Chuyên đề Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Toán 7 Cánh diều

186 93 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập tuần Toán 7 Học kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    404 202 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Toán lớp 7 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(186 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 4: TÍNH CH T BA Đ NG TRUNG TUY N TRONG TAM GIÁC ƯỜ
A. TÓM T T LÝ THUY T
1. Các ki n th c c n nh .ế
Nh c l i: Đ ng trung tuy n c a tam giác đo n th ng n i đ nh v i trung đi m c nh đ i ườ ế
di n.
Đ nh 1: Ba đ ng trung tuy n c a m t tg cùng đi qua m t đi m. Đi m g p nhau c a ba ườ ế
đ ng trung tuy n g i là tr ng tâm c a tam giác đó.ườ ế
Đ nh 2: V trí tr ng tâm: Tr ng tâm c a m t tg cách m i đ nh m t kho ng b ng
2
3
đ dài
đ ng trung tuy n đi qua đ nh y.ườ ế
Ví d : cho tg
ABC
có các dtt
D, ,A BE CF
c t nhau t i
G
. Khi đó
G
là tr ng tâm c a tg
ABC
(hình v ), nên ta có:
2 2 2
D; ; .
3 3 3
AG A BG BE CG CF
2. Các toán th ng g p.ườ
D ng 1: Tìm t l gi a các c nh, tính đ dài đo n th ng.
Ph ng pháp: ươ
Chú ý đ n v trí tr ng tâm c a tg.ế
V i
G
là tr ng tâm tg
ABC
D, ,A BE CF
là ba dtt ta có:
2 2 2
D; ; .
3 3 3
AG A BG BE CG CF
D ng 2: Tìm t l gi a các c nh, tính đ dài đo n th ng.
Ph ng pháp: ươ
Chú ý r ng trong tam giác cân (ho c tam giác đ u) đ ng trung tuy n ng v i c nh đáy chia ườ ế
tg thành hai ph n b ng nhau.
B. BÀI T P TR C NGHI M
I – M C Đ NH N BI T
Câu 1. Ch n câu sai.
A. Trong m t t am giác có ba đ ng trung tuy nườ ế .
B. Các đ ng trung tuy nườ ế c a t am giác c t nhau t i m t đi m.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Giao đi m c a ba đ ng trung tuy nườ ế c a m t t am giác g i là tr ng tâm c a tg đó.
D. M t t am giác có hai tr ng tâm .
L i gi i
M t t am giác giác ch có m t tr ng tâm nên đáp án D sai.
Câu 2. Ch n câu đúng;
A. Trong m t tg, đo n tth ng n i m t đ nh v i trung đi m c nh đ i di n là dtt c a tg.
B. Các dtt c a tam giác c t nhau t i m t đi m.
C. Tr ng tâm c a tg đó là giao đi m c a ba dtt.
D.C A, B, C đ u đúng.
L i gi i
S d ng ki n th c v đ ng trung tuy n: ế ườ ế
ng trung tuy n c a tam giác là đo n th ng n i đ nh v i trung đi m c nh đ i di n.ườ ế
- Ba đ ng trung tuy n c a m t tg cùng đi qua m t đi m. Đi m g p nhau c a ba đ ngườ ế ườ
trung tuy n g i là tr ng tâm c a tam giác đó.ế
Câu 3. Đi n s thích h p vào ch ch m:” Tr ng tâm c a m t tg cách m i đ nh m t kho ng b ng
……đ dài đ ng trung tuy n đi qua đ nh y”. ườ ế
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
2
.
L i gi i
S d ng tính ch t tr ng tâm c a m t tam giác: Tr ng m c a m t tg cách m i đ nh m t
kho ng b ng
2
3
đ dài đ ng trung tuy n đi qua đ nh y. ườ ế
Câu 4. Cho hình v sau:
Đi n s thích h p vào ch ch m:
....BG BE
A.
2
. B.
3
. C.
. D.
2
3
.
L i gi i
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S d ng tính ch t tr ng tâm c a m t tam giác: Tr ng m c a m t tg cách m i đ nh m t
kho ng b ng
2
3
đ dài đ ng trung tuy n đi qua đ nh y. ườ ế
2 2
3 3
BG
BG BE
BE
.
Câu 5. Cho hình v sau:
Đi n s thích h p vào ch ch m:
.... DAG G
A.
2
.
B.
3
.
C.
.
D.
2
3
.
L i gi i
S d ng tính ch t tr ng tâm c a m t tam giác: Tr ng m c a m t tg cách m i đ nh m t
kho ng b ng
2
3
đ dài đ ng trung tuy n đi qua đ nh y. ườ ế
2 2
2 D
D 3 D 1
AG AG
AG G
A G
.
Câu 6. Tam giác
ABC
có trung tuy n ế
15AM cm
và tr ng tâm
G
. Đ dài đo n
AG
là:
A.
7,5cm
.
B.
5cm
.
C.
10cm
.
D.
22,5cm
.
L i gi i
S d ng tính ch t tr ng tâm c a m t tam giác ta
2
10
3
AG
AG cm
AM
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1 2 3 4 5 6
D D A D A C
II – M C Đ THÔNG HI U
Câu 7. Cho
G
là tr ng tâm tam giác đ u. Ch n câu đúng.
A.
GA GB GC
. B.
GA GB GC
. C.
GA GB GC
. D.
GA GB GC
.
L i gi i
Xét
DAB
CBF
có:
AB=AC; ; DBchung B BF
V y
D ( )AB CBF c g c 
, suy ra
AD=CF
AD=
2
D
2
2
2
CF
GA A GA GC
GC CF
Ch ng minh t ng t ươ
GA GB GA GB GC
Câu 8. Cho
ABC
hai đ ng trung tuy n ườ ế
D,B CE
sao cho
D=B CE
. Khi đó
ABC
A. Cân t i
B
.
B. Cân t i
C
.
C. Vuông t i
A
.
D. Cân t i
A
.
L i gi i
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
G i
G
là giao đi m c a
D,B CE
suy ra
G
là tr ng tâm
ABC
2
D
3
2
3
D
BG B
CG CE CG BG
B CE
D=BG+GD
D
D
B
CE CG GE
G DE
B CE
CG BG
Xét
EGB
DGC
1 2
D
( )
G DE
G G EGB DGC c g c
BG CG
DBE C
( hai c nh t ng ng) ươ
E
là trung đi m
AB
,
D
là trung đi m
AC
.
Suy ra
AB AC ABC
cân t i
A
.
Câu 9. Cho
ABC
hai đ ng trung tuy n ườ ế
D,B CE
vuông góc v i nhau.
Tính đ dài c nh
BC
bi t ế
D=9cm; 12B CE cm
.
A.
12BC cm
.
B.
6BC cm
.
C.
8BC cm
.
D.
10BC cm
.
L i gi i
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) BÀI 4: TÍNH CH T Ấ BA ĐƯ N Ờ G TRUNG TUY N Ế TRONG TAM GIÁC A. TÓM T T Ắ LÝ THUY T 1. Các ki n ế th c ứ c n ầ nh . Nhắc lại: Đư ng ờ trung tuy n ế c a ủ tam giác là đo n ạ th ng ẳ n i ố đ nh ỉ v i ớ trung đi m ể c nh ạ đ i ố di n. ệ Đ nh ị lí 1: Ba đư ng ờ trung tuy n ế c a ủ m t ộ tg cùng đi qua m t ộ đi m ể . Đi m ể g p ặ nhau c a ủ ba đư ng t ờ rung tuy n g ế i ọ là tr ng ọ tâm của tam giác đó. 2 Đ nh ị lí 2: Vị trí tr ng ọ tâm: Tr ng ọ tâm c a ủ m t ộ tg cách m i ỗ đ nh ỉ m t ộ kho ng ả b ng ằ 3 độ dài đư ng t ờ rung tuy n đi ế qua đ nh ỉ y ấ . Ví d : ụ cho tg ABC có các dtt D
A ,BE,CF cắt nhau tại G . Khi đó G là tr ng ọ tâm c a ủ tg ABC (hình v ), nê ẽ n ta có: 2 2 2 AG  D
A ; BG B ; E CG CF. 3 3 3 2. Các toán thư n ờ g g p ặ .
Dạng 1: Tìm tỉ l gi a
ữ các cạnh, tính đ d ộ ài đo n ạ th n ẳ g. Phư n ơ g pháp: Chú ý đến v t ị rí tr ng t ọ âm c a ủ tg. V i ớ G là tr ng t ọ âm tg ABC và D
A ,BE,CF là ba dtt ta có: 2 2 2 AG  D
A ; BG B ; E CG CF. 3 3 3
Dạng 2: Tìm tỉ l gi a
ữ các cạnh, tính đ d ộ ài đo n ạ th n ẳ g. Phư n ơ g pháp: Chú ý r ng ằ trong tam giác cân (ho c ặ tam giác đ u) ề đư ng ờ trung tuy n ế ng ứ v i ớ c nh ạ đáy chia
tg thành hai phần bằng nhau. B. BÀI T P Ậ TR C Ắ NGHI M I – MỨC ĐỘ NH N Ậ BI T Câu 1. Ch n ọ câu sai. A. Trong m t ộ tam giác có ba đư ng t ờ rung tuy n ế . B. Các đư ng t ờ rung tuy n ế c a
ủ tam giác cắt nhau tại m t ộ đi m ể . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Giao điểm c a ủ ba đư ng t ờ rung tuy n ế c a ủ m t ộ tam giác g i ọ là tr ng t ọ âm c a ủ tg đó. D. M t ộ tam giác có hai tr ng t ọ âm. L i ờ giải M t
ộ tam giác giác chỉ có m t ộ tr ng ọ tâm nên đáp án D sai. Câu 2. Ch n ọ câu đúng; A. Trong m t ộ tg, đoạn tthẳng n i ố m t ộ đ nh v ỉ i ớ trung đi m ể c nh đ ạ i ố di n l ệ à dtt c a ủ tg.
B. Các dtt của tam giác cắt nhau tại m t ộ đi m ể . C. Tr ng t ọ âm c a ủ tg đó là giao đi m ể c a ủ ba dtt.
D.Cả A, B, C đ u đúng. ề L i ờ giải S d ử ng ụ ki n t ế h c ứ v đ ề ư ng ờ trung tuy n: ế -Đư ng t ờ
rung tuyến của tam giác là đoạn thẳng n i ố đ nh v ỉ i ớ trung đi m ể c nh đ ạ i ố di n. ệ - Ba đư ng ờ trung tuy n ế c a ủ m t ộ tg cùng đi qua m t ộ đi m ể . Đi m ể g p ặ nhau c a ủ ba đư ng ờ trung tuyến g i ọ là tr ng t ọ âm c a ủ tam giác đó. Câu 3. Đi n ề số thích h p ợ vào chỗ ch m ấ :” Tr ng ọ tâm c a ủ m t ộ tg cách m i ỗ đ nh ỉ m t ộ kho ng ả b ng ằ ……đ dà ộ i đư ng t ờ rung tuyến đi qua đ nh ỉ y” ấ . 2 3
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 . L i ờ giải Sử d ng ụ tính ch t ấ tr ng ọ tâm c a ủ m t ộ tam giác: Tr ng ọ tâm c a ủ m t ộ tg cách m i ỗ đ nh ỉ m t ộ 2
khoảng bằng 3 độ dài đư ng ờ trung tuy n đi ế qua đ nh ỉ ấy. Câu 4. Cho hình v s ẽ au: Đi n s ề t ố hích h p và ợ o chỗ chấm: BG .  ...BE 1 2
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . L i ờ giải M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Sử d ng ụ tính ch t ấ tr ng ọ tâm c a ủ m t ộ tam giác: Tr ng ọ tâm c a ủ m t ộ tg cách m i ỗ đ nh ỉ m t ộ 2
khoảng bằng 3 độ dài đư ng ờ trung tuy n đi ế qua đ nh ỉ ấy. BG 2 2 
  BG BE BE 3 3 . Câu 5. Cho hình v s ẽ au: Đi n s ề t ố hích h p và ợ o chỗ chấm: AG .  ... D G A. 2 . B. 3 . 1 C. 3 . 2 D. 3 . L i ờ giải Sử d ng ụ tính ch t ấ tr ng ọ tâm c a ủ m t ộ tam giác: Tr ng ọ tâm c a ủ m t ộ tg cách m i ỗ đ nh ỉ m t ộ 2
khoảng bằng 3 độ dài đư ng ờ trung tuy n đi ế qua đ nh ỉ ấy. AG 2 AG 2      AG 2  D G D A 3 D G 1 . Câu 6.
Tam giác ABCcó trung tuyến AM 1  5cmvà tr ng ọ tâm G . Đ dà ộ i đoạn AG là: A. 7,5cm . B. 5cm . C. 10cm . D. 22,5cm . L i ờ giải AG 2   AG 1  0cm S d ử ng ụ tính chất tr ng ọ tâm c a ủ m t ộ tam giác ta có AM 3 . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1 2 3 4 5 6 D D A D A C II – M C Ứ Đ Ộ THÔNG HI U Câu 7. Cho G là tr ng t ọ âm tam giác đ u. Ch ề n c ọ âu đúng.
A. GA GB GC .
B. GA GB GC .
C. GA GB GC .
D. GA GB GC . L i ờ giải  Xét A  D B C
BF có: AB=AC;Bchun ; g D B BF Vậy A  D B C
BF (cg ) c , suy ra AD=CF  AD=CF  2  GA D A     GA GC 2  2 GC CF  2  Ch ng ứ minh tư ng t ơ ự GA GB GA GB GC Câu 8. Cho ABC hai đư ng t ờ rung tuy n ế D B ,CE sao cho D
B =CE . Khi đó ABC
A. Cân tại B .
B. Cân tại C .
C. Vuông tại A .
D. Cân tại A . L i ờ giải M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo