Bộ đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Phonic Smart có đáp án

848 424 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 2 Phonic Smart mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 2.

Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(848 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 Phonics Smart - Đề số 1 I. Look and match.
II. Choose the correct answer.
1. How are you? – I’m ______. A. old B. seven C. great 2. _____ do you see? A. What B. How C. There 3. I am ______ an egg.

A. eat B. eating C. eats 4. I swim _____ Saturday. A. on B. in C. at 5. I ______ milk. A. am B. like C. do
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. colour/ What/ your rubber/ is
______________________________? 2. yellow/ is/ crayon/ The
______________________________. 3. There/ lamp/ a/ is
______________________________.
-------------------THE END-----------------

ĐÁP ÁN I. Match. 1. Cake 2. Run 3. Sofa 4. Ruler 5. Picture
II. Choose the correct answer. 1. C 2. A 3. B 4. A 5. B
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. What colour is your rubber? 2. The crayon is yellow. 3. There is a lamp.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Match. (Nối.)
1. Cake (n): bánh ngọt 2. Run (v): chạy
3. Sofa (n): ghế sô-pha
4. Ruler (n): cái thước
5. Picture (n): bức tranh/ảnh
II. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.) 1. C
How are you? – I’m great.
(Cậu thế nào rồi? – Mình rất khỏe.) 2. A What do you see?
(Cậu nhìn thấy gì vậy?) 3. B
Cấu trúc nói mình đang làm gì:


I am + động từ có đuôi –ing. I am eating an egg.
(Mình đang ăn một quả trứng.) 4. A On + thứ ngày I swim on Saturday.
(Mình bơi vào Chủ Nhật.) 5. B
Cấu trúc nói bản thân thích cái gì: I + like + danh từ. I like milk. (Mình thích sữa.)
III. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. What colour is your rubber? (Cục tẩy/gôm của bạn màu gì vậy?)
2. The crayon is yellow. (Chiếc bút chì màu màu vàng.)
3. There is a lamp. (Có một cái đèn.)


zalo Nhắn tin Zalo