Đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 Cánh diều - Đề 3

203 102 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lí 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(203 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN
Bài
NB TH VD VDC
TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 16. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên
và dân cư, xã hội Hoa Kỳ
2 1 1 1
Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ
2 2 1
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên
và dân cư, xã hội Liên bang Nga
2 2 1
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga
2 2 1 1
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên
và dân cư, xã hội Nhật Bản
2 1 1
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản
2 2 1
TỔNG
12 10 4 1 2 1
ĐỀ SỐ 03
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển
A. điện địa nhiệt. B. thủy điện.
C. nhiệt điện. D. điện nguyên tử.
Câu 2: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen. B. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.
C. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.
Câu 3: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc
A. Mĩ Latinh. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Âu.
Câu 4: Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là
A. đóng tàu. B. hàng không. C. sản xuất gỗ. D. khai khoáng.
Câu 5: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Hôn-su.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kì?
A. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại. B. Ngành du lịch phát triển mạnh.
C. Có doanh thu hàng năm rất lớn. D. Khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
Câu 7: Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là
A. đồng bằng. B. sơn nguyên. C. bồn địa. D. núi cao.
Câu 8: Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây?
A. Biển Đen. B. Biển Caxpi.
C. Biển Ban Tích. D. Biển Aran.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?
A. Diện tích nhỏ hẹp. B. Nằm ở chân núi.
C. Có đất từ tro núi lửa. D. Chủ yếu là châu thổ.
Câu 10: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1/4 - Mã đề thi 179
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. đô thị cực lớn. B. đô thị vừa và nhỏ.
C. vùng nông thôn. D. vùng ven đô thị.
Câu 11: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang
A. phía Tây và ven Thái Bình Dương. B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô. D. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.
Câu 12: Các chủng tộc chính của Hoa Kì không bao gồm có
A. Người lai. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Nê-grô-ít. D. Môn-gô-lô-ít.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng. B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP. D. Là một nước xuất siêu rất lớn.
Câu 14: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở
A. các phía Bắc. B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Hôn-su. D. đảo Kiu-xiu.
Câu 15: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Cận nhiệt.
Câu 16: Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Bắc và đông bắc. B. Đông và đông nam.
C. Tây và tây nam. D. Nam và đông nam.
Câu 17: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. trung tâm Nhật Bản. B. phía bắc Nhật Bản.
C. ven biển Nhật Bản. D. phía nam Nhật Bản.
Câu 18: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. biển Ô-khột. B. biển Nhật Bản.
C. đảo Hộ-cai-đô. D. Thái Bình Dương.
Câu 19: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga?
A. Sông I-ê-nit-xây. B. Sông Vôn-ga.
C. Sông Ô-bi. D. Sông Lê-na.
Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Liên bang Nga?
A. Hàng không. B. Khai thác vàng.
C. Năng lượng. D. Luyện kim đen.
Câu 21: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào
sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, dệt may. B. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.
C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. D. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
Câu 22: Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế tập trung chủ yếu ở
A. miền đông. B. miền tây. C. miền bắc. D. miền nam.
Câu 23: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?
A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô.
Câu 24: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió Tây. B. Gió mùa. C. Gió phơn. D. Đông cực.
Câu 25: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là
A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.
B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.
C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.
D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
Câu 26: Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì là người
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2/4 - Mã đề thi 179
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Anh điêng. B. da màu. C. da trắng. D. da đen.
Câu 27: Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về
A. ngân hàng. B. tài chính. C. nông nghiệp. D. thương mại.
Câu 28: Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc
A. Mĩ Latinh. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Á.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích nh hưởng của điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên đến phát triển
kinh tế - xã hội Hoa Kỳ.
Câu 2 (2,0 điểm). Chứng minh rằng công nghiệp Liên bang Nga có cơ cấu ngành đa dạng.
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM
1-A 2-D 3-D 4-B 5-B 6-D 7-A 8-D 9-D 10-B
11-B 12-A 13-D 14-D 15-A 16-C 17-B 18-B 19-A 20-A
21-D 22-A 23-C 24-B 25-D 26-D 27-C 28-B
II. TỰ LUẬN
Câu 1
1. Thuận lợi:
* Điều kiện tự nhiên:
* Phần lãnh thổ phía Tây của Hoa Kì (0,5 điểm)
- Địa hình: các dãy núi trẻ Cooc-đi-e cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng bắc
nam, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
- Khí hậu: đa dạng, cận nhiệt đới và ôn đới Hải Dương sâu trong nội địa là hoang mạc và bán hoang mạc.
- Đây là nơi tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, chì.
- Tài nguyên năng lượng cũng hết sức phong phú.
- Diện tích rừng tương đối lớn, phân bố chủ yếu các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương cung cấp gỗ
cho công nghiệp chế biến.
- Ven Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
* Phần lãnh thổ phía Đông của Hoa Kì (0,5 điểm)
- Địa hình: dãy núi già A-pa-lat cao trung bình khoảng 1000m 1500m, sườn thoải, với nhiều thung
lung rộng cắt ngang, giao thông tiện lợi.
- Khí hậu: ôn đới ôn đới Hải Dương, cận nhiệt đới phía nam thuận lợi cho phát triển các loại cây
lương thực, cây ăn quả….
- Tài nguyên: khoáng sản chủ yếu than đá, quãng sắt với trữ lượng rất lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác,
thuận lợi cho phát triển công nghiệp khai khoáng. Nguồn thủy năng phong phú.
* Vùng Trung tâm (0,25 điểm)
- Địa hình:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3/4 - Mã đề thi 179

