MA TRẬN THI CUỐI HỌC KÌ 1
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ NỘI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng DUNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân môn Hóa học
- Nêu được một - Trình bày được - Đề xuất được
số tính chất vật lí quá trình diễn ra sự phương án giảm Chương
và tính chất hóa chuyển thể. thiểu ô nhiễm II: học của chất. không khí. Chất - Nêu được đặc - Giải thích được quanh ta  điểm cơ bản của 3 tầm quan trọng của thể của chất. oxi cũng như không khí. Số câu: Số
Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: 3 câu  1 câu: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 1 điểm = 10% Số câu Số điểm: Số  Số Số Số điểm  điểm: điểm: đ điểm: Tỉ lệ % đ 0đ 0đ 0đ đ 3,33% 3,33% 0% 0% 0% 3,33% Chương
- Nêu được tính - Nhận biết được 1 - Đề xuất được III:
chất và ứng dụng số loại bệnh do cách sử dụng vật Một số 
của một số vật thiếu chất khoáng liệu, nguyên liệu, vật liệu, 
liệu, nguyên liệu, và vitamin. nhiên liệu an toàn, nguyên 
nhiên liệu và - Nhận biết được tiết kiệm và hiệu liệu, 
lương thực – thực những thực phẩm, quả.
nhiên liệu phẩm thông dụng. lương thực giàu và lương  chất dinh dưỡng. thực –  thực 
 phẩm  thông  dụng Số câu: Số
Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: 4 câu 2  câu: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số câu Số điểm: Số Số Số điểm   = Số điểm  điểm: điểm: điểm: 13,33% Tỉ lệ % đ đ 0đ 0đ 0đ đ 3,33% 3,33% 0% 0% 0% 6,67%
- Nêu được khái - Phân biệt được - Trình bày được Chương
niệm hỗn hợp, hỗn hợp đồng nhất cách để tách được
IV: Hỗn chất tinh khiết.
và không đồng các chất ra khỏi hợp.
- Nêu được các nhất, dung dịch và hỗn hợp dựa trên
Tách chất yếu tố ảnh hưởng huyền phù, nhũ tính chất vật lí.
ra khỏi đến lượng chất tương qua quan sát. hỗn hợp rắn hòa tan trong nước. Số câu: Số Số câu: 
Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1 câu: 1 0 Số điểm: 0  3 câu Số câu Số điểm: 0 Số điểm: Số Số 1 điểm = 10% Số điểm  Số điểm:  điểm: đ Tỉ lệ % điểm: 0đ 0đ đ đ 3,33% 0đ 0% 0% 3,33% 3,33% 0%
Số câu: Số câu: Số câu:  Số câu: Số câu: Số câu: Số câu:10 Tổng số  4  0 3 0 3 0 Tổng số điểm:  câu Số  Số Số  Số Số điểm Số Tổng số  điểm:  điểm: điểm:  điểm: 1đ điểm: đ điểm 0đ 1đ 0đ 0đ 33,33% Tỉ lệ % đ 0% 10% 0% 10% 0% 13,33%
Phân môn Sinh học
- Nêu được khái - Kể tên được một
niệm và chức số loại tế bào có năng của tế bào. thể quan sát được Chương bằng mắt thường, V: một số loại tế bào Tế bào chỉ có thể quan sát được bằng lớp kính lúp, kính hiển vi Số câu Số  Số 
Số câu:1 Số câu: Số câu:  Số câu: Số câu: 2 Số điểm câu:1 câu: 0 Số điểm: 0 0 0 Số điểm: 0,67 đ  Tỉ lệ % Số  Số  Số  Số điểm: Số  = 6,67% điểm: điểm:  điểm: 0 0 đ điểm: 0   đ 0 đ đ đ  đ 
- Nêu được thời - Phân biệt được tế - Vận dụng để giải 
điểm diễn ra quá bào nhân sơ và tế  thích được màu 
Chương trình phân chia  bào nhân thực xanh của thực vật  VI: tế bào - Phân biệt được  là do đâu và tại sao  Từ tế bào
các cấp tổ chức và thực vật có khả  đến cơ lấy ví dụ năng quang hợp thể - Giải thích được vì sao sinh vật có thể  lớn lên Số câu Số  Số 
Số câu: Số câu: Số câu: 
Số câu: Số câu: 5 câu Số điểm câu:1 câu: 0 2 0 2 0 1,67 điểm =  Tỉ lệ % Số  Số  Số điểm: Số  Số điểm: Số  16,67% điểm: điểm:  điểm: 0  điểm: 0  0 đ đ đ  đ   đ Chương 
- Trình bày được - Nêu được một số - Giải thích được vì VII: 
nguyên tắc xây vai trò và ứng sao không nên sử Đa dạng 
dựng khóa lưỡng dụng của vi khuẩn dụng kháng sinh
 thế giới  phân trong đời sống bừa bãi sống Số câu Số câu: Số 
Số câu:1 Số câu: Số câu:  Số câu: Số câu: Số điểm 1 câu: 0 Số điểm: 0 1 0 3 câu Tỉ lệ % Số  Số  Số  Số điểm: Số  1 điểm = 10% điểm: điểm:  điểm: 0  điểm: 0  đ 0 đ đ đ đ đ Số câu:10 Tổng 1 điểm 1,33 điểm 1 điểm Tổng số điểm:  cộng 10% 13,33% 10% 3,3 điểm
Phân môn Vật lí
- Nêu được các - Phân biệt được - So sánh được các
định nghĩa: lực, trọng lượng và đặc điểm của trọng
lực tiếp xúc, lực khối  
lượng. lượng và khối lượng
không tiếp xúc, - Phân biệt được của một vật. Áp
lực hút của Trái lực ma sát trượt và dụng công thức P =
Đất, trọng lượng lực ma sát nghỉ. 10m.
của vật và mối - Biểu diễn được - Vận dụng được liên hệ.
một lực bằng mũi kiến thức về lực ma Chương
- Nhận biết được tên có điểm đặt sát để giải thích 8:
lực ma sát là lực tại… được một số hiện Lực
tiếp xúc xuất - Phân biệt được tượng đơn giản cũng
trong đời hiện ở bề mặt hai loại lực: lực như giải quyết được sống
tiếp xúc giữa hai tiếp xúc và không một số tình huống vật. Nguyên tiếp xúc. đơn giản thường gặp nhân gây ra là trong đời sống liên tương tác giữa quan đến ma sát. bề mặt của hai - Giải thích được vật; ảnh hưởng một số hiện tượng của lực ma sát có liên quan tới lực trong an toàn cản trong đời sống.
Document Outline
- C. Của trọng lực có độ lớn 1N và lực đàn hồi có độ lớn 1N
 - B. 0,5N
 
                                            
                                            
                                            
                                            
                                            
                                            
                                                                                            
                                                
                                                                                    
                        
                        