C. last month D. so far
5.______ is unhealthy, but a lot of people find it difficult to stop. A. Smoke B. To smoke C. Smoking D. Smokes
IV. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. I’m fed up with ______ in the city –it’s too dirty and crowded. A. lived B. living C. live D. to live
2. She’s going to continue______ for another two years, until her exams. A. to study B. studied C. studying D. study
3. They are thinking of ______ house. A. moving B. is moving C. to move D. moved
Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Tiếng Anh 11 Global succes
14
7 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Global succes Tiếng anh 11 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(14 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)