Mô tả nội dung:


MA TRẬN NB TH VD VDC Bài TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 16. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên 2 1 1 1
và dân cư, xã hội Hoa Kỳ Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ 2 2 1
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên 2 2 1
và dân cư, xã hội Liên bang Nga
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga 2 2 1 1
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên 2 1 1
và dân cư, xã hội Nhật Bản
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản 2 2 1 TỔNG 12 10 4 1 2 1 ĐỀ SỐ 03 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển
A. điện địa nhiệt. B. thủy điện. C. nhiệt điện.
D. điện nguyên tử.
Câu 2: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.
B. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.
C. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.
Câu 3: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc A. Mĩ Latinh. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Âu.
Câu 4: Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là A. đóng tàu. B. hàng không. C. sản xuất gỗ. D. khai khoáng.
Câu 5: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp? A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Hôn-su.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kì?
A. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
B. Ngành du lịch phát triển mạnh.
C. Có doanh thu hàng năm rất lớn.
D. Khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
Câu 7: Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là A. đồng bằng. B. sơn nguyên. C. bồn địa. D. núi cao.
Câu 8: Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây? A. Biển Đen. B. Biển Caxpi. C. Biển Ban Tích. D. Biển Aran.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?
A. Diện tích nhỏ hẹp.
B. Nằm ở chân núi.
C. Có đất từ tro núi lửa.
D. Chủ yếu là châu thổ.
Câu 10: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các
Trang 1/4 - Mã đề thi 179

A. đô thị cực lớn.
B. đô thị vừa và nhỏ. C. vùng nông thôn.
D. vùng ven đô thị.
Câu 11: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang
A. phía Tây và ven Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.
D. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.
Câu 12: Các chủng tộc chính của Hoa Kì không bao gồm có A. Người lai. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Nê-grô-ít. D. Môn-gô-lô-ít.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
D. Là một nước xuất siêu rất lớn.
Câu 14: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở A. các phía Bắc. B. đảo Hô-cai-đô. C. đảo Hôn-su. D. đảo Kiu-xiu.
Câu 15: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Cận nhiệt.
Câu 16: Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Bắc và đông bắc.
B. Đông và đông nam. C. Tây và tây nam. D. Nam và đông nam.
Câu 17: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. trung tâm Nhật Bản.
B. phía bắc Nhật Bản.
C. ven biển Nhật Bản.
D. phía nam Nhật Bản.
Câu 18: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua A. biển Ô-khột. B. biển Nhật Bản.
C. đảo Hộ-cai-đô. D. Thái Bình Dương.
Câu 19: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga? A. Sông I-ê-nit-xây. B. Sông Vôn-ga. C. Sông Ô-bi. D. Sông Lê-na.
Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Liên bang Nga? A. Hàng không. B. Khai thác vàng. C. Năng lượng. D. Luyện kim đen.
Câu 21: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
B. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.
C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
D. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
Câu 22: Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế tập trung chủ yếu ở A. miền đông. B. miền tây. C. miền bắc. D. miền nam.
Câu 23: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô.
Câu 24: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió Tây. B. Gió mùa. C. Gió phơn. D. Đông cực.
Câu 25: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là
A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.
B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.
C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.
D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
Câu 26: Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì là người
Trang 2/4 - Mã đề thi 179
A. Anh điêng. B. da màu. C. da trắng. D. da đen.
Câu 27: Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về A. ngân hàng. B. tài chính. C. nông nghiệp. D. thương mại.
Câu 28: Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc A. Mĩ Latinh. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Á. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm).
Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển
kinh tế - xã hội Hoa Kỳ.
Câu 2 (2,0 điểm). Chứng minh rằng công nghiệp Liên bang Nga có cơ cấu ngành đa dạng.
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM 1-A 2-D 3-D 4-B 5-B 6-D 7-A 8-D 9-D 10-B 11-B 12-A 13-D 14-D 15-A 16-C 17-B 18-B 19-A 20-A 21-D 22-A 23-C 24-B 25-D 26-D 27-C 28-B II. TỰ LUẬN Câu 1 1. Thuận lợi: * Điều kiện tự nhiên:
* Phần lãnh thổ phía Tây của Hoa Kì (0,5 điểm)
- Địa hình: có các dãy núi trẻ Cooc-đi-e cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng bắc –
nam, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
- Khí hậu: đa dạng, cận nhiệt đới và ôn đới Hải Dương sâu trong nội địa là hoang mạc và bán hoang mạc.
- Đây là nơi tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, chì.
- Tài nguyên năng lượng cũng hết sức phong phú.
- Diện tích rừng tương đối lớn, phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương cung cấp gỗ
cho công nghiệp chế biến.
- Ven Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
* Phần lãnh thổ phía Đông của Hoa Kì (0,5 điểm)
- Địa hình: có dãy núi già A-pa-lat cao trung bình khoảng 1000m – 1500m, sườn thoải, với nhiều thung
lung rộng cắt ngang, giao thông tiện lợi.
- Khí hậu: ôn đới và ôn đới Hải Dương, cận nhiệt đới ở phía nam thuận lợi cho phát triển các loại cây
lương thực, cây ăn quả….
- Tài nguyên: khoáng sản chủ yếu là than đá, quãng sắt với trữ lượng rất lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác,
thuận lợi cho phát triển công nghiệp khai khoáng. Nguồn thủy năng phong phú.
* Vùng Trung tâm (0,25 điểm) - Địa hình:
Trang 3/4 - Mã đề thi 179


zalo Nhắn tin Zalo