Bộ đề thi giữa kì 2 KHTN 6 Cánh diều (nối tiếp)

764 382 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 2 đề thi giữa kì 2 (đang cập nhật) môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(764 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TRƯỜNG ……………… MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 6
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023
(Bộ sách Cánh diều)
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa kì II môn Khoa học tự nhiên - lớp 6
a. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II khi kết thúc nội dung:
Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống (Từ bài 20 tới bài 25)
Chủ đề 9. Lực (Bài 26 + bài 27)
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
Note: TN: Lí 4 câu, Sinh: 12 câu; TL: Lí 2 điểm, Sinh 4 điểm
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm).
b. Ma trận
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN ĐỀ THI CÁNH DIỀU KHTN 6 GIỮA KÌ II – NỐI TIẾP
Tên bài MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Tổng số ý/ câu
Tổng
%
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Chủ đề 8. Đa dạng
thế giới sống
1 8 0 3 1 1 1
3 ý
(4 điểm)
12 70%
Chủ đề 9. Lực 2 2 ý 1 1
2 ý
(2 điểm)
4 30%
Tổng số ý/câu 1 12 2 4 1 2 1 0 5 ý 16
100 %Điểm số 1,5 2,5 2 1 1,5 0,5 1 6 4
Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10
2. Bảng đặc tả
Nội dung Mức độ đánh
giá
Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi
TL TN TL TN
Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống
Bài 20. Vai trò Nhận biết - Trình bày được vai trò của thực vật trong 1 1 Bài 1a Câu 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Nội dung Mức độ đánh
giá
Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi
TL TN TL TN
của thực vật
trong đời sống
và trong tự
nhiên
đời sống và trong tự nhiên.
- Lấy được dụ về vai trò của thực vật đối
với tự nhiên.
Thông hiểu - Phân tích được các yếu tố khí hậu ở nơi
ít thực vật và nơi có nhiều thực vật.
Vận dụng - Vận dụng kiến thức về vai trò của thực vật
để giải thích một số câu hỏi thực tế.
1 Câu 16
Vận dụng cao - Dựa vào kiến thức về oxygen, không khí
và vai trò của thực vật để giải thích các hiện
tượng thực tế.
- Đề xuất được các biện pháp an toàn cho
cơ thể khi tiếp xúc với thực vật có chứa chất
độc.
1 Bài 1b
Bài 22. Đa
dạng động vật
không xương
Nhận biết - Nhận biết được các nhóm động vật không
xương sống. Gọi tên được một số động vật
không xương sống điển hình.
- Nêu được đặc điểm của các nhóm động
2 Câu 6 +
7
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Nội dung Mức độ đánh
giá
Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi
TL TN TL TN
sống vật không xương sống.
- Nêu được một số lợi ích tác hại của
động vật không xương sống trong đời sống.
Thông hiểu - Phân biệt được các nhóm động vật không
xương sống và có xương sống.
- Phânch được đặc điểm cấu tạo của động
vật không ơng sống phù hợp với chức
năng.
1 Câu 8
Vận dụng - Kể tên được các động vật thân mềm
chân khớp địa phương. Nêu được vai trò
và tác hại của các loài đó trong thực tiễn.
1 Bài 3
Vận dụng cao
Bài 23. Đa
dạng động vật
có xương sống
Nhận biết - Nhận biết được các nhóm động vật
xương sống, gọi tên được một số động vật
có xương sống điển hình.
- Nêu được đặc điểm của các nhóm động
vật có xương sống.
2 Câu 9 +
15
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Nội dung Mức độ đánh
giá
Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi
TL TN TL TN
- Nêu được một số lợi ích tác hại của
động vật có xương sống trong đời sống.
Thông hiểu - Phân biệt được hai nhóm động vật không
xương sống và động vật có xương sống.
- Phân tích được đặc điểm của một số động
vật xương sống thích nghi với môi
trường sống.
1 Câu 10
Vận dụng - Tìm hiểu được các loài động vật xương
sống quý hiếm ở địa phương.
Vận dụng cao
Bài 24. Đa
dạng sinh học
Nhận biết - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học
trong tự nhiên và trong thực tiễn.
- Nêu được một số nguyên nhân suy giảm
đa dạng sinh học biện pháp bảo tồn đa
dạng sinh học.
2 Câu 11
+ 12
Thông hiểu - Giải thích được sao cần bảo vệ đa dạng
sinh học.
1 Câu 13
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TRƯỜNG ………………
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 6
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023
(Bộ sách Cánh diều)
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa kì II môn Khoa học tự nhiên - lớp 6 a. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II khi kết thúc nội dung:
Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống (Từ bài 20 tới bài 25)
Chủ đề 9. Lực (Bài 26 + bài 27)
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
Note: TN: Lí 4 câu, Sinh: 12 câu; TL: Lí 2 điểm, Sinh 4 điểm
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). b. Ma trận


MA TRẬN ĐỀ THI CÁNH DIỀU KHTN 6 GIỮA KÌ II – NỐI TIẾP Tên bài MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số ý/ câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận điểm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm
Chủ đề 8. Đa dạng 3 ý 1 8 0 3 1 1 1 12 70% thế giới sống (4 điểm) 2 ý Chủ đề 9. Lực 2 2 ý 1 1 4 30% (2 điểm) Tổng số ý/câu 1 12 2 4 1 2 1 0 5 ý 16 Điểm số 1,5 2,5 2 1 1,5 0,5 1 6 4 100 % Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 2. Bảng đặc tả Nội dung Mức độ đánh Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi giá TL TN TL TN
Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống
Bài 20. Vai trò Nhận biết
- Trình bày được vai trò của thực vật trong 1 1 Bài 1a Câu 5

Nội dung Mức độ đánh Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi giá TL TN TL TN của thực vật
đời sống và trong tự nhiên. trong đời sống
- Lấy được ví dụ về vai trò của thực vật đối và trong tự với tự nhiên. nhiên Thông hiểu
- Phân tích được các yếu tố khí hậu ở nơi có
ít thực vật và nơi có nhiều thực vật. Vận dụng
- Vận dụng kiến thức về vai trò của thực vật 1 Câu 16
để giải thích một số câu hỏi thực tế. Vận dụng cao
- Dựa vào kiến thức về oxygen, không khí 1 Bài 1b
và vai trò của thực vật để giải thích các hiện tượng thực tế.
- Đề xuất được các biện pháp an toàn cho
cơ thể khi tiếp xúc với thực vật có chứa chất độc. Bài 22. Đa Nhận biết
- Nhận biết được các nhóm động vật không 2 Câu 6 + dạng động vật
xương sống. Gọi tên được một số động vật 7 không xương
không xương sống điển hình.
- Nêu được đặc điểm của các nhóm động

Nội dung Mức độ đánh Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi giá TL TN TL TN sống vật không xương sống.
- Nêu được một số lợi ích và tác hại của
động vật không xương sống trong đời sống. Thông hiểu
- Phân biệt được các nhóm động vật không 1 Câu 8
xương sống và có xương sống.
- Phân tích được đặc điểm cấu tạo của động
vật không xương sống phù hợp với chức năng. Vận dụng
- Kể tên được các động vật thân mềm và 1 Bài 3
chân khớp ở địa phương. Nêu được vai trò
và tác hại của các loài đó trong thực tiễn. Vận dụng cao Bài 23. Đa Nhận biết
- Nhận biết được các nhóm động vật có 2 Câu 9 + dạng động vật
xương sống, gọi tên được một số động vật 15 có xương sống
có xương sống điển hình.
- Nêu được đặc điểm của các nhóm động vật có xương sống.


zalo Nhắn tin Zalo