Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
BÀI 6 : TÍNH CH T Ấ BA ĐƯ N Ờ G TRUNG TR C Ự C A Ủ TAM GIÁC A. TÓM T T Ắ LÝ THUY T Ế I. Các ki n ế th c ứ c n ầ nhớ 1. Tính ch t đ ấ ư n ờ g trung tr c ự c a ủ m t đ ộ o n ạ th n ẳ g. Định nghĩa: Đư ng ờ trung tr c ự c a ủ m t ộ đo n ạ th ng ẳ là đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ đo n ạ thẳng y t ấ ại trung đi m ể của nó. Hình v t
ẽ rên, d là đư ng t ờ rung tr c ự c a ủ đo n ạ AB Định lý 1: Đi m ể nằm trên trung tr c ự c a ủ một đo n t ạ hẳng thì cách đ u ha ề i đ u m ầ út c a ủ đo n ạ thẳng đó. Định lý 2: Đi m ể cách đ u ề hai đ u ầ mút c a ủ đo n ạ th ng ẳ thì n m ằ trên đư ng ờ trung tr c ự c a ủ đoạn thẳng đó.
MA MB M thu c ộ đư ng t ờ rung tr c ự của đoạn AB Nhận xét: Tập h p ợ các đi m ể cách đ u ề hai mút c a ủ m t ộ đo n ạ th ng ẳ là đư ng ờ trung tr c ự c a ủ đo n ạ thẳng đó. 2. Tính ch t b ấ a đư n ờ g trung tr c ự c a ủ tam giác
Định lý 1: Trong một tam giác cân, đư ng ờ trung tr c ự c a ủ c nh ạ đáy đ ng ồ th i ờ là đư ng ờ trung tuyến ng v ứ i ớ cạnh đáy.
Định lý 2: Ba đư ng ờ trung tr c ự c a
ủ tam giác cùng đi qua m t ộ đi m ể . Đi m ể này cách đ u ề ba đ nh c ỉ a ủ tam giác đó. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Trên hình , đi m
ể O là giao đi m ể các đư ng ờ trung tr c ự c a
ủ ABC . Ta có OA O B O C . Đi m ể O là tâm đư ng ờ tròn ngoại ti p ế ABC II. Các d n ạ g toán thư n ờ g g p ặ : Dạng 1: Ch n ứ g minh đư n ờ g trung tr c ự c a ủ m t đ ộ o n ạ th n ẳ g. Phư ng ơ pháp: Để ch ng ứ minh d là đư ng ờ trung tr c ự c a ủ đo n ạ th ng ẳ AB , ta ch ng ứ minh d ch a ứ hai
điểm cách đều A và B hoặc dùng đ nh ị nghĩa đư ng ờ trung tr c ự . Dạng 2: Ch n ứ g minh hai đo n ạ th n ẳ g b n ằ g nhau. Phư ng ơ pháp: Ta sử d ng ụ đ nh ị lý: “Đi m ể n m ằ trên trung tr c ự c a ủ m t ộ đo n ạ th ng ẳ thì cách đ u ề hai đ u ầ
mút của đoạn thẳng đó”
Dạng 3: Bài toán v gi ề á tr n ị h n ỏ h t. ấ Phư ng ơ pháp: Sử d ng ụ tính ch t ấ đư ng ờ trung tr c ự để thay đ i ổ độ dài m t ộ đo n ạ th ng ẳ thành độ dài m t ộ
đoạn thẳng khác bằng nó. S d ử ng b ụ ất đẳng th c
ứ tam giác để tìm giá tr nh ị nh ỏ ất.
Dạng 4: Xác định tâm đư n ờ g tròn ngo i ạ ti p ế tam giác. Phư ng ơ pháp: S d ử ng t ụ ính chất giao đi m ể các đư ng t ờ rung tr c ự trong tam giác
Định lý: “Ba đư ng ờ trung tr c ự c a
ủ tam giác cùng đi qua m t ộ đi m ể . Đi m ể này cách đ u ề ba đ nh c ỉ a ủ tam giác đó”
Dạng 5: Bài toán liên quan đ n ế đư n ờ g trung tr c ự đ i ố v i ớ tam giác cân. Phư ng ơ pháp: Chú ý r ng
ằ trong tam giác cân, đư ng ờ trung tr c ự c a ủ c nh ạ đáy đ ng ồ th i ờ là đư ng ờ trung tuyến, đư ng phâ ờ n giác ng v ứ i ớ cạnh đáy này.
