Chuyên đề Tính chất ba đường trung trực của tam giác Toán 7 Cánh diều

255 128 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 29 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập tuần Toán 7 Học kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    405 203 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Tính chất ba đường trung trực của tam giác Toán lớp 7 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(255 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 12. TÍNH CH T BA Đ NG TRUNG TR C C A TAM GIÁC ƯỜ
A. TÓM T TTHUY T
1. Đ nh nghĩa: Trong m t tam giác, đ ng trung tr c c a m i c nh g i đ ng trung tr c c a tam ườ ườ
giác đó.
-
d
là đ ng trung tr c ng v i c nh ườ
BC
c a
ABC
.
- M i tam giác có ba đ ng trung tr c ườ
2. Tính ch t:
- Ba đ ng trung tr c c a m t tam giác cùng đi qua m t đi m. ườ
- Giao đi m c a ba đ ng trung tr c c a m t tam giác cách đ u ba đ nh c a tam giác đó. ườ
3. Chú ý:
- N u ế
O
là giao đi m c a ba đ ng trung tr c c a ườ
ABC
thì
OA OB OC
.
- Đ t
R OA
. Đ ng tròn tâm ườ
O
bán kính
R
đi qua ba đ nh c a
ABC
. Sau này ta s g i đ ng tròn ườ
đó là đ ng tròn ngo i ti p ườ ế
ABC
và đi m
O
là tâm đ ng tròn ngo i ti p ườ ế
ABC
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- N u ế
ABC
nh n thì đi m
O
n m trong tam giác. N u ế
ABC
vuông thì đi m
O
trung đi m c a
c nh huy n. N u ế
ABC
tù thì đi m
O
n m ngoài tam giác.
B. BÀI T P TR C NGHI M (8NB- 6TH – 4VD – 2 VDC)
Câu 1 (NB): Trong các hình v sau, hình v nào cho ta đ ng trung tr c c a tam giác? ườ
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2 (NB): Trong các đ ng th ng sau, đ ng th ng nào là đ ng trung tr c c a ườ ườ ườ
ABC
?
A. Đ ng th ng d.ườ B. Đ ng th ng e.ườ
C. Đ ng th ng g.ườ D. Đ ng th ng d và e.ườ
Câu 3 (NB): M i tam giác có m y đ ng trung tr c? ườ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 4 (NB): Đi n c m t thích h p vào ch tr ng: “Ba đ ng trung tr c c a tam giác cùng đi qua ườ
m t đi m. Đi m này cách đ u ……… c a tam giác đó”.
A. hai đ nh. B. ba đ nh. C. hai c nh. D. ba c nh.
Câu 5 (NB): Cho
ABC
, hai đ ng trung tr c c a đo n th ng ườ
,AB AC
c t nhau t i
. Ch n phát
bi u đúng.
A.
IA IB IC
. B.
là tâm đ ng tròn n i ti p ườ ế
ABC
.
C.
AI
là trung tr c c a đo n th ng
BC
. D. C A, B, C đ u đúng.
Câu 6 (NB): Trong m t tam giác, tâm c a đ ng tròn đi qua ba đ nh c a tam giác là ườ
A. giao đi m c a ba đ ng trung tuy n. ườ ế B. giao đi m c a ba đ ng trung tr c. ườ
C. giao đi m c a ba đ ng phân giác. ườ D. giao đi m c a ba đ ng cao. ườ
Câu 7 (NB): Trong m t tam giác, đi m cách đ u ba đ nh c a tam giác là giao đi m c a ba đ ng ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. trung tuy n.ế B. trung tr c. C. phân giác. D. đ ng xiên.ườ
Câu 8 (NB): Trong
DEF
có đi m
O
cách đ u ba đ nh c a tam giác. V y
O
là giao đi m c a
A. ba đ ng trung tr c.ườ B. ba đ ng cao.ườ
C. ba đ ng trung tuy n.ườ ế D. ba đ ng phân giác.ườ
Câu 9 (TH): N u m t tam giác m t đ ng trung tuy n đ ng th i đ ng trung tr c thì tam giácế ườ ế ườ
đó là tam giác gì?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân.
C. Tam giác đ u. D. Tam giác vuông cân.
Câu 10 (TH): N u m t tam giác có m t đ ng phân giác đ ng th i là đ ng trung tr c thì tam giác đóế ườ ườ
là tam giác gì?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân.
C. Tam giác đ u. D. Tam giác vuông cân.
Câu 11 (TH): Cho
ABC
AC AB
. Trên c nh
AC
l y đi m
E
sao cho
CE AB
. Các đ ng trungườ
tr c c a
BE
AC
c t nhau t i
O
. Ch n câu đúng.
A.
ABO COE
. B.
BOA COE
.
C.
AOB COE
. D.
ABO CEO
.
Câu 12 (TH): N u đi m đ ng quy c a ba đ ng trung tr c trong m t tam giác n m trên m t c nh c aế ườ
tam giác thì tam giác đó là m t
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân.
C. Tam giác đ u. D. Tam giác vuông cân.
Câu 13 (TH): Cho tam giác cân
ABC
cân t i
A
, hai đ ng trung tr c c a đo n th ng ườ
,AB AC
c t
nhau t i
. Ch n phát bi u đúng.
A.
AI
c t
BC
t i trung đi m c a
BC
.
B.
AI BC
.
C.
AI
là trung tr c c a đo n th ng
BC
.
D. C A, B, C đ u đúng.
Câu 14 (TH): Cho
ABC
cân t i
A
. Hai đ ng trung tr c c a hai c nh ườ
AB
,
AC
c t nhau t i đi m
O
. Nh n đ nh nào sau đây đúng?
A.
OA OB
. B.
OA OB
.
C.
OA BC
. D. Đi m
O
cách đ u ba c nh c a
ABC
.
Câu 15 (VD): Cho
ABC
AC AB
. Trên c nh
AC
l y đi m
E
sao cho
CE AB
. Các đ ngườ
trung tr c c a
BE
AC
c t nhau t i
O
. Ch n câu đúng.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A.
AO
là đ ng trung tuy n c a ư ế
ABC
. B.
AO
là đ ng trung tr c c a ườ
ABC
.
C.
AO BC
. D.
AO
là tia phân giác c a
A
.
Câu 16 (VD): Cho
ABC
16 cmAB
;
25cmAC
. V đ ng trung tr c c a ườ
BC
c t
AC
t i
D
.
Chu vi
ABD
A.
40cm
. B.
41cm
. C.
42cm
. D.
43cm
.
Câu 17 (VD): Cho
ABC
cân t i
A
,
M
là trung đi m c a
BC
. Đ ng trung tr c c a ườ
AB
AC
c t
nhau t i
D
. Khi đó ta có:
A. Ba đi m
, ,A D M
th ng hàng. B. Ba đi m
, ,A D B
th ng hàng.
C. Ba đi m
, ,A D C
th ng hàng. D. Ba đi m
, ,B D C
th ng hàng.
Câu 18 (VD): Cho
ABC
cân t i
A
. Đ ng trung tr c c a ườ
AC
c t
AB
D
. Bi t ế
CD
tia phân
giác c a
ACB
. Tính các góc c a
ABC
A.
30 ; 75A B C
. B.
40 ; 70A B C
.
C.
36 ; 72A B C
. D.
70 ; 55A B C
.
Câu 19 (VDC): Cho
ABC
cân t i
A
, có
50A
, đ ng trung tr c c a ườ
AB
c t
BC
D
. Tính
CAD
.
A.
15
. B.
30
. C.
50
. D.
60
.
Câu 20 (VDC): Cho
ABC
vuông t i
A
,
30C
, đ ng trung tr c c a ườ
BC
c t
AC
t i
M
. Hãy
ch n câu đúng.
A.
BM
là đ ng trung tuy n c a ư ế
ABC
.
B.
BM AB
.
C.
BM
là phân giác c a
ABC
.
D.
BM
là đ ng trung tr c c a ườ
ABC
.
C. ĐÁN ÁN TR C NGHI M
ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. C 4. B 5. A 6. B 7. B 8. A 9. B 10. B
11. C 12. A 13. D 14. C 15. D 16. B 17. A 18. C 19. A 20. C
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 1 (NB): Trong các hình v sau, hình v nào cho ta đ ng trung tr c c a tam giác? ườ
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Cách gi i: Hình
d
đ ng th ng d vuông góc v i ườ
BC
t i trung đi m c a nên
d
đ ng trungườ
tr c c a
ABC
.
Ch n C.
Câu 2 (NB): Trong các đ ng th ng sau, đ ng th ng nào là đ ng trung tr c c a ườ ườ ườ
ABC
?
A. Đ ng th ng d.ườ B. Đ ng th ng e.ườ
C. Đ ng th ng g.ườ D. Đ ng th ng d và e.ườ
Cách gi i: Đ ng th ng ườ
d
và đ ng th ng ườ
e
vuông góc v i các c nh
BC
AB
t i trung đi m c a
các c nh đó nên
d
e
là các đ ng trung tr c c a ườ
ABC
.
Ch n D.
Câu 3 (NB): M i tam giác có m y đ ng trung tr c? ườ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Cách gi i: Ph n đ nh nghĩa đ ng trung tr c c a m t tam giác. ườ
Ch n D.
Câu 4 (NB): Đi n c m t thích h p vào ch tr ng: “Ba đ ng trung tr c c a tam giác cùng đi qua ườ
m t đi m. Đi m này cách đ u ……… c a tam giác đó”.
A. hai đ nh. B. ba đ nh. C. hai c nh. D. ba c nh.
Cách gi i: Ba đ ng trung tr c c a m t tam giác cùng đi qua m t đi m. Đi m này cách đ u ba đ nhườ
c a tam giác đó.
Ch n B.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) BÀI 12. TÍNH CH T Ấ BA ĐƯ N Ờ G TRUNG TR C Ự C A Ủ TAM GIÁC A. TÓM T T Ắ LÝ THUY T
1. Định nghĩa: Trong một tam giác, đư ng ờ trung tr c ự c a ủ m i ỗ c nh ạ g i ọ là đư ng ờ trung tr c ự c a ủ tam giác đó. - d là đư ng ờ trung trực ng v ứ i ớ cạnh BC c a ủ ABC . - M i ỗ tam giác có ba đư ng ờ trung trực 2. Tính ch t: - Ba đư ng ờ trung tr c ự c a ủ m t
ộ tam giác cùng đi qua m t ộ đi m ể . - Giao đi m ể c a ủ ba đư ng t ờ rung trực c a ủ m t ộ tam giác cách đ u ba ề đ nh ỉ c a ủ tam giác đó. 3. Chú ý:
- Nếu O là giao điểm c a ủ ba đư ng t ờ rung tr c ự c a ủ A
BC thì OA OB OC . - Đặt R OA . Đư ng
ờ tròn tâm O bán kính R đi qua ba đ nh ỉ c a ủ ABC . Sau này ta s ẽ g i ọ đư ng ờ tròn đó là đư ng ờ tròn ngoại ti p ế A
BC và điểm O là tâm đư ng ờ tròn ngoại ti p ế ABC  . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - N u ế ABC  nh n ọ thì đi m
O nằm trong tam giác. N u ế A
BC vuông thì đi m ể O là trung đi m ể c a ủ
cạnh huyền. Nếu ABC tù thì đi m
O nằm ngoài tam giác. B. BÀI T P Ậ TR C Ắ NGHI M
(8NB- 6TH – 4VD – 2 VDC)
Câu 1 (NB): Trong các hình v s ẽ au, hình v nà ẽ o cho ta đư ng ờ trung tr c ự c a ủ tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2 (NB): Trong các đư ng ờ thẳng sau, đư ng t ờ hẳng nào là đư ng ờ trung tr c ự c a ủ ABC  ? A. Đư ng t ờ hẳng d. B. Đư ng t ờ hẳng e. C. Đư ng t ờ hẳng g. D. Đư ng t ờ hẳng d và e. Câu 3 (NB): M i
ỗ tam giác có mấy đư ng ờ trung tr c ự ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 4 (NB): Đi n ề c m ụ từ thích h p ợ vào chỗ tr ng ố : “Ba đư ng ờ trung tr c ự c a ủ tam giác cùng đi qua m t ộ đi m ể . Đi m
ể này cách đ u ……… c ề a ủ tam giác đó”. A. hai đ nh. ỉ B. ba đ nh. ỉ C. hai cạnh. D. ba cạnh.
Câu 5 (NB): Cho A
BC , có hai đư ng ờ trung tr c ự c a ủ đo n ạ th ng
AB, AC cắt nhau t i ạ I . Ch n ọ phát biểu đúng. A. IA IB IC .
B. I là tâm đư ng t ờ ròn n i ộ ti p ế ABC .
C. AI là trung trực c a
ủ đoạn thẳng BC .
D. Cả A, B, C đ u đúng. ề Câu 6 (NB): Trong m t
ộ tam giác, tâm của đư ng ờ tròn đi qua ba đ nh c ỉ a ủ tam giác là A. giao đi m ể của ba đư ng ờ trung tuy n. ế B. giao đi m ể của ba đư ng ờ trung trực. C. giao đi m ể của ba đư ng ờ phân giác. D. giao điểm c a ủ ba đư ng c ờ ao. Câu 7 (NB): Trong m t ộ tam giác, đi m ể cách đ u ba ề đ nh c ỉ a ủ tam giác là giao đi m ể c a ủ ba đư ng ờ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. trung tuy n. ế B. trung tr c ự . C. phân giác. D. đư ng xi ờ ên.
Câu 8 (NB): Trong D
EF có điểm O cách đ u ba ề đ nh c ỉ a ủ tam giác. V y
O là giao điểm của A. ba đư ng t ờ rung trực. B. ba đư ng c ờ ao. C. ba đư ng t ờ rung tuy n. ế D. ba đư ng ờ phân giác. Câu 9 (TH): N u ế một tam giác có m t ộ đư ng ờ trung tuy n ế đ ng ồ th i ờ là đư ng ờ trung tr c ự thì tam giác đó là tam giác gì? A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều.
D. Tam giác vuông cân. Câu 10 (TH): N u ế m t ộ tam giác có m t ộ đư ng ờ phân giác đ ng ồ th i ờ là đư ng ờ trung tr c ự thì tam giác đó là tam giác gì? A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 11 (TH): Cho ABC
AC AB . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE AB . Các đư ng ờ trung tr c ự c a
BE AC cắt nhau tại O . Ch n ọ câu đúng.
A.ABO COE . B. BOA COE .
C.AOB COE . D. ABO CEO .
Câu 12 (TH): Nếu điểm đ ng ồ quy c a ủ ba đư ng t ờ rung tr c ự trong m t ộ tam giác n m ằ trên m t ộ c nh c ạ a ủ
tam giác thì tam giác đó là m t ộ A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 13 (TH): Cho tam giác cân ABC cân tại A , có hai đư ng ờ trung tr c ự c a ủ đo n ạ th ng
AB, AC cắt nhau tại I . Ch n ọ phát bi u ể đúng.
A. AI cắt BC tại trung đi m ể của BC .
B. AI BC .
C. AI là trung trực c a
ủ đoạn thẳng BC .
D. Cả A, B, C đ u đúng. ề
Câu 14 (TH): Cho A
BC cân tại A . Hai đư ng ờ trung tr c ự c a ủ hai c nh
AB , AC cắt nhau t i ạ đi m ể O . Nhận đ nh nà ị o sau đây đúng?
A. OA OB .
B. OAOB .
C. OABC . D. Đi m ể O cách đ u ba ề cạnh của ABC .
Câu 15 (VD): Cho AB
C AC AB . Trên cạnh AC lấy đi m
E sao cho CE AB . Các đư ng ờ trung tr c ự c a
BE AC cắt nhau tại O . Ch n c ọ âu đúng. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. AO là đư ng t ờ rung tuy n c ế a ủ ABC .
B. AO là đư ng t ờ rung tr c ự c a ủ ABC .
C. AO BC .
D. AO là tia phân giác của A .
Câu 16 (VD): Cho A
BC AB 16  cm ; AC 25  cm . Vẽ đư ng ờ trung tr c ự c a
BC cắt AC tại D . Chu vi ABD A. 40cm . B. 41cm . C. 42cm . D. 43cm .
Câu 17 (VD): Cho A
BC cân tại A , M là trung đi m ể c a ủ BC . Đư ng t ờ rung tr c ự c a
AB AC cắt
nhau tại D . Khi đó ta có: A. Ba đi m ể ,
A D, M thẳng hàng. B. Ba đi m ể ,
A D, B thẳng hàng. C. Ba đi m ể ,
A D,C thẳng hàng.
D. Ba điểm B, D,C thẳng hàng.
Câu 18 (VD): Cho AB
C cân tại A . Đư ng ờ trung tr c ự c a
AC cắt AB D . Bi t ế CD là tia phân giác c a
ủ ACB . Tính các góc c a ủ ABC       A. A 30   ; B C  7  5 . B. A 40   ; B C  70   .       C. A 36   ; B C  7  2 . D. A 70  ; B C  55   . 
Câu 19 (VDC): Cho A
BC cân tại A , có A 50   , đư ng ờ trung tr c ự c a
AB cắt BC D . Tính CAD . A. 15 . B. 30 . C. 50 . D. 60 . 
Câu 20 (VDC): Cho A
BC vuông tại A , có C 3  0 , đư ng ờ trung tr c ự c a
BC cắt AC tại M . Hãy ch n c ọ âu đúng.
A. BM là đư ng t ờ rung tuy n c ế a ủ ABC . B. BM AB .
C. BM là phân giác c a ủ ABC .
D. BM là đư ng t ờ rung tr c ự c a ủ ABC . C. ĐÁN ÁN TR C Ắ NGHI M ĐÁP ÁN 1. C 2. D 3. C 4. B 5. A 6. B 7. B 8. A 9. B 10. B 11. C 12. A 13. D 14. C 15. D 16. B 17. A 18. C 19. A 20. C HƯ N Ớ G D N Ẫ GI I Ả CHI TI T M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo