MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 11
* Tỉ lệ chung về mức độ đánh giá: 40% Nhận biết – 30% Thông hiểu – 30% Vận dụng. Mức độ đánh giá
Nội dung/ đơn vị kiến TN khách quan Tự luận thức Nhiều lựa chọn Đúng - sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
- Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa 2 2 2 4 1TL Kỳ. lệnh lệnh lệnh - Kinh tế Hoa Kỳ.
- Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã 2 2 hội Liên bang Nga. 4 lệnh lệnh - Kinh tế Liên bang Nga.
- Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã 2 2 2 4 1TL hội Nhật Bản. lệnh lệnh lệnh - Kinh tế Nhật Bản. Tổng số câu hỏi 2 4 12 2
(4 lệnh hỏi/ câu) (2 lệnh hỏi/ câu) Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ (%) 30% 20% 20% 30%
SỞ GD&ĐT: ………………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG: …………… Năm học:. . . . .
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 11 Đề gồm …. trang
Thời gian làm bài: 50 phút;
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mỹ, Hoa Kỳ còn bao gồm
A. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
B. quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti lớn.
C. quần đảo Ăng-ti lớn, quần đảo Ăng-ti nhỏ. D. quần đảo Ăng-ti nhỏ và bán đảo A-la-xca.
Câu 2. Người dân Hoa Kỳ chủ yếu sinh sống ở các A. đô thị cực lớn. B. đô thị vừa và nhỏ. C. vùng ven đô thị. D. vùng nông thôn.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kỳ?
A. Ngành du lịch phát triển mạnh mẽ.
B. Du khách hầu hết là khách nội địa.
C. Có được doanh thu hàng năm lớn.
D. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
Câu 4. Công nghiệp Hoa Kỳ có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến A. vùng phía Nam. B. vùng phía Bắc. C. ven Đại Tây Dương. D. vùng Trung tâm.
Câu 5. Đại bộ phận lãnh thổ Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Cận nhiệt.
Câu 6. Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông Liên bang Nga là
A. phần lớn núi và cao nguyên.
B. có đồng bằng và vùng trũng.
C. có dãy U-ran giàu khoáng sản.
D. có nhiều đồi thấp và đầm lầy.
Câu 7. Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga? A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia.
Câu 8. Công nghiệp Liên bang Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia. C. Khu vực dãy U-ran. D. Khu vực Viễn Đông.
Câu 9. Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là
A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.
C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
Câu 10. Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản?
A. Tập trung nhiều vào các đô thị.
B. Cần cù, chịu khó và sáng tạo.
C. Người già ngày càng nhiều.
D. Tuổi thọ dân cư ngày càng cao.
Câu 11. Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á.
Câu 12. Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa. C. dọc các dòng sông.
D. ở các sườn núi thấp.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Với “tinh thần nước Nhật” và sự đồng lòng của toàn thể nhân dân “xứ Phù Tang”, khoảng 20
năm sau chiến tranh (1951-1973), nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ chóng mặt. Nhiều nhà
kinh tế thế giới coi đây là sự phát triển “thần kỳ” của nền kinh tế Nhật Bản. Từ một đống đổ nát sau
chiến tranh, Nhật Bản trở thành cường quốc kinh tế thứ 2 trong thế giới tư bản chỉ sau Mỹ.
a) Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
b) Tập trung cao độ vào phát triển tất cả các ngành kinh tế, sản xuất các sản phẩm xuất khẩu.
c) Duy trì cơ cấu hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tô chức sản xuất nhỏ, thủ công.
d) Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản.
Câu 2. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Liên bang Nga có địa hình đa dạng, cao ở phía đông, thấp về phía tây. Phần phía Tây gồm 3 bộ
phận địa hình: Đồng bằng Đông Âu tương đối cao, xen lẫn đồi thấp; đồng bằng Tây Xibia thấp, có
nhiều đầm lầy; dãy Uran là dãy núi già có độ cao trung bình khoảng 1000m chia cắt đồng bằng
Đông Âu và đồng bằng Tây Xibia, tạo nên ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á. Phần phía
đông chủ yếu là núi, cao nguyên và các đồng bằng nhỏ.
a) Đồng bằng Đông Âu có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp.
b) Đồng bằng Tây Xibia có nhiều thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
c) Phần phía đông gặp nhiều khó khăn trong phát triển kinh tế.
d) Phần phía đông có nhiều thuận lợi trong sản xuất lương thực.
3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Sản lượng dầu mỏ của Hoa Kì giai đoạn 2000 - 2020
(Đơn vị: triệu tấn) Năm 2000 2010 2020 Dầu mỏ 347,6 333,1 712,7
(Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ của Hoa Kì năm 2020 so với năm 2000. (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị của %)
b) Tính trung bình mỗi năm sản lượng dầu mỏ của Hoa Kì tăng bao nhiêu triệu tấn? (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị của triệu tấn)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Số dân của Hoa Kỳ giai đoạn 1960 – 2020 Năm 1960 1980 2000 2005 2020
Số dân (triệu người) 180,7 227,2 282,2 296,5 331,5
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính trung bình mỗi năm dân số của Hoa Kì tăng thêm bao nhiêu triệu người? (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị của triệu người)
b) Tính mật độ dân số Hoa Kì năm 2020. Biết diện tích tự nhiên của Hoa Kì là 9,8 triệu km².
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km²)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Sản lượng khai thác và xuất khẩu khí tự nhiên của Liên Bang Nga giai đoạn 2010 – 2020 (Đơn vị: tỉ m³) Năm 2010 2014 2016 2020 Khai thác 610,1 607,6 615,1 557,6 Xuất khẩu 209,8 193,9 208,0 239,5
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính trung bình mỗi năm, sản lượng khai thác khí tự nhiên của Nga giảm bao nhiêu tỉ mét
khối? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ m³)
b) Tính tốc độ tăng trưởng của sản lượng xuất khẩu khí tự nhiên trong giai đoạn 2010-2020. (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Số dân của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2020 1970 1980 1990 2000 2010 2020 Số dân (triệu người) 103,4 116,8 123,5 126,9 128,0 126,2
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính số dân của Nhật Bản giảm đi trong giai đoạn 2010 - 2020.
b) Tính tốc độ tăng trưởng dân số của Nhật Bản năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Bộ 7 đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo Cấu trúc mới
1 K
523 lượt tải
110.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 3 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 2 gồm gồm 4 đề Cấu trúc mới 2025 và 3 đề năm 2024 môn Địa lí 11 Chân trời sáng tạo nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1046 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)