Bộ đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Friends plus có đáp án

6.2 K 3.1 K lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 kèm file nghe môn Tiếng anh 6 Friends plus mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 6.

Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6227 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH FRIENDS PLUS GIỮA KÌ 1 – ĐỀ 1
Exercise 1: Choose the correct words.
1. What / Where music do you like? 2. What / Where does he live? 3. Who / When do you get up?
4. What / How do they go to school?
5. Who / What do you give presents to?
Exercise 2: Match the adjectives with the opposites. 1. slow a. expensive 2. new b. interesting 3. cheap c. fast 4. popular d. bad 5. boring e. unpopular 6. good f. old
Exercise 3: Complete the sentences. Add an apostrophe (’) or (’s).
1. These are ________________. (the students / notebooks)
2. This is ________________. (Jamie / desk)
3. These are ________________. (the girls / chairs)
4. This is ________________. (Lucy / mobile phone)
5. This is ________________. (the teacher / coat)
Exercise 4: Read the text. Then write full answers to the questions.
Lisa: My favourite place is Brighton. It’s a small city – it’s smaller than London – but
there are a lot of exciting places for young people. A lot of students live in the city. It’s
very friendly. There’s a nice beach, too, and it’s only five minutes on foot from the city centre.
Bob: Glasgow, in Scotland, is my favourite place. Edinburgh is prettier than Glasgow,
and it’s more popular with tourists, but I think Glasgow is more interesting. There are
some fantastic modern buildings in Glasgow. There aren’t any beaches, but there are some
nice parks. There are also a lot of nice restaurants and cafés.


Karen: Cardiff is my favourite city. It’s the capital city of Wales. There’s a beautiful
castle in the city centre. Parts of the castle are more than 800 years old! Cardiff is a great
place for music – some great bands and singers come from Cardiff. There are a lot of good theatres there, too.
1. Why is Brighton a good city for young people?
__________________________________
2. How far is Brighton beach from the city centre?
__________________________________
3. What does Bob think of Edinburgh?
__________________________________ 4. Where’s Cardiff?
__________________________________
5. What is Cardiff a great place for?
__________________________________
Exercise 5: Match 1–5 with a–e to make phrases. 1. play a. songs 2. have b. music 3. give 4. sing c. crazy clothes 5. wear d. presents e. a special family meal
Exercise 6: Order the words to make questions.
1. giraffe / grow / tall / a / can / how
__________________________________?
2. can / fast / your brother / how / run
__________________________________?
3. an / is / how / adult / gorilla / big
__________________________________?
4. students / many / are / in your class / how / there
__________________________________?
5. far / you / how / swim / can


__________________________________?
Exercise 7: Rewrite those sentences with Comparative and Superlative forms (5 marks)
1. She/think/English/easier/Chinese.
-> __________________________________.
2. Cheetah/the/fast/animal/in/world.
-> __________________________________.
3. Pam’s books/heavy/than/mine.
-> __________________________________.
4. June/the/hot/month/in a year.
-> __________________________________.
5. This car/expensive/than/that/building.
-> __________________________________.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Exercise 1: 1.
Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: What: cái gì Where: ở đâu
“music you like”: âm nhạc bạn thích
Tạm dịch: Bạn thích loại âm nhạc gì? Chọn What 2.
Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: What: cái gì Where: ở đâu
“does he live”: anh ấy sống => hỏi địa chỉ
Tạm dịch: Anh ấy sống ở đâu? Chọn Where 3.


Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: Who: ai When: khi nào
“you get up”: bạn thức dậy => hỏi giờ
Tạm dịch: Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Chọn When 4.
Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: What: cái gì How: như thế nào
“they go to school”: họ tới trường => hỏi về phương tiện đến trường
Tạm dịch: Họ tới trường bằng phương tiện gì? Chọn How 5.
Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: Who: ai What: cái gì
“you give presents to”: bạn tặng quà cho => hỏi về người nhận quà
Tạm dịch: Bạn tặng quà cho những ai? Chọn Who Exercise 2: 2.
Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích:
“new”: mới >< “old”: cũ Chọn f 3.
Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích:
“cheap”: rẻ >< “expensive”: đắt


zalo Nhắn tin Zalo