Chuyên đề Tính chất ba đường cao của tam giác Toán 7 Cánh diều

181 91 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập tuần Toán 7 Học kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    404 202 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Tính chất ba đường cao của tam giác Toán lớp 7 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(181 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 13. TÍNH CH T BA Đ NG CAO TRONG TAM GIÁC ƯỜ
A. TÓM T TTHUY T
1. Đ ng cao c a tam giác:ườ
- Trong m t tam giác, đo n vuông góc k t m t đ nh đ n đ ng ế ườ
th ng ch a c nh đ i di n g i là m t đ ng cao c a tam giác đó. ườ
- M i tam giác ba đ ng cao: đ ng cao th n m trong, trên ườ ườ
c nh, ho c n m ngoài tam giác.
2. Tính ch t ba đ ng cao c a tam giác: ườ
Trong m t tam giác, ba đ ng cao cùng đi qua m t đi m. Đi m đó ườ
đ c g i là tr c tâm c a tam giác.ượ
3. Áp d ng trong tam giác đ u:
Trong tam giác đ u, tr ng tâm cũng là tr c tâm c a tam giác đó.
B. BÀI T P TR C NGHI M (8NB- 6TH – 4VD – 2 VDC)
Hãy ch n ph ng án đúng trong m i câu sau: ươ
Câu 1: Cho hình bên, đâu là đ ng cao c a ườ
ABC
:
A.
AD
B.
BE
C.
CF
D.
BE
CF
Câu 2: Tr c tâm c a tam giác là giao đi m c a:
A. Ba đ ng trung tuy nườ ế
B. Ba đ ng phân giácườ
C. Ba đ ng caoườ
D. Ba đ ng trung tr cườ
Câu 3: Cho
ABC
. Ba đ ng cao ườ
, ,AM BN CP
c t nhau t i
H
. Khi đó:
A. Đi m
H
cách đ u 3 đ nh c a
ABC
B. Đi m
H
cách đ u 3 c nh c a
ABC
C. Đi m
H
là tr ng tâm c a
ABC
D. Đi m
H
là tr c tâm c a
ABC
Câu 4: Cho
ABC
nh n. V trí c a tr c tâm
H
so v i
ABC
là gì?
A. N m trong tam giác
B. N m ngoài tam giác
C. N m trên m t c nh c a tam giác
D. Trùng v i m t đ nh c a tam giác
Câu 5: Cho
MNP
có tr c tâm
H
n m ngoài tam giác.
MNP
là :
A. Tam giác nh n
B. Tam giác có m t góc tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đ u
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6: Cho
ABC
có hai đ ng cao ườ
BD
CE
c t nhau t i
H
. Khi đó:
A. Đ ng th ng ườ
AH
đi qua trung đi m c a
BC
B.
AH
vuông góc v i
BC
C.
AH
là trung tr c c a đo n th ng
BC
D.
AH
là đ ng phân giác c a góc ườ
BAC
Câu 7: Cho
ABC
đ u. Ba đ ng cao ườ
, ,AM BN CP
c t nhau t i
O
. Khi
đó :
A.
AM BN CP
B.
O
là tr ng tâm c a tam giác
C.
OA OB OC
D. Các ph ng án A, B, Cươ đ u đúng
Câu 8: Cho
MNP
nh n, hai đ ng cao ườ
,NE PF
b ng nhau và c t nhau t i
H
. Khi đó :
A.
MNP
cân t i
M
B.
MEF
cân t i
M
C. Tia
MH
vuông góc v i
BC
D. Các ph ng án A, B, Cươ đ u đúng
Câu 9: Cho
ABC
cân t i
A
AM
là đ ng trung tuy n. Khi đóườ ế :
A.
AM
vuông góc v i
BC
B.
AM
là đ ng trung tr c c a ườ
BC
C.
AM
là đ ng phân giác c a góc ườ
BAC
D. Các ph ng án A, B, Cươ đ u đúng
Câu 10: Cho
ABC
AM
là đ ng phân giác đ ng th i cũng là đ ng cao. Khi đó, ườ ư
ABC
là :
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đ u
D. Tam giác vuông cân
Câu 11: Cho
ABC
nh n, hai đ ng cao ườ
BD
CE
. Trên tia đ i c a tia
BD
l y đi m
I
sao cho
BI AC
. Trên tia đ i c a tia
CE
l y đi m
K
sao cho
CK AB
.
AIK
là:
A. Tam giác cân t i
B
B. Tam giác vuông cân t i
A
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đ u
Câu 12: Cho
ABC
cân t i
A
AM
là đ ng trung tuy nườ ế . Khi đó :
A.
AM
vuông góc v i
BC
B.
AM
là trung tr c c a đo n th ng
BC
C.
AM
là đ ng phân giác c a góc ườ
BAC
D. Các ph ng án A, B, Cươ đ u đúng
Câu 13: Cho
ABC
0 0
60 , 50B C
. Hai đ ng cao ườ
AD
BE
c t nhau t i
H
. Tính s đo c a
góc
BHC
?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A.
0
90
B.
0
108
C.
0
110
D. M t k t qu khác ế
Câu 14: Cho
ABC
vuông cân t i
B
. Trên c nh
AB
l y đi m
H
. Trên tia đ i c a tia
BC
l y đi m
D
sao cho
BH BD
. G i
I
là giao đi m c a
DH
AC
. Khi đó:
A.
DH AC
B.
0
60CDI
C.
DH AB
D.
HBD
đ u
Câu 15: Cho
ABC
vuông cân t i
B
. Trên c nh
AB
l y đi m
H
. Trên tia đ i c a tia
BC
l y đi m
D
sao cho
BH BD
. G i
CH
c t
AD
t i
K
. Tính s đo góc
CKA
?
A.
0
85CKA
B.
0
80CKA
C.
0
60CKA
D.
0
90CKA
Câu 16: Cho
ABC
nh n hai đ ng cao ườ
AH
BK
c t nhau t i
D
. Bi t ế
0
50ABC
. Tính s đo
góc
HDK
?
A.
0
130HDK
B.
0
50HDK
C.
0
60HDK
D.
0
90HDK
Câu 17: Cho
ABC
nh n có hai đ ng cao ườ
AH
BK
c t nhau t i
D
. N u ế
DA DB
thì
ABC
tam giác gì?
A. Cân t i
A
B. Cân t i
B
C. Cân t i
C
D. Đ u
Câu 18: Cho
ABC
nh n hai đ ng cao ườ
AH
BK
c t nhau t i
D
. N u ế
DA DB
0
60BAC
thì
ABC
là tam giác gì?
A. Cân t i
A
B. Cân t i
B
C. Cân t i
C
D. Đ u
Câu 19: Cho
ABC
vuông t i
A
, đ ng cao ườ
AH
, phân giác
AD
. G i
,I J
l n l t giao đi m các ượ
phân giác c a
, ABH ACH
;
E
là giao đi m c a đ ng th ng ườ
BI
AJ
. Khi đó,
ABE
là:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. tam giác vuông t i
E
B. tam giác vuông t i
A
C. tam giác vuông t i
B
D. tam giác đ u
Câu 20: Cho
ABC
có các đ ng cao ườ
, BE CF
c t nhau t i
H
. G i
I
là trung đi m c a đo n
AH
K
là trung đi m c nh
BC
. Tính s đo góc
IFK
?
A.
0
60IFK
B.
0
90IFK
C.
0
70IFK
D.
0
80IFK
C. ĐÁN ÁN TR C NGHI M
1. B 2. C 3. D 4. A 5. B 6. B 7. D 8. D 9. D 10. B
11. B 12. D 13. C 14. A 15. D 16. A 17. C 18. D 19. A 20. B
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
Câu 1 (NB): Ch n B.
Câu 2 (NB): Ch n C.
Câu 3 (NB): Ch n D.
Câu 4 (NB): Ch n A.
Câu 5 (NB): Ch n B.
Câu 6 (NB): Ch n B.
Câu 7 (NB):
Cách gi i:
ABC
đ u nên đi m
O
tr c tâm đ ng th i tr ng tâm, đi m cách đ u 3 đ nh
đi m cách đ u 3 c nh c a
ABC
.
Ch n D.
Câu 8 (NB):
Cách gi i: Ta có th ch ng minh
NEP PFN 
(c nh huy n – c nh góc vuông)
Ch n D.
Câu 9 (TH):
Cách gi i: Ta có th ch ng minh
AMB AMC 
(c.c.c)
Ch n D.
Câu 10 (TH):
Cách gi i: Ta có th ch ng minh
AMB AMC 
(g.c.g)
Ch n B.
Câu 11 (TH):
Cách gi i:
- Ch ng minh đ c ượ
ABI KCA
(c.g.c)
AI AK
AIK
cân t i
A
(*)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ABI KCA AIB KAC 
- Xét
AID
có:
0
90AID IAD
0
90KAC IAD
AIK
vuông t i
A
(**)
- T (*) và (**)
AIK
vuông cân t i
A
.
Ch n B.
Câu 12 (TH):
Cách gi i: Ta có th ch ng minh
AMB AMC 
(c.c.c)
Ch n D.
Câu 13 (TH):
Cách gi i:
-
Tính đ c ượ
0
70CAB
-
Ch ng minh đ c ượ
CHE CAB
- Suy ra đ c ượ
0
180BHC CHE
(k bù)
0 0 0
180 70 110BHC
Ch n C.
Câu 14 (TH):
Cách gi i:
ABC
vuông cân t i
B
nên
0
45C
Ch ng minh đ c ượ
HBD
vuông cân t i
B
nên
0
45CDH
Xét
CDI
, tính đ c : ượ
0
90CDI DH AC
Ch n A.
Câu 15 (VD):
Cách gi i:
G i
I
là giao đi m c a
DH
AC
ABC
vuông cân t i
B
nên
0
45C
Ch ng minh đ c ượ
HBD
vuông cân t i
B
nên
0
45CDH
Xét
CDI
, tính đ c : ượ
0
90DIC DH AC
Ch ng minh đ c ượ
H
là tr c tâm c a
ADC
0
90CK AD CKA
Ch n D.
Câu 16 (VD):
Cách gi i:
Xét
CHK
0
180CHK HKC KCH
Xét
DHK
0
180DHK HKD KDH
0
130HDK
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) BÀI 13. TÍNH CH T Ấ BA ĐƯ N
Ờ G CAO TRONG TAM GIÁC A. TÓM T T Ắ LÝ THUY T Ế 1. Đư n ờ g cao c a ủ tam giác: - Trong một tam giác, đo n ạ vuông góc kẻ từ m t ộ đ nh ỉ đ n ế đư ng ờ thẳng ch a ứ cạnh đ i ố di n g ệ i ọ là m t ộ đư ng c ờ ao c a ủ tam giác đó. - M i ỗ tam giác có ba đư ng ờ cao: đư ng ờ cao có thể n m ằ trong, trên
cạnh, hoặc nằm ngoài tam giác. 2. Tính ch t b ấ a đư n ờ g cao c a ủ tam giác:
Trong một tam giác, ba đư ng ờ cao cùng đi qua m t ộ đi m ể . Đi m ể đó được g i ọ là trực tâm c a ủ tam giác. 3. Áp d n
ụ g trong tam giác đ u ề : Trong tam giác đ u, t ề r ng
ọ tâm cũng là trực tâm c a ủ tam giác đó. B. BÀI T P Ậ TR C N Ắ GHI M
Ệ (8NB- 6TH – 4VD – 2 VDC) Hãy ch n ọ phư n
ơ g án đúng trong m i ỗ câu sau:
Câu 1: Cho hình bên, đâu là đư ng ờ cao c a ủ ABC : A. AD B. BE C. CF
D. BE CF Câu 2: Tr c ự tâm c a ủ tam giác là giao đi m ể của: A. Ba đư ng ờ trung tuy n ế B. Ba đư ng phâ ờ n giác C. Ba đư ng ờ cao D. Ba đư ng ờ trung tr c ự Câu 3: Cho ABC . Ba đư ng
ờ cao AM , BN,CP cắt nhau tại H . Khi đó: A. Đi m
H cách đ u 3 đ ề nh ỉ c a ủ ABC B. Đi m
H cách đều 3 cạnh c a ủ ABC C. Đi m ể H là tr ng ọ tâm c a ủ ABC D. Đi m
H là trực tâm c a ủ ABC Câu 4: Cho ABC ABC nh n. ọ V t ị rí c a
ủ trực tâm H so v i ớ là gì?
A. Nằm trong tam giác
B. Nằm ngoài tam giác C. Nằm trên m t ộ cạnh c a ủ tam giác D. Trùng v i ớ một đ nh ỉ c a ủ tam giác Câu 5: Cho MNP MNP có tr c
ự tâm H nằm ngoài tam giác. là : A. Tam giác nh n ọ B. Tam giác có m t ộ góc tù C. Tam giác vuông D. Tam giác đều M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 6: Cho A
BC có hai đư ng c ờ
ao BD CE cắt nhau tại H . Khi đó: A. Đư ng t ờ
hẳng AH đi qua trung đi m ể c a ủ BC B. AH BC vuông góc v i ớ C. AH BC là trung tr c ự c a ủ đoạn thẳng D. AHBAC là đư ng ờ phân giác c a ủ góc Câu 7: Cho A
BC đều. Ba đư ng
ờ cao AM , BN,CP cắt nhau t i ạ O . Khi đó :
A. AM BN CPB. O là tr ng t ọ âm của tam giác C. OA OB OC D. Các phư ng
ơ án A, B, C đều đúng Câu 8: Cho MNP nh n, ọ có hai đư ng
ờ cao NE, PF bằng nhau và cắt nhau tại H . Khi đó : A. M
NP cân tại M B. M
EF cân tại M
C. Tia MH vuông góc v i ớ BC D. Các phư ng
ơ án A, B, C đều đúng Câu 9: Cho A
BC cân tại A AM là đư ng t ờ rung tuy n. K ế hi đó : A. AM BC vuông góc v i ớ B. AM BC là đư ng t ờ rung tr c ự c a ủ C. AMBAC là đư ng ờ phân giác c a ủ góc D. Các phư ng
ơ án A, B, C đều đúng Câu 10: Cho ABC AM ABC là đư ng phâ ờ n giác đ ng ồ th i ờ cũng là đư ng c ờ ao. Khi đó, là : A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông cân Câu 11: Cho ABC nh n, ọ hai đư ng
ờ cao BD CE . Trên tia đ i ố c a ủ tia BD lấy đi m ể I sao cho
BI AC . Trên tia đối c a
ủ tia CE lấy điểm K sao cho CK AB . AIK là:
A. Tam giác cân tại B
B. Tam giác vuông cân tại A C. Tam giác vuông D. Tam giác đều Câu 12: Cho A
BC cân tại A AM là đư ng t ờ rung tuy n ế . Khi đó : A. AM BC vuông góc v i ớ
B. AM là trung trực c a ủ đoạn thẳng BC
C. AM là đư ng ờ phân giác c a ủ góc BAC D. Các phư ng
ơ án A, B, C đều đúng  0  0 Câu 13: Cho ABC B 60  ,C 50  có . Hai đư ng
ờ cao AD BE cắt nhau t i
H . Tính số đo c a ủ góc BHC ? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 0 A. 90 0 B. 108 0 C. 110 D. M t ộ kết quả khác Câu 14: Cho ABC vuông cân t i
B . Trên cạnh AB lấy đi m ể H . Trên tia đ i ố c a ủ tia BC lấy đi m ể
D sao cho BH BD . G i
I là giao điểm của DH AC . Khi đó:
