MA TRẬN BÀI NB TH VD VDC
Bài 17. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội 3 2 1 1 Hoa Kỳ Bài 18. Kinh tế Hoa Kỳ 3 2 1 1
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội 3 2 1 Liên bang Nga
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga 2 2 2 1
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội 3 2 1 1 Nhật Bản
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản 2 2 2 TỔNG 16 12 8 4 ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở A. các phía Bắc. B. đảo Kiu-xiu. C. đảo Hô-cai-đô. D. đảo Hôn-su.
Câu 2: Các tổ hợp công nghiệp quốc phòng của Liên bang Nga thường được phân bố ở những nơi nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran.
C. Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
D. Đồng bằng Đông Âu, Xanh Pê-téc-bua.
Câu 3: Phía bắc của vùng Trung tâm phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có
A. sông nhiều nước. B. đồng cỏ rộng. C. gò đồi thấp.
D. đồng bằng rộng.
Câu 4: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga nằm ở trung tâm lãnh thổ?
A. Trung tâm đất đen. B. Trung ương. C. U-ran. D. Viễn Đông.
Câu 5: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của A. đảo Hôn-su. B. đảo Hô-cai-đô.
C. các đảo phía bắc.
D. phía nam Nhật Bản.
Câu 6: Các tiêu cực của đô thị hoá ở Hoa Kì được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các
A. đô thị vừa và nhỏ.
B. vùng ven đô thị.
C. đô thị cực lớn. D. vùng nông thôn.
Câu 7: Dãy núi U-ran của Liên bang Nga là nơi tập trung nhiều A. khí tự nhiên. B. than đá. C. kim cương. D. phốt-phát.
Câu 8: Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là A. bò, cừu, trâu. B. bò, trâu, lợn. C. bò, cừu, lợn. D. bò, dê, cừu.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
Trang 1/4 - Mã đề thi 308
C. Là một nước xuất siêu rất lớn.
D. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kì? A. Điện lực. B. Khai thác. C. Chế biến. D. Năng lượng.
Câu 11: Liên bang Nga có đường biên giới trên đất liền dài khoảng A. 30 000 km. B. 50 000 km. C. 40 000 km. D. 20 000 km.
Câu 12: Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga nổi tiếng trên toàn thế giới về
A. mạng lưới đường bộ đô thị.
B. các cảng và tuyến đường sông.
C. hệ thống đường xe điện ngầm.
D. các tuyến đường sắt trên cao.
Câu 13: Phía bắc của vùng Trung tâm phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có
A. sông nhiều nước. B. đồng cỏ rộng. C. gò đồi thấp.
D. đồng bằng rộng.
Câu 14: Tỉ lệ dân thành thị ở Hoa Kì, năm 2020 là bao nhiêu phần trăm? A. 82,7%. B. 78,5% C. 87,1%. D. 79,9%
Câu 15: Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng A. Xi-bia. B. Viễn Đông. C. núi U-ran. D. Đông Âu.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Có tính chuyên môn hoá cao.
B. Nền kinh tế có quy mô lớn.
C. Có nền kinh tế thị trường.
D. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.
Câu 17: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên bang Nga là A. U-ran. B. Viễn Đông. C. Trung ương.
D. Trung tâm đất đen.
Câu 18: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là
A. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.
B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
Câu 19: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Gió phơn. D. Đông cực.
Câu 20: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. giáp Ấn Độ Dương.
B. có diện tích rộng nhất thế giới.
C. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
D. liền kề với Đại Tây Dương.
Câu 21: Vùng phía Tây Hoa Kì phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp do có
A. nhiều dãy núi trẻ.
B. diện tích rừng lớn.
C. các bồn địa lớn. D. cao nguyên rộng.
Câu 22: Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía đông Liên bang Nga là A. Ê-ca-ten-rin-bua. B. Ma-ga-dan. C. Ác-khan-ghen. D. Nô-vô-xi-bi-ệc.
Câu 23: Các nông sản chính của Liên bang Nga là
A. lúa mì, củ cải đường.
B. lúa mì, khoai tây.
C. khoai tây, hướng dương.
D. củ cải đường, khoai tây.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Người nhập cư đa số từ châu Âu.
B. Quy mô đứng thứ ba thế giới.
C. Hiện nay không còn dân nhập cư.
D. Dân số tăng nhanh do nhập cư.
Câu 25: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo? A. Điện gió.
B. Điện mặt trời. C. Nhiệt điện.
D. Điện địa nhiệt.
Câu 26: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các
Trang 2/4 - Mã đề thi 308
A. vùng ven đô thị.
B. đô thị vừa và nhỏ. C. vùng nông thôn.
D. đô thị cực lớn.
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.
