Chuyên đề Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc Toán 7 Cánh diều

387 194 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập tuần Toán 7 Học kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    431 216 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc Toán lớp 7 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(387 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
CH NG VII. BÀI 6. TR NG H P B NG NHAU TH BA C A TAM GIÁC ƯƠ ƯỜ
GÓC – C NH – GÓC
I. CÁC KI N TH C C N NH
1. Tr ng h p b ng nhau th ba c a tam giácườ
N u m t c nh và hai góc k c a tam giác này b ng m t c nh và hai góc k c a tam giác kia thìế
hai tam giác đó b ng nhau.
Ví d 1: Cho hai tam giác
ABC
A B C
có:
B B
BC B C
C C
ABC A B C

(g – c – g).
2. Tr ng h p b ng nhau c nh huy n – góc nh n c a hai tam giác vuôngườ
N u c nh huy n và m t góc nh n c a tam giác vuông này b ng c nh huy n và m t góc nh n ế
c a tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó b ng nhau.
Ví d 1: Cho hai tam giác
ABC
A B C
có:
90A A
BC B C
B B
ABC A B C

(c nh huy n – góc nh n).
3. Các d ng toán th ng g p ườ
D ng 1. Ch ng minh hai tam giác b ng nhau theo tr ng h p góc – c nh – góc. ườ
Ph ng pháp:ươ
S d ng tr ng h p b ng nhau góc – c nh – góc c a tam giác và tr ng h p b ng nhau c nh ườ ườ
huy n – góc nh n c a tam giác vuông.
D ng 2. Ch ng minh hai đo n th ng b ng nhau. Tính đ dài đo n th ng.
Ph ng pháp:ươ
+ Ch n hai tam giác ch a các đo n th ng c n tính.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Ch ng minh hai tam giác b ng nhau theo tr ng h p góc c nh góc. ườ
+ Suy ra các y u t c n thi t đ gi i bài toán.ế ế
D ng 3. Bài toán s d ng nhi u tr ng h p b ng nhau c a tam giác. ườ
Ph ng pháp:ươ
S d ng các tr ng h p b ng nhau đã h c c a tam giác: c nh – c nh – c nh, c nh – góc – ườ
c nh, góc – c nh – góc ... và các tr ng h p b ng nhau c a tam giác vuông. ườ
II. PH N TR C NGHI M
Câu 1. Cho tam giác
ABC
tam giác
NPM
BC PM
;
B P
. C n thêm m t đi u ki n đ
tam giác
và tam giác
CBA
b ng nhau theo tr ng h p góc – c nh – góc? ườ
A.
M A
. B.
A P
. C.
C M
. D.
A N
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
tam giác
DEF
BC EF
;
B F
. C n thêm m t đi u ki n đ
tam giác
ABC
và tam giác
DFE
b ng nhau theo tr ng h p góc – c nh – góc? ườ
A.
A E
. B.
A D
. C.
C E
. D.
C D
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
và tam giác
MNP
A M
;
B N
. C n thêm đi u ki n gì đ tam giác
ABC
và tam giác
MNP
b ng nhau theo tr ng h p góc – c nh – góc? ườ
A.
AC MP
. B.
AB MN
. C.
BC NP
. D.
AC MN
.
Câu 4. Cho tam giác
IKQ
tam giác
MNP
I M
;
K P
. C n thêm đi u ki n đ tam giác
IKQ
và tam giác
MNP
b ng nhau theo tr ng h p góc – c nh – góc? ườ
A.
IQ MN
. B.
IK MP
. C.
QK NP
. D.
IK MN
.
Câu 5. Cho tam giác
PQR
tam giác
DEF
60 , ,P D PR DE R E
. Phát bi u nào trong
các phát bi u sau đây là đúng:
A.
PQR DEF 
B.
PQR DEF 
. C.
RQP FDE 
. D.
PQR DFE 
.
Câu 6. Cho góc nh n
,xOy Oz
là tia phân giác c a góc đó. Qua đi m A thu c tia
Ox
k đ ng th ng ườ
song song v i
Oy
c t
Oz
t i
M
. Qua
M
k đ ng th ng song song v i ườ
Ox
c t
Oy
B
.
Ch n câu đúng.
A.
;OA OB MA MB
B.
;OA OB MA MB
C.
;OA OB MA MB
D.
;OA OB MA MB
.
Câu 7. Cho góc nh n
,xOy Oz
tia phân giác c a góc đó. Trên
Oz
l y đi m
E
, v đ ng th ng ườ
qua
E
vuông góc v i
Ox
t i
K
, c t
Oy
t i
N
. V đ ng th ng qua ườ
E
vuông góc v i
Oy
t i
H
c t
Ox
t i
M
. Ch n câu đúng.
A.
;OK OH KN HM
B.
;OK OH KN HM
C.
;OK OH KN HM
D.
;OK OH KN HM
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8. Cho đo n th ng
,AB O
trung đi m c a
AB
. Trên cùng m t n a m t ph ng b
AB
v các
tia
;Ax By
vuông góc v i
AB
. G i
C
đi m thu c tia
Ax
. Đ ng vuông góc v i ườ
OC
t i
O
c t tia
By
t i
D
. Khi đó
A.
BD CD AC
. B.
AC CD BD
. C.
CD AC BD
D.
CD AC BD
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
AB AC
. Trên các c nh
AB
AC
l y các đi m
,D E
sao cho
AD AE
. G i
K
là giao đi m c a
BE
CD
. Ch n câu sai.
A.
BE CD
. B.
BK CK
. C.
BD CE
. D.
DK KC
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
AB AC
. Tia phân giác c a góc
A
c t
BC
K
. T
B
k đ ng ườ
vuông góc v i
AK
t i
H
c t
AC
D
. Ch n câu sai.
A.
HB HD
. B.
HB AD
. C.
AB AD
. D.
ABH ADH
.
Câu 11. Cho tam giác
DEF
tam giác
HKG
; ;D H E K DE HK
. Bi t ế
80F
. S đo góc
G
là:
A.
70
. B.
80
. C.
90
. D.
100
.
Câu 12. Cho tam giác
DEF
tam giác
HKG
D K
,
E G
,
DE KG
. Bi t ế
75F
. S đo
góc
H
là:
A.
70
. B.
75
. C.
90
. D.
100
Câu 13. Cho tam giác
ABC
tam giác
DEF
, ,AB DE B E A D
. Bi t ế
6AC cm
. Đ dài
DF
là:
A.
4cm
. B.
5cm
. C.
6cm
. D.
7cm
.
Câu 14. Cho
ABC
DEF
, ,AB DE B E A D
. Bi t ế
6AC cm
. Đ dài
DF
A.
4 cm
. B.
5 cm
. C.
6 cm
. D.
7 cm
.
Câu 15. Cho
ABC
vuông t i
A
AB AC
. Qua
A
k đ ng th ng ườ
xy
sao cho
,B C
n m cùng
phía v i
xy
. K
,BD CE
vuông góc v i
xy
. Ch n câu đúng?
A.
DE BD CE
. B.
DE BD CE
. C.
CE BD DE
. D.
CE BD DE
.
Câu 16. Cho
ABC
D
trung đi m c a
AB
. Qua
D
k đ ng th ng song song v i ườ
BC
, c t
AC
t i
E
, đ ng th ng qua ườ
E
và song song v i
AB
, c t
BC
t i
F
. Khi đó
A.
ADE EFC 
. B.
ADE DBF
.
C.
EFC DBF 
. D. C ba đáp án đ u đúng .
Câu 17. Cho
ABC
60A
. Tia phân giác góc
B
c t c a
AC
t i đi m
D
. Tia phân giác góc
C
c t c a
AB
t i đi m
E
. Các tia phân giác đó c t nhau t i
I
. Tính đ dài
ID
, bi t ế
2 cmIE
.
A.
4 cmID
. B.
2 cmID
. C.
8 cmID
. D.
3 cmID
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 18. Hai đo n th ng
,AB CD
song song v i nhau. Hai đo n th ng này ch n gi a hai đ ng th ng ườ
song song
,AC BD
. Ch n câu đúng.
A.
4 cmID
. B.
2 cmID
. C.
8 cmID
. D.
3 cmID
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 5
TR NG H P B NG NHAU TH BA C A TAM GIÁC ƯỜ
GÓC – C NH – GÓC
B NG TR L I
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C C B B D B D D
Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
D B B B C C D A
Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24
B A
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
Câu 1. Cho tam giác
ABC
tam giác
NPM
BC PM
;
B P
. C n thêm m t đi u ki n đ
tam giác
và tam giác
CBA
b ng nhau theo tr ng h p góc – c nh – góc? ườ
A.
M A
. B.
A P
. C.
C M
. D.
A N
.
L i gi i
Ch n C
Áp d ng tr ng h p b ng nhau th ba c a tam giác: N u m t c nh và hai góc k c a tam ườ ế
giác này b ng m t c nh và hai góc k c a tam giác kia thì hai tam giác đó b ng nhau.
Áp d ng tr ng h p b ng nhau th ba c a tam giác góc – c nh – góc, ta th y đ tam giác ườ
và tam giác
CBA
b ng nhau ta c n thêm m t đi u ki n là
C M
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
tam giác
DEF
BC EF
;
B F
. C n thêm m t đi u ki n đ
tam giác
ABC
và tam giác
DFE
b ng nhau theo tr ng h p góc – c nh – góc? ườ
A.
A E
. B.
A D
. C.
C E
. D.
C D
.
L i gi i
Ch n C
Áp d ng tr ng h p b ng nhau th ba c a tam giác: N u m t c nh và hai góc k c a tam ườ ế
giác này b ng m t c nh và hai góc k c a tam giác kia thì hai tam giác đó b ng nhau.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
CHƯƠNG VII. BÀI 6. TRƯ N Ờ G H P Ợ B N Ằ G NHAU TH BA C A Ủ TAM GIÁC GÓC – C N Ạ H – GÓC I. CÁC KI N Ế TH C Ứ C N Ầ NHỚ 1. Trư n ờ g h p ợ b n ằ g nhau th b ứ a c a ủ tam giác
Nếu một cạnh và hai góc kề c a
ủ tam giác này bằng một cạnh và hai góc k c ề a ủ tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau.   B B  BC B C     C C Ví d 1:
Cho hai tam giác ABC A BC   có:     ABC ABC   (g – c – g). 2. Trư n ờ g h p ợ b n ằ g nhau c n ạ h huy n ề – góc nh n ọ c a h ai tam giác vuông
Nếu cạnh huyền và một góc nh n ọ c a
ủ tam giác vuông này bằng cạnh huy n và ề m t ộ góc nh n ọ c a
ủ tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó b ng nha ằ u. Ví d 1:
Cho hai tam giác ABC A BC   có:   A A 90    BC B C     B B   ABC A BC   (cạnh huy n – góc ề nh n). ọ
3. Các dạng toán thư n ờ g g p Dạng 1. Ch n
ứ g minh hai tam giác b n ằ g nhau theo trư n ờ g h p ợ góc – c n ạ h – góc. Phư n ơ g pháp: S d ử ng t ụ rư ng ờ h p b ợ
ằng nhau góc – cạnh – góc của tam giác và trư ng ờ h p b ợ ằng nhau cạnh huyền – góc nh n c ọ a ủ tam giác vuông. Dạng 2. Ch n ứ g minh hai đo n ạ th n ẳ g b n ằ g nhau. Tính đ d ộ ài đo n ạ th n ẳ g. Phư n ơ g pháp: + Ch n ọ hai tam giác ch a ứ các đo n t ạ h ng c ẳ n t ầ ính. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + Ch ng
ứ minh hai tam giác b ng nha ằ u theo trư ng ờ h p góc ợ c nh góc ạ . + Suy ra các y u t ế ố cần thi t ế đ gi ể ải bài toán.
Dạng 3. Bài toán s d n ụ g nhi u ề trư n ờ g h p ợ b n ằ g nhau c a tam gi ác. Phư n ơ g pháp: S d ử ng c ụ ác trư ng ờ h p b ợ ằng nhau đã h c
ọ của tam giác: cạnh – cạnh – cạnh, cạnh – góc –
cạnh, góc – cạnh – góc ... và các trư ng ờ h p b ợ ằng nhau c a ủ tam giác vuông. II. PH N Ầ TR C Ắ NGHI M Câu 1.
Cho tam giác ABC và tam giác NPM BC PM ;  
B P . Cần thêm m t ộ đi u ề ki n ệ gì để
tam giác MPN và tam giác CBA bằng nhau theo trư ng h ờ p góc ợ – cạnh – góc? A.   M A . B.   A P . C.   C M . D.   A N . Câu 2.
Cho tam giác ABC và tam giác DEF BC EF ;  
B F . Cần thêm m t ộ đi u ề ki n ệ gì để
tam giác ABC và tam giác DFE bằng nhau theo trư ng h ờ p góc ợ – cạnh – góc? A.   A E . B.   A D . C.   C E . D.   C D . Câu 3.