A. DH AC B.  0 CDI 6  0 C. DH AB D. HBD đều Câu 15: Cho ABC vuông cân t i
B . Trên cạnh AB lấy đi m ể H . Trên tia đ i ố c a ủ tia BC lấy đi m ể
D sao cho BH BD . G i
CH cắt AD tại K . Tính s đo góc ố CKA ? A.  0 CKA 85  B.  0 CKA 80  C.  0 CKA 60  D.  0 CKA 90  Câu 16: Cho ABC nh n ọ có hai đư ng
ờ cao AH BK cắt nhau t i ạ D . Bi t ế  0 ABC 5  0 . Tính số đo góc HDK ? A.  0 HDK 130  B.  0 HDK 50  C.  0 HDK 60  D.  0 HDK 90  Câu 17: Cho ABC nh n ọ có hai đư ng
ờ cao AH BK cắt nhau tại D . N u
ế DA DB thì ABC là tam giác gì? A. Cân tại A B. Cân tại B C. Cân tại C D. Đều Câu 18: Cho ABC nh n ọ có hai đư ng
ờ cao AH BK cắt nhau t i ạ D . N u
ế DA DB và  0 BAC 60  thì A
BC là tam giác gì? A. Cân tại A B. Cân tại B C. Cân tại C D. Đều Câu 19: Cho A
BC vuông tại A , đư ng
ờ cao AH , phân giác AD . G i
I, J lần lượt là giao đi m ể các phân giác của ABH , A
CH ; E là giao điểm của đư ng
ờ thẳng BI AJ . Khi đó, ABE là: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. tam giác vuông tại E
B. tam giác vuông tại A
C. tam giác vuông tại B D. tam giác đ u ề Câu 20: Cho ABC BE, CF có các đư ng ờ cao
cắt nhau tại H . G i
I là trung điểm của đoạn AH K là trung đi m
ể cạnh BC . Tính s đo góc ố IFK ? A.  0 IFK 60  B.  0 IFK 90  C.  0 IFK 70  D.  0 IFK 80  C. ĐÁN ÁN TR C Ắ NGHI M 1. B 2. C 3. D 4. A 5. B 6. B 7. D 8. D 9. D 10. B 11. B 12. D 13. C 14. A 15. D 16. A 17. C 18. D 19. A 20. B HƯ N Ớ G D N Ẫ GI I Ả CHI TI T Câu 1 (NB): Ch n ọ B. Câu 2 (NB): Ch n ọ C. Câu 3 (NB): Ch n ọ D. Câu 4 (NB): Ch n ọ A. Câu 5 (NB): Ch n ọ B. Câu 6 (NB): Ch n ọ B. Câu 7 (NB): Cách gi i ả : A
BC đều nên đi m ể O là tr c ự tâm đ ng ồ th i ờ là tr ng ọ tâm, đi m ể cách đ u ề 3 đ nh ỉ và điểm cách đ u 3 c ề ạnh c a ủ ABC . Ch n ọ D. Câu 8 (NB): Cách gi i
ả : Ta có thể ch ng m ứ inh NEP
PFN (cạnh huyền – cạnh góc vuông) Ch n ọ D. Câu 9 (TH): Cách gi i
ả : Ta có thể ch ng m ứ inh AMB AMC (c.c.c) Ch n ọ D. Câu 10 (TH): Cách gi i
ả : Ta có thể ch ng m ứ inh AMB AMC (g.c.g) Ch n ọ B. Câu 11 (TH): Cách gi i ả : - Ch ng ứ minh đư c ợ ABI KCA  (c.g.c)  AI AK A
IK cân tại A (*) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo