Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) BÀI 13. TÍNH CH T Ấ BA ĐƯ N
Ờ G CAO TRONG TAM GIÁC A. TÓM T T Ắ LÝ THUY T Ế 1. Đư n ờ g cao c a ủ tam giác: - Trong một tam giác, đo n ạ vuông góc kẻ từ m t ộ đ nh ỉ đ n ế đư ng ờ thẳng ch a ứ cạnh đ i ố di n g ệ i ọ là m t ộ đư ng c ờ ao c a ủ tam giác đó. - M i ỗ tam giác có ba đư ng ờ cao: đư ng ờ cao có thể n m ằ trong, trên
cạnh, hoặc nằm ngoài tam giác. 2. Tính ch t b ấ a đư n ờ g cao c a ủ tam giác:
Trong một tam giác, ba đư ng ờ cao cùng đi qua m t ộ đi m ể . Đi m ể đó được g i ọ là trực tâm c a ủ tam giác. 3. Áp d n
ụ g trong tam giác đ u ề : Trong tam giác đ u, t ề r ng
ọ tâm cũng là trực tâm c a ủ tam giác đó. B. BÀI T P Ậ TR C N Ắ GHI M
Ệ (8NB- 6TH – 4VD – 2 VDC) Hãy ch n ọ phư n
ơ g án đúng trong m i ỗ câu sau:
Câu 1: Cho hình bên, đâu là đư ng ờ cao c a ủ A BC : A. AD B. BE C. CF
D. BE và CF Câu 2: Tr c ự tâm c a ủ tam giác là giao đi m ể của: A. Ba đư ng ờ trung tuy n ế B. Ba đư ng phâ ờ n giác C. Ba đư ng ờ cao D. Ba đư ng ờ trung tr c ự Câu 3: Cho A BC . Ba đư ng
ờ cao AM , BN,CP cắt nhau tại H . Khi đó: A. Đi m
ể H cách đ u 3 đ ề nh ỉ c a ủ A BC B. Đi m
ể H cách đều 3 cạnh c a ủ A BC C. Đi m ể H là tr ng ọ tâm c a ủ A BC D. Đi m
ể H là trực tâm c a ủ A BC Câu 4: Cho A BC A BC nh n. ọ V t ị rí c a
ủ trực tâm H so v i ớ là gì?
A. Nằm trong tam giác
B. Nằm ngoài tam giác C. Nằm trên m t ộ cạnh c a ủ tam giác D. Trùng v i ớ một đ nh ỉ c a ủ tam giác Câu 5: Cho M NP M NP có tr c
ự tâm H nằm ngoài tam giác. là : A. Tam giác nh n ọ B. Tam giác có m t ộ góc tù C. Tam giác vuông D. Tam giác đều M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 6: Cho A
BC có hai đư ng c ờ
ao BD và CE cắt nhau tại H . Khi đó: A. Đư ng t ờ
hẳng AH đi qua trung đi m ể c a ủ BC B. AH BC vuông góc v i ớ C. AH BC là trung tr c ự c a ủ đoạn thẳng D. AH BAC là đư ng ờ phân giác c a ủ góc Câu 7: Cho A
BC đều. Ba đư ng
ờ cao AM , BN,CP cắt nhau t i ạ O . Khi đó :
A. AM BN CP B. O là tr ng t ọ âm của tam giác C. OA O B O C D. Các phư ng
ơ án A, B, C đều đúng Câu 8: Cho M NP nh n, ọ có hai đư ng
ờ cao NE, PF bằng nhau và cắt nhau tại H . Khi đó : A. M
NP cân tại M B. M
EF cân tại M
C. Tia MH vuông góc v i ớ BC D. Các phư ng
ơ án A, B, C đều đúng Câu 9: Cho A
BC cân tại A có AM là đư ng t ờ rung tuy n. K ế hi đó : A. AM BC vuông góc v i ớ B. AM BC là đư ng t ờ rung tr c ự c a ủ C. AM BAC là đư ng ờ phân giác c a ủ góc D. Các phư ng
ơ án A, B, C đều đúng Câu 10: Cho A BC có AM A BC là đư ng phâ ờ n giác đ ng ồ th i ờ cũng là đư ng c ờ ao. Khi đó, là : A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông cân Câu 11: Cho A BC nh n, ọ hai đư ng
ờ cao BD và CE . Trên tia đ i ố c a ủ tia BD lấy đi m ể I sao cho
BI AC . Trên tia đối c a
ủ tia CE lấy điểm K sao cho CK AB . A IK là:
A. Tam giác cân tại B
B. Tam giác vuông cân tại A C. Tam giác vuông D. Tam giác đều Câu 12: Cho A
BC cân tại A có AM là đư ng t ờ rung tuy n ế . Khi đó : A. AM BC vuông góc v i ớ
B. AM là trung trực c a ủ đoạn thẳng BC
C. AM là đư ng ờ phân giác c a ủ góc BAC D. Các phư ng
ơ án A, B, C đều đúng 0 0 Câu 13: Cho A BC B 60 ,C 50 có . Hai đư ng
ờ cao AD và BE cắt nhau t i
ạ H . Tính số đo c a ủ góc BHC ? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 0 A. 90 0 B. 108 0 C. 110 D. M t ộ kết quả khác Câu 14: Cho A BC vuông cân t i
ạ B . Trên cạnh AB lấy đi m ể H . Trên tia đ i ố c a ủ tia BC lấy đi m ể
D sao cho BH BD . G i
ọ I là giao điểm của DH và AC . Khi đó:
A. DH AC B. 0 CDI 6 0 C. DH AB D. H BD đều Câu 15: Cho A BC vuông cân t i
ạ B . Trên cạnh AB lấy đi m ể H . Trên tia đ i ố c a ủ tia BC lấy đi m ể
D sao cho BH BD . G i
ọ CH cắt AD tại K . Tính s đo góc ố CKA ? A. 0 CKA 85 B. 0 CKA 80 C. 0 CKA 60 D. 0 CKA 90 Câu 16: Cho A BC nh n ọ có hai đư ng
ờ cao AH và BK cắt nhau t i ạ D . Bi t ế 0 ABC 5 0 . Tính số đo góc HDK ? A. 0 HDK 130 B. 0 HDK 50 C. 0 HDK 60 D. 0 HDK 90 Câu 17: Cho A BC nh n ọ có hai đư ng
ờ cao AH và BK cắt nhau tại D . N u
ế DA DB thì A BC là tam giác gì? A. Cân tại A B. Cân tại B C. Cân tại C D. Đều Câu 18: Cho A BC nh n ọ có hai đư ng
ờ cao AH và BK cắt nhau t i ạ D . N u
ế DA DB và 0 BAC 60 thì A
BC là tam giác gì? A. Cân tại A B. Cân tại B C. Cân tại C D. Đều Câu 19: Cho A
BC vuông tại A , đư ng
ờ cao AH , phân giác AD . G i
ọ I, J lần lượt là giao đi m ể các phân giác của A BH , A
CH ; E là giao điểm của đư ng
ờ thẳng BI và AJ . Khi đó, A BE là: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. tam giác vuông tại E
B. tam giác vuông tại A
C. tam giác vuông tại B D. tam giác đ u ề Câu 20: Cho A BC BE, CF có các đư ng ờ cao
cắt nhau tại H . G i
ọ I là trung điểm của đoạn AH và K là trung đi m
ể cạnh BC . Tính s đo góc ố IFK ? A. 0 IFK 60 B. 0 IFK 90 C. 0 IFK 70 D. 0 IFK 80 C. ĐÁN ÁN TR C Ắ NGHI M Ệ 1. B 2. C 3. D 4. A 5. B 6. B 7. D 8. D 9. D 10. B 11. B 12. D 13. C 14. A 15. D 16. A 17. C 18. D 19. A 20. B HƯ N Ớ G D N Ẫ GI I Ả CHI TI T Ế Câu 1 (NB): Ch n ọ B. Câu 2 (NB): Ch n ọ C. Câu 3 (NB): Ch n ọ D. Câu 4 (NB): Ch n ọ A. Câu 5 (NB): Ch n ọ B. Câu 6 (NB): Ch n ọ B. Câu 7 (NB): Cách gi i ả : Vì A
BC đều nên đi m ể O là tr c ự tâm đ ng ồ th i ờ là tr ng ọ tâm, đi m ể cách đ u ề 3 đ nh ỉ và điểm cách đ u 3 c ề ạnh c a ủ A BC . Ch n ọ D. Câu 8 (NB): Cách gi i
ả : Ta có thể ch ng m ứ inh NEP
PFN (cạnh huyền – cạnh góc vuông) Ch n ọ D. Câu 9 (TH): Cách gi i
ả : Ta có thể ch ng m ứ inh AMB A MC (c.c.c) Ch n ọ D. Câu 10 (TH): Cách gi i
ả : Ta có thể ch ng m ứ inh AMB A MC (g.c.g) Ch n ọ B. Câu 11 (TH): Cách gi i ả : - Ch ng ứ minh đư c ợ A BI KCA (c.g.c) AI AK A
IK cân tại A (*) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Chuyên đề Tính chất ba đường cao của tam giác Toán 7 Cánh diều
181
91 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Tính chất ba đường cao của tam giác Toán lớp 7 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(181 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
BÀI 13. TÍNH CH T BA Đ NG CAO TRONG TAM GIÁCẤ ƯỜ
A. TÓM T T LÝ THUY TẮ Ế
1. Đ ng cao c a tam giác:ườ ủ
- Trong m t tam giác, đo n vuông góc k t m t đ nh đ n đ ngộ ạ ẻ ừ ộ ỉ ế ườ
th ng ch a c nh đ i di n g i là m t đ ng cao c a tam giác đó. ẳ ứ ạ ố ệ ọ ộ ườ ủ
- M i tam giác có ba đ ng cao: đ ng cao có th n m trong, trênỗ ườ ườ ể ằ
c nh, ho c n m ngoài tam giác.ạ ặ ằ
2. Tính ch t ba đ ng cao c a tam giác: ấ ườ ủ
Trong m t tam giác, ba đ ng cao cùng đi qua m t đi m. Đi m đóộ ườ ộ ể ể
đ c g i là tr c tâm c a tam giác.ượ ọ ự ủ
3. Áp d ng trong tam giác đ u: ụ ề
Trong tam giác đ u, tr ng tâm cũng là tr c tâm c a tam giác đó.ề ọ ự ủ
B. BÀI T P TR C NGHI M (8NB- 6TH – 4VD – 2 VDC)Ậ Ắ Ệ
Hãy ch n ph ng án đúng trong m i câu sau:ọ ươ ỗ
Câu 1: Cho hình bên, đâu là đ ng cao c a ườ ủ
ABC
:
A.
AD
B.
BE
C.
CF
D.
BE
và
CF
Câu 2: Tr c tâm c a tam giác là giao đi m c a:ự ủ ể ủ
A. Ba đ ng trung tuy nườ ế
B. Ba đ ng phân giácườ
C. Ba đ ng caoườ
D. Ba đ ng trung tr cườ ự
Câu 3: Cho
ABC
. Ba đ ng cao ườ
, ,AM BN CP
c t nhau t i ắ ạ
H
. Khi đó:
A. Đi m ể
H
cách đ u 3 đ nhề ỉ c a ủ
ABC
B. Đi m ể
H
cách đ u 3 c nhề ạ c a ủ
ABC
C. Đi m ể
H
là tr ng tâm c a ọ ủ
ABC
D. Đi m ể
H
là tr c tâm c a ự ủ
ABC
Câu 4: Cho
ABC
nh n. V trí c a tr c tâm ọ ị ủ ự
H
so v i ớ
ABC
là gì?
A. N m trong tam giácằ
B. N m ngoài tam giácằ
C. N m trên m t c nh c a tam giácằ ộ ạ ủ
D. Trùng v i m t đ nh c a tam giácớ ộ ỉ ủ
Câu 5: Cho
MNP
có tr c tâm ự
H
n m ngoài tam giác. ằ
MNP
là :
A. Tam giác nh nọ
B. Tam giác có m t góc tùộ
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đ uề
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 6: Cho
ABC
có hai đ ng cao ườ
BD
và
CE
c t nhau t i ắ ạ
H
. Khi đó:
A. Đ ng th ng ườ ẳ
AH
đi qua trung đi m c a ể ủ
BC
B.
AH
vuông góc v i ớ
BC
C.
AH
là trung tr c c a đo n th ng ự ủ ạ ẳ
BC
D.
AH
là đ ng phân giác c a góc ườ ủ
BAC
Câu 7: Cho
ABC
đ u. Ba đ ng cao ề ườ
, ,AM BN CP
c t nhau t i ắ ạ
O
. Khi
đó :
A.
AM BN CP
B.
O
là tr ng tâm c a tam giácọ ủ
C.
OA OB OC
D. Các ph ng án A, B, Cươ đ u đúngề
Câu 8: Cho
MNP
nh n,ọ có hai đ ng cao ườ
,NE PF
b ng nhau và c t nhau t i ằ ắ ạ
H
. Khi đó :
A.
MNP
cân t i ạ
M
B.
MEF
cân t i ạ
M
C. Tia
MH
vuông góc v i ớ
BC
D. Các ph ng án A, B, Cươ đ u đúngề
Câu 9: Cho
ABC
cân t i ạ
A
có
AM
là đ ng trung tuy n. Khi đóườ ế :
A.
AM
vuông góc v i ớ
BC
B.
AM
là đ ng trung tr c c a ườ ự ủ
BC
C.
AM
là đ ng phân giác c a góc ườ ủ
BAC
D. Các ph ng án A, B, Cươ đ u đúngề
Câu 10: Cho
ABC
có
AM
là đ ng phân giác đ ng th i cũng là đ ng cao. Khi đó, ườ ồ ờ ườ
ABC
là :
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đ uề
D. Tam giác vuông cân
Câu 11: Cho
ABC
nh n, hai đ ng cao ọ ườ
BD
và
CE
. Trên tia đ i c a tia ố ủ
BD
l y đi m ấ ể
I
sao cho
BI AC
. Trên tia đ i c a tia ố ủ
CE
l y đi m ấ ể
K
sao cho
CK AB
.
AIK
là:
A. Tam giác cân t i ạ
B
B. Tam giác vuông cân t i ạ
A
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đ uề
Câu 12: Cho
ABC
cân t i ạ
A
có
AM
là đ ng trung tuy nườ ế . Khi đó :
A.
AM
vuông góc v i ớ
BC
B.
AM
là trung tr c c a đo n th ng ự ủ ạ ẳ
BC
C.
AM
là đ ng phân giác c a góc ườ ủ
BAC
D. Các ph ng án A, B, Cươ đ u đúngề
Câu 13: Cho
ABC
có
0 0
60 , 50B C
. Hai đ ng cao ườ
AD
và
BE
c t nhau t i ắ ạ
H
. Tính s đo c aố ủ
góc
BHC
?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A.
0
90
B.
0
108
C.
0
110
D. M t k t qu khácộ ế ả
Câu 14: Cho
ABC
vuông cân t i ạ
B
. Trên c nh ạ
AB
l y đi m ấ ể
H
. Trên tia đ i c a tia ố ủ
BC
l y đi mấ ể
D
sao cho
BH BD
. G i ọ
I
là giao đi m c a ể ủ
DH
và
AC
. Khi đó:
A.
DH AC
B.
0
60CDI
C.
DH AB
D.
HBD
đ uề
Câu 15: Cho
ABC
vuông cân t i ạ
B
. Trên c nh ạ
AB
l y đi m ấ ể
H
. Trên tia đ i c a tia ố ủ
BC
l y đi mấ ể
D
sao cho
BH BD
. G i ọ
CH
c t ắ
AD
t i ạ
K
. Tính s đo góc ố
CKA
?
A.
0
85CKA
B.
0
80CKA
C.
0
60CKA
D.
0
90CKA
Câu 16: Cho
ABC
nh nọ có hai đ ng cao ườ
AH
và
BK
c t nhau t i ắ ạ
D
. Bi t ế
0
50ABC
. Tính s đoố
góc
HDK
?
A.
0
130HDK
B.
0
50HDK
C.
0
60HDK
D.
0
90HDK
Câu 17: Cho
ABC
nh nọ có hai đ ng cao ườ
AH
và
BK
c t nhau t i ắ ạ
D
. N u ế
DA DB
thì
ABC
là
tam giác gì?
A. Cân t i ạ
A
B. Cân t i ạ
B
C. Cân t i ạ
C
D. Đ uề
Câu 18: Cho
ABC
nh n ọ có hai đ ng cao ườ
AH
và
BK
c t nhau t i ắ ạ
D
. N u ế
DA DB
và
0
60BAC
thì
ABC
là tam giác gì?
A. Cân t i ạ
A
B. Cân t i ạ
B
C. Cân t i ạ
C
D. Đ uề
Câu 19: Cho
ABC
vuông t iạ
A
, đ ng cao ườ
AH
, phân giác
AD
. G i ọ
,I J
l n l t là giao đi m cácầ ượ ể
phân giác c aủ
, ABH ACH
;
E
là giao đi m c a đ ng th ng ể ủ ườ ẳ
BI
và
AJ
. Khi đó,
ABE
là:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. tam giác vuông t i ạ
E
B. tam giác vuông t i ạ
A
C. tam giác vuông t i ạ
B
D. tam giác đ uề
Câu 20: Cho
ABC
có các đ ng cao ườ
, BE CF
c t nhau t i ắ ạ
H
. G i ọ
I
là trung đi m c a đo nể ủ ạ
AH
và
K
là trung đi m c nh ể ạ
BC
. Tính s đo góc ố
IFK
?
A.
0
60IFK
B.
0
90IFK
C.
0
70IFK
D.
0
80IFK
C. ĐÁN ÁN TR C NGHI MẮ Ệ
1. B 2. C 3. D 4. A 5. B 6. B 7. D 8. D 9. D 10. B
11. B 12. D 13. C 14. A 15. D 16. A 17. C 18. D 19. A 20. B
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ Ẫ Ả Ế
Câu 1 (NB): Ch n B. ọ
Câu 2 (NB): Ch n C.ọ
Câu 3 (NB): Ch n D. ọ
Câu 4 (NB): Ch n A. ọ
Câu 5 (NB): Ch n B.ọ
Câu 6 (NB): Ch n B.ọ
Câu 7 (NB):
Cách gi i: ả Vì
ABC
đ u nên đi m ề ể
O
là tr c tâm đ ng th i là tr ng tâm, đi m cách đ u 3 đ nh vàự ồ ờ ọ ể ề ỉ
đi m cách đ u 3 c nh c a ể ề ạ ủ
ABC
.
Ch n D.ọ
Câu 8 (NB):
Cách gi i: ả Ta có th ch ng minh ể ứ
NEP PFN
(c nh huy n – c nh góc vuông)ạ ề ạ
Ch n D.ọ
Câu 9 (TH):
Cách gi i: ả Ta có th ch ng minh ể ứ
AMB AMC
(c.c.c)
Ch n D. ọ
Câu 10 (TH):
Cách gi i: ả Ta có th ch ng minh ể ứ
AMB AMC
(g.c.g)
Ch n B.ọ
Câu 11 (TH):
Cách gi i:ả
- Ch ng minh đ c ứ ượ
ABI KCA
(c.g.c)
AI AK
AIK
cân t i ạ
A
(*)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
ABI KCA AIB KAC
- Xét
AID
có:
0
90AID IAD
0
90KAC IAD
AIK
vuông t i ạ
A
(**)
- T (*) và (**)ừ
AIK
vuông cân t i ạ
A
.
Ch n B. ọ
Câu 12 (TH):
Cách gi i: ả Ta có th ch ng minh ể ứ
AMB AMC
(c.c.c)
Ch n D. ọ
Câu 13 (TH):
Cách gi i: ả
-
Tính đ c ượ
0
70CAB
-
Ch ng minh đ c ứ ượ
CHE CAB
- Suy ra đ c ượ
0
180BHC CHE
(k bù) ề
0 0 0
180 70 110BHC
Ch n C.ọ
Câu 14 (TH):
Cách gi i: ả
ABC
vuông cân t i ạ
B
nên
0
45C
Ch ng minh đ c ứ ượ
HBD
vuông cân t i ạ
B
nên
0
45CDH
Xét
CDI
, tính đ c : ượ
0
90CDI DH AC
Ch n A.ọ
Câu 15 (VD):
Cách gi i: ả
G i ọ
I
là giao đi m c a ể ủ
DH
và
AC
ABC
vuông cân t i ạ
B
nên
0
45C
Ch ng minh đ c ứ ượ
HBD
vuông cân t i ạ
B
nên
0
45CDH
Xét
CDI
, tính đ c : ượ
0
90DIC DH AC
Ch ng minh đ c ứ ượ
H
là tr c tâm c a ự ủ
ADC
0
90CK AD CKA
Ch n D.ọ
Câu 16 (VD):
Cách gi i: ả
Xét
CHK
có
0
180CHK HKC KCH
Xét
DHK
có
0
180DHK HKD KDH
0
130HDK
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