Dạng 6: Bài toán liên quan đ n ế đư n ờ g trung tr c ự đ i ố v i ớ tam giác vuông. Phư ng ơ pháp:
Chú ý rằng trong tam giác vuông, giao đi m ể các đư ng ờ trung tr c ự là trung đi m ể c nh huy ạ n. ề M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. BÀI T P Ậ TR C Ắ NGHI M Ệ I – MỨC ĐỘ NH N Ậ BI T Ế Câu 1. G i
ọ O là giao điểm ba đư ng t ờ rung tr c
ự trong ABC . Khi đó O là : A. Đi m ể cách đ u ba ề cạnh c a ủ ABC . B. Đi m ể cách đ u ba ề đ nh ỉ c a ủ AB C . C. Tâm đư ng t ờ ròn ngoại ti p ế AB C .
D. Đáp án B và C đúng. Câu 2. Đi n ề c m ụ t ừ thích h p ợ vào ch ỗ tr ng ố : “Ba đư ng ờ trung tr c ự c a
ủ tam giác giao nhau t i ạ m t ộ điểm. Đi m ể này cách đ u … ề c a ủ tam giác đó” A. Hai cạnh. B. Ba cạnh. C. Ba đ nh. ỉ
D. Cả A; B đ u đúng ề II – M C Ứ Đ Ộ THÔNG HI U Ể : Câu 3.
Nếu một tam giác có một đư ng ờ trung tuy n ế đ ng ồ th i ờ là đư ng ờ trung tr c ự thì tam giác đó là tam giác gì? A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều.
D. Tam giác vuông cân. Câu 4.
Cho tam giác ABC có m t ộ đư ng ờ phân giác đ ng ồ th i ờ là đư ng ờ trung tr c ự ng ứ v i ớ m t ộ
cạnh thì tam giác đó là tam giác gì? A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều.
D. Tam giác vuông cân. III – MỨC ĐỘ V N Ậ D N Ụ G Câu 5. Cho ABC cân t i
ạ A có CAB 4 0 , đư ng ờ trung tr c ự c a
ủ AB cắt BC tại D . Tính DAC ? A. 30 B. 45 C. 60 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. 40 Câu 6. Cho ABC cân t i
ạ A có CAB 50 , đư ng ờ trung tr c ự c a
ủ AB cắt BC tại D . Tính DAC ? A. 15 . B. 30 . C. 50 . D. 60 . Câu 7.
Cho ABC có CAB 35 , đư ng ờ trung tr c ự c a
ủ AC cắt AB tại D . Bi t ế CD là phân giác c a
ủ ACB . Tính ABC ; ACB ? A. ABC 72 ; ACB = 73 . B. ABC 73 ; ACB = 72 . C. ABC 75 ; ACB = 70 . D. ABC 70 ; ACB = 75 . Câu 8.
Cho ABC vuông tại A có ACB 30 , đư ng ờ trung tr c ự c a
ủ BC cắt AC tại M . Em hãy ch n c ọ âu đúng:
A. BM là đư ng ờ trung tuy n c ế ủa ABC .
B. BM AB
C. BM là phân giác của ABC
D. BM là đư ng ờ trung trực c a ủ ABC Câu 9. Cho góc nh n
ọ xOy , trên tia Ox lấy đi m
ể A ; trên tia Oy lấy đi m
ể B sao cho OA O B . Đư ng t ờ rung trực c a ủ OA và đư ng ờ trung tr c ự c a
ủ OB cắt nhau tại I . Khi đó:
A. OI là phân giác của xOy
B. OI là đư ng t ờ rung tr c ự c a ủ đoạn AB
C. Cả A; B đ u đúng. ề D. Cả A; B đ u s ề ai.
Câu 10. Cho ABC , hai đư ng
ờ cao BD và CE . G i ọ M là trung đi m ể c a ủ BC . Em hãy ch n ọ câu sai : A. BM M C
B. ME MD M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Chuyên đề Đường trung trực của một đoạn thẳng Toán 7 Cánh diều
241
121 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Đường trung trực của một đoạn thẳng Toán lớp 7 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(241 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
BÀI 6 : TÍNH CH T BA Đ NG TRUNG TR C C A TAM GIÁCẤ ƯỜ Ự Ủ
A. TÓM T T LÝ THUY TẮ Ế
I. Các ki n th c c n nhế ứ ầ ớ
1. Tính ch t đ ng trung tr c c a m t đo n th ng.ấ ườ ự ủ ộ ạ ẳ
Đ nh nghĩa: ị Đ ng trung tr c c a m t đo n th ng là đ ng th ng vuông góc v i đo nườ ự ủ ộ ạ ẳ ườ ẳ ớ ạ
th ng y t i trung đi m c a nó.ẳ ấ ạ ể ủ
Hình v trên, ẽ
d
là đ ng trung tr c c a đo n ườ ự ủ ạ
AB
Đ nh lý 1: ị Đi m n m trên trung tr c c a m t đo n th ng thì cách đ u hai đ u mút c a đo nể ằ ự ủ ộ ạ ẳ ề ầ ủ ạ
th ng đó.ẳ
Đ nh lý 2:ị Đi m cách đ u hai đ u mút c a đo n th ng thì n m trên đ ng trung tr c c aể ề ầ ủ ạ ẳ ằ ườ ự ủ
đo n th ng đó.ạ ẳ
MA MB
M
thu c đ ng trung tr c c a đo n ộ ườ ự ủ ạ
AB
Nh n xét:ậ
T p h p các đi m cách đ u hai mút c a m t đo n th ng là đ ng trung tr c c a đo nậ ợ ể ề ủ ộ ạ ẳ ườ ự ủ ạ
th ng đó.ẳ
2. Tính ch t ba đ ng trung tr c c a tam giácấ ườ ự ủ
Đ nh lý 1:ị Trong m t tam giác cân, đ ng trung tr c c a c nh đáy đ ng th i là đ ng trungộ ườ ự ủ ạ ồ ờ ườ
tuy n ng v i c nh đáy.ế ứ ớ ạ
Đ nh lý 2: ị Ba đ ng trung tr c c a tam giác cùng đi qua m t đi m. Đi m này cách đ u baườ ự ủ ộ ể ể ề
đ nh c a tam giác đó.ỉ ủ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Trên hình , đi mể
O
là giao đi m các đ ng trung tr c c a ể ườ ự ủ
ABC
. Ta có
OA OB OC
.
Đi m ể
O
là tâm đ ng tròn ngo i ti p ườ ạ ế
ABC
II. Các d ng toán th ng g p:ạ ườ ặ
D ng 1: Ch ng minh đ ng trung tr c c a m t đo n th ng.ạ ứ ườ ự ủ ộ ạ ẳ
Ph ng pháp:ươ
Đ ch ng minh ể ứ
d
là đ ng trung tr c c a đo n th ng ườ ự ủ ạ ẳ
AB
, ta ch ng minh ứ
d
ch a haiứ
đi m cách đ u ể ề
A
và
B
ho c dùng đ nh nghĩa đ ng trung tr c.ặ ị ườ ự
D ng 2: Ch ng minh hai đo n th ng b ng nhau.ạ ứ ạ ẳ ằ
Ph ng pháp:ươ
Ta s d ng đ nh lý: “Đi m n m trên trung tr c c a m t đo n th ng thì cách đ u hai đ uử ụ ị ể ằ ự ủ ộ ạ ẳ ề ầ
mút c a đo n th ng đó”ủ ạ ẳ
D ng 3: Bài toán v giá tr nh nh t.ạ ề ị ỏ ấ
Ph ng pháp:ươ
S d ng tính ch t đ ng trung tr c đ thay đ i đ dài m t đo n th ng thành đ dài m tử ụ ấ ườ ự ể ổ ộ ộ ạ ẳ ộ ộ
đo n th ng khác b ng nó.ạ ẳ ằ
S d ng b t đ ng th c tam giác đ tìm giá tr nh nh t.ử ụ ấ ẳ ứ ể ị ỏ ấ
D ng 4: Xác đ nh tâm đ ng tròn ngo i ti p tam giác.ạ ị ườ ạ ế
Ph ng pháp:ươ
S d ng tính ch t giao đi m các đ ng trung tr c trong tam giácử ụ ấ ể ườ ự
Đ nh lý:ị “Ba đ ngườ trung tr c c a tam giác cùng đi qua m t đi m. Đi m này cách đ u baự ủ ộ ể ể ề
đ nh c a tam giác đó”ỉ ủ
D ng 5: Bài toán liên quan đ n đ ng trung tr c đ i v i tam giác cân.ạ ế ườ ự ố ớ
Ph ng pháp:ươ
Chú ý r ng trong tam giác cân, đ ng trung tr c c a c nh đáy đ ng th i là đ ng trungằ ườ ự ủ ạ ồ ờ ườ
tuy n, đ ng phân giác ng v i c nh đáy này.ế ườ ứ ớ ạ
D ng 6: Bài toán liên quan đ n đ ng trung tr c đ i v i tam giác vuông.ạ ế ườ ự ố ớ
Ph ng pháp:ươ
Chú ý r ng trong tam giác vuông, giao đi m các đ ng trung tr c là trung đi m c nh huy n.ằ ể ườ ự ể ạ ề
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B. BÀI T P TR C NGHI M Ậ Ắ Ệ
I – M C Đ NH N BI TỨ Ộ Ậ Ế
Câu 1. G i ọ
O
là giao đi m ba đ ng trung tr c trong ể ườ ự
ABC
. Khi đó
O
là :
A. Đi m cách đ u ba c nh c a ể ề ạ ủ
ABC
.
B. Đi m cách đ u ba đ nh c a ể ề ỉ ủ
ABC
.
C. Tâm đ ng tròn ngo i ti p ườ ạ ế
ABC
.
D. Đáp án B và C đúng.
Câu 2. Đi n c m t thích h p vào ch tr ng: “ề ụ ừ ợ ỗ ố Ba đ ng trung tr c c a tam giác giao nhau t i m tườ ự ủ ạ ộ
đi m. Đi m này cách đ u … c a tam giác đó”ể ể ề ủ
A. Hai c nh.ạ
B. Ba c nh.ạ
C. Ba đ nh.ỉ
D. C A; B đ u đúngả ề
II – M C Đ THÔNG HI U: Ứ Ộ Ể
Câu 3. N u m t tam giác có m t đ ng trung tuy n đ ng th i là đ ng trung tr c thì tam giác đó làế ộ ộ ườ ế ồ ờ ườ ự
tam giác gì?
A. Tam giác vuông.
B. Tam giác cân.
C. Tam giác đ u.ề
D. Tam giác vuông cân.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
có m t đ ng phân giác đ ng th i là đ ng trung tr c ng v i m tộ ườ ồ ờ ườ ự ứ ớ ộ
c nh thì tam giác đó là tam giác gì?ạ
A. Tam giác vuông.
B. Tam giác cân.
C. Tam giác đ u.ề
D. Tam giác vuông cân.
III – M C Đ V N D NGỨ Ộ Ậ Ụ
Câu 5. Cho
ABC
cân t i ạ
A
có
40CAB
, đ ng trung tr c c a ườ ự ủ
AB
c t ắ
BC
t i ạ
D
. Tính
DAC
?
A.
30
B.
45
C.
60
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D.
40
Câu 6. Cho
ABC
cân t i ạ
A
có
50CAB
, đ ng trung tr c c a ườ ự ủ
AB
c t ắ
BC
t i ạ
D
. Tính
DAC
?
A.
15
.
B.
30
.
C.
50
.
D.
60
.
Câu 7. Cho
ABC
có
35CAB
, đ ng trung tr c c a ườ ự ủ
AC
c t ắ
AB
t i ạ
D
. Bi t ế
CD
là phân giác
c a ủ
ACB
. Tính
ABC
;
ACB
?
A.
72ABC
;
ACB
=
73
.
B.
73ABC
;
ACB
=
72
.
C.
75ABC
;
ACB
=
70
.
D.
70ABC
;
ACB
=
75
.
Câu 8. Cho
ABC
vuông t i ạ
A
có
30ACB
, đ ng trung tr c c a ườ ự ủ
BC
c t ắ
AC
t i ạ
M
. Em hãy
ch n câu đúng:ọ
A.
BM
là đ ng trung tuy n c a ườ ế ủ
ABC
.
B.
BM AB
C.
BM
là phân giác c a ủ
ABC
D.
BM
là đ ng trung tr c c a ườ ự ủ
ABC
Câu 9. Cho góc nh n ọ
xOy
, trên tia
Ox
l y đi m ấ ể
A
; trên tia
Oy
l y đi m ấ ể
B
sao cho
OA OB
.
Đ ng trung tr c c a ườ ự ủ
OA
và đ ng trung tr c c a ườ ự ủ
OB
c t nhau t i ắ ạ
I
. Khi đó:
A.
OI
là phân giác c a ủ
xOy
B.
OI
là đ ng trung tr c c a đo n ườ ự ủ ạ
AB
C. C A; B đ u đúng.ả ề
D. C A; B đ u sai. ả ề
Câu 10. Cho
ABC
, hai đ ng cao ườ
BD
và
CE
. G i ọ
M
là trung đi m c a ể ủ
BC
. Em hãy ch n câuọ
sai :
A.
BM MC
B.
ME MD
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C.
DM MB
D.
M
không thu c đ ng trung tr c c a ộ ườ ự ủ
DE
Câu 11. Cho
ABC
, có
AC AB
. Trên c nh ạ
AC
l y đi m ấ ể
E
sao cho
CE AB
. Các đ ng trungườ
tr c c a ự ủ
BE
và
AC
c t nhau t i ắ ạ
O
. Ch n câu đúngọ
A.
ABO COE
B.
BOA COE
C.
AOB COE
D.
ABO CEO
Câu 12. Cho
ABC
, có
AC AB
. Trên c nh ạ
AC
l y đi m ấ ể
E
sao cho
CE AB
. Các đ ng trungườ
tr c c a ự ủ
BE
và
AC
c t nhau t i ắ ạ
O
. Ch n câu đúngọ
A.
AO
là đ ng trung tuy n c a ườ ế ủ
ABC
.
B.
AO
là đ ng trung tr c c a ườ ự ủ
ABC
.
C.
AO BC
D.
AO
là tia phân giác c a ủ
BAC
Câu 13. Cho
ABC
, có
100BAC
. Các đ ng trung tr c c a ườ ự ủ
AB
và
AC
c t ắ
BC
l n l t t i ầ ượ ạ
E
và
F
. Tính
EAF
.
A.
20
B.
30
C.
40
D.
50
Câu 14. Cho
ABC
vuông t i ạ
A
, k đ ng cao ẻ ườ
AH
. Trên c nh ạ
AC
l y đi m ấ ể
K
sao cho
AK AH
. K ẻ
KD AC
D BC
. Ch n câu đúng.ọ
A.
AHD AKD
B.
AD
là đ ng trung tr c c a đo n th ng ườ ự ủ ạ ẳ
HK
.
C.
AD
là tia phân giác c a ủ
HAK
D. C A; B; C; D đ u đúng.ả ề
Câu 15. Cho
ABC
nh n , k đ ng cao ọ ẻ ườ
AH
. L y đi m ấ ể
D
sao cho
AB
là trung tr c c a . L yự ủ ấ
đi m ể
E
sao cho
AC
là trung tr c c a ự ủ
HE
. G i ọ
M
là giao đi m c a ể ủ
DE
v i ớ
AB
,
N
Là
giao đi m c a ể ủ
DE
và
AC
. Ch n câu tr l i đúng: ọ ả ờ
A.
ADE
là tam giác cân.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