B. Có nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế có quy mô lớn.
D. Có tính chuyên môn hoá cao.
Câu 28: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. Mĩ Latinh.
Câu 29: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
A. Lưu lượng nước nhỏ.
B. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
C. Chủ yếu là sông lớn.
D. Lưu vực sông rộng.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?
A. Nằm ở bán cầu Bắc.
B. Giáp với Đại Tây Dương.
C. Giáp với Thái Bình Dương.
D. Nằm ở châu lục Á, Âu.
Câu 31: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo? A. Điện gió.
B. Điện mặt trời. C. Nhiệt điện.
D. Điện địa nhiệt.
Câu 32: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống); vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại).
B. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng Thái Bình Dương (ngành CN truyền thống).
C. Phía bắc (ngành CN hiện đại); phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền thống).
D. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại); vùng ven Thái Bình Dương (ngành CN truyền thống).
Câu 33: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. phía nam Nhật Bản.
B. phía bắc Nhật Bản.
C. ven biển Nhật Bản.
D. trung tâm Nhật Bản.
Câu 34: Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung nhiều ở
A. cao nguyên Trung Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. đồng bằng Đông Âu.
D. ven Bắc Băng Dương.
Câu 35: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực của Liên bang Nga là
A. đồng bằng Đông Âu. B. phần phía Đông.
C. đồng bằng Tây Xi-bia. D. đông Xi-bia.
Câu 36: Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Tiểu thủ công. D. Ngư nghiệp.
Câu 37: Đất nước Nhật Bản có
A. đường bờ biển dài, có ít vùng vịnh.
B. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
C. ít vùng vịnh, nhiều dòng biển nóng.
D. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
Câu 38: Thành phần dân cư với số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc A. châu Âu. B. châu Á. C. Mĩ Latinh. D. châu Phi.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển mạnh.
B. Các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
C. Hình thức tổ chức sản xuất là hộ gia đình.
D. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
Câu 40: Ích lợi của dân nhập cư đến Hoa Kì không phải chủ yếu là mang lại A. nguồn tri thức. B. nguồn vốn.
C. lực lượng lao động.
D. bản sắc văn hoá.
----------- HẾT ----------
Trang 3/4 - Mã đề thi 308
Đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo - Đề 1
245
123 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lí 11 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(245 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN
BÀI NB TH VD VDC
Bài 17. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội
Hoa Kỳ
3 2 1 1
Bài 18. Kinh tế Hoa Kỳ 3 2 1 1
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội
Liên bang Nga
3 2 1
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga 2 2 2 1
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội
Nhật Bản
3 2 1 1
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản 2 2 2
TỔNG 16 12 8 4
ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở
A. các phía Bắc. B. đảo Kiu-xiu.
C. đảo Hô-cai-đô. D. đảo Hôn-su.
Câu 2: Các tổ hợp công nghiệp quốc phòng của Liên bang Nga thường được phân bố ở những nơi nào
sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran.
C. Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua. D. Đồng bằng Đông Âu, Xanh Pê-téc-bua.
Câu 3: Phía bắc của vùng Trung tâm phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có
A. sông nhiều nước. B. đồng cỏ rộng.
C. gò đồi thấp. D. đồng bằng rộng.
Câu 4: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga nằm ở trung tâm lãnh thổ?
A. Trung tâm đất đen. B. Trung ương.
C. U-ran. D. Viễn Đông.
Câu 5: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của
A. đảo Hôn-su. B. đảo Hô-cai-đô.
C. các đảo phía bắc. D. phía nam Nhật Bản.
Câu 6: Các tiêu cực của đô thị hoá ở Hoa Kì được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung
sinh sống ở các
A. đô thị vừa và nhỏ. B. vùng ven đô thị.
C. đô thị cực lớn. D. vùng nông thôn.
Câu 7: Dãy núi U-ran của Liên bang Nga là nơi tập trung nhiều
A. khí tự nhiên. B. than đá. C. kim cương. D. phốt-phát.
Câu 8: Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là
A. bò, cừu, trâu. B. bò, trâu, lợn. C. bò, cừu, lợn. D. bò, dê, cừu.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP. B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1/4 - Mã đề thi 308
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Là một nước xuất siêu rất lớn. D. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kì?
A. Điện lực. B. Khai thác. C. Chế biến. D. Năng lượng.
Câu 11: Liên bang Nga có đường biên giới trên đất liền dài khoảng
A. 30 000 km. B. 50 000 km. C. 40 000 km. D. 20 000 km.
Câu 12: Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga nổi tiếng trên toàn thế giới về
A. mạng lưới đường bộ đô thị. B. các cảng và tuyến đường sông.
C. hệ thống đường xe điện ngầm. D. các tuyến đường sắt trên cao.
Câu 13: Phía bắc của vùng Trung tâm phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có
A. sông nhiều nước. B. đồng cỏ rộng.
C. gò đồi thấp. D. đồng bằng rộng.
Câu 14: Tỉ lệ dân thành thị ở Hoa Kì, năm 2020 là bao nhiêu phần trăm?
A. 82,7%. B. 78,5% C. 87,1%. D. 79,9%
Câu 15: Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng
A. Xi-bia. B. Viễn Đông. C. núi U-ran. D. Đông Âu.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Có tính chuyên môn hoá cao. B. Nền kinh tế có quy mô lớn.
C. Có nền kinh tế thị trường. D. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.
Câu 17: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên bang Nga là
A. U-ran. B. Viễn Đông.
C. Trung ương. D. Trung tâm đất đen.
Câu 18: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là
A. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.
B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
Câu 19: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Gió phơn. D. Đông cực.
Câu 20: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. giáp Ấn Độ Dương. B. có diện tích rộng nhất thế giới.
C. nằm hoàn toàn ở châu Âu. D. liền kề với Đại Tây Dương.
Câu 21: Vùng phía Tây Hoa Kì phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp do có
A. nhiều dãy núi trẻ. B. diện tích rừng lớn.
C. các bồn địa lớn. D. cao nguyên rộng.
Câu 22: Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía đông Liên bang Nga là
A. Ê-ca-ten-rin-bua. B. Ma-ga-dan.
C. Ác-khan-ghen. D. Nô-vô-xi-bi-ệc.
Câu 23: Các nông sản chính của Liên bang Nga là
A. lúa mì, củ cải đường. B. lúa mì, khoai tây.
C. khoai tây, hướng dương. D. củ cải đường, khoai tây.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Người nhập cư đa số từ châu Âu. B. Quy mô đứng thứ ba thế giới.
C. Hiện nay không còn dân nhập cư. D. Dân số tăng nhanh do nhập cư.
Câu 25: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Điện gió. B. Điện mặt trời. C. Nhiệt điện. D. Điện địa nhiệt.
Câu 26: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2/4 - Mã đề thi 308
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. vùng ven đô thị. B. đô thị vừa và nhỏ.
C. vùng nông thôn. D. đô thị cực lớn.
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu. B. Có nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế có quy mô lớn. D. Có tính chuyên môn hoá cao.
Câu 28: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc
A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. Mĩ Latinh.
Câu 29: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
A. Lưu lượng nước nhỏ. B. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
C. Chủ yếu là sông lớn. D. Lưu vực sông rộng.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?
A. Nằm ở bán cầu Bắc. B. Giáp với Đại Tây Dương.
C. Giáp với Thái Bình Dương. D. Nằm ở châu lục Á, Âu.
Câu 31: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Điện gió. B. Điện mặt trời. C. Nhiệt điện. D. Điện địa nhiệt.
Câu 32: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống); vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại).
B. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng Thái Bình Dương (ngành CN truyền thống).
C. Phía bắc (ngành CN hiện đại); phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền thống).
D. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại); vùng ven Thái Bình Dương (ngành CN truyền thống).
Câu 33: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. phía nam Nhật Bản. B. phía bắc Nhật Bản.
C. ven biển Nhật Bản. D. trung tâm Nhật Bản.
Câu 34: Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung nhiều ở
A. cao nguyên Trung Xi-bia. B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. đồng bằng Đông Âu. D. ven Bắc Băng Dương.
Câu 35: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực của Liên bang Nga là
A. đồng bằng Đông Âu. B. phần phía Đông.
C. đồng bằng Tây Xi-bia. D. đông Xi-bia.
Câu 36: Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Tiểu thủ công. D. Ngư nghiệp.
Câu 37: Đất nước Nhật Bản có
A. đường bờ biển dài, có ít vùng vịnh. B. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
C. ít vùng vịnh, nhiều dòng biển nóng. D. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
Câu 38: Thành phần dân cư với số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc
A. châu Âu. B. châu Á. C. Mĩ Latinh. D. châu Phi.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển mạnh. B. Các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
C. Hình thức tổ chức sản xuất là hộ gia đình. D. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
Câu 40: Ích lợi của dân nhập cư đến Hoa Kì không phải chủ yếu là mang lại
A. nguồn tri thức. B. nguồn vốn.
C. lực lượng lao động. D. bản sắc văn hoá.
----------- HẾT ----------
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3/4 - Mã đề thi 308