Cho tam giác ABC và tam giác MNP có   A M  ;  
B N . Cần thêm đi u ề ki n ệ gì đ t ể am giác
ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trư ng h ờ p góc ợ – cạnh – góc? A. AC MP .
B. AB MN .
C. BC NP . D. AC MN . Câu 4.
Cho tam giác IKQ và tam giác MNP có   I M ;  
K P . Cần thêm đi u ề ki n ệ gì đ ể tam giác
IKQ và tam giác MNP bằng nhau theo trư ng h ờ p góc ợ – cạnh – góc?
A. IQ MN .
B. IK MP .
C. QK NP . D. IK MN .     Câu 5.
Cho tam giác PQR và tam giác DEF P D 6
 0 , PR DE, R E . Phát bi u ể nào trong các phát bi u s ể au đây là đúng:
A.PQR DEF
B.PQR DEF .
C.RQP F
DE . D. PQR DFE . Câu 6. Cho góc nh n
xOy, Oz là tia phân giác của góc đó. Qua điểm A thuộc tia Ox k đ ẻ ư ng t ờ hẳng song song v i
Oy cắt Oz tại M . Qua M kẻ đư ng ờ th ng ẳ song song v i
Ox cắt Oy B . Ch n ọ câu đúng.
A. OA O ; B MA MB B. OA O  ; B MA MB
C. OA OB; MA MB
D. OA O ; B MA MB . Câu 7. Cho góc nh n
xOy, Oz Oz E là tia phân giác c a ủ góc đó. Trên lấy đi m ể , vẽ đư ng ờ th ng ẳ qua E vuông góc v i
Ox tại K , cắt Oy tại N . Vẽ đư ng ờ th ng
ẳ qua E vuông góc v i ớ Oy
tại H cắt Ox tại M . Ch n ọ câu đúng.
A. OK OH; KN HM B. OK O
H ; KN HM
C. OK OH; KN HM D. OK O
H ; KN HM . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 8. Cho đoạn th ng
AB, O là trung đi m ể c a
AB . Trên cùng m t ộ n a ử m t ặ ph ng ẳ bờ AB vẽ các tia A ; x By vuông góc v i ớ AB . G i ọ C là đi m ể thu c ộ tia Ax . Đư ng ờ vuông góc v i ớ OC tại
O cắt tia By tại D . Khi đó A. BD CD   AC . B. AC CD   BD .
C. CD AC BD
D. CD AC BD .
Câu 9. Cho tam giác ABC AB AC . Trên các cạnh AB AC lấy các điểm D, E sao cho AD AE . G i
K là giao điểm của BE CD . Ch n c ọ âu sai. A. BE CD . B. BK CK . C. BD CE .
D. DK KC .
Câu 10. Cho tam giác ABC AB AC . Tia phân giác c a
ủ góc A cắt BC K . Từ B kẻ đư ng ờ vuông góc v i
AK tại H cắt AC D . Ch n ọ câu sai.
A. HB HD .
B. HB AD .
C. AB AD . D.   ABH ADH .    
Câu 11. Cho tam giác DEF và tam giác HKG D H; E K; DE HK . Bi t ế F 8  0 . Số đo góc G là: A. 70 . B. 80 . C. 90 . D. 100 .
Câu 12. Cho tam giác DEF và tam giác HKG có   D K ,   E G
 , DE KG . Bi t ế F 7  5 . Số đo góc H là: A. 70 . B. 75 . C. 90 . D. 100    
Câu 13. Cho tam giác ABC và tam giác DEF AB DE, B E, A D . Bi t ế AC 6  cm . Độ dài DF là: A. 4cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm .    
Câu 14. Cho ABC D
EF AB DE, B E, A D . Biết AC 6  cm . Đ dà ộ i DF A. 4 cm . B. 5 cm . C. 6 cm . D. 7 cm .
Câu 15. Cho ABC vuông tại A AB AC . Qua A xy B C kẻ đư ng ờ th ng ẳ sao cho , nằm cùng phía v i ớ xy . K
BD, CE vuông góc v i ớ xy . Ch n ọ câu đúng?
A. DE BD CE .
B. DE BD CE .
C. CE BD DE .
D. CE BD DE .
Câu 16. Cho ABC D là trung đi m ể c a
AB . Qua D kẻ đư ng ờ thẳng song song v i ớ BC , cắt
AC tại E , đư ng
ờ thẳng qua E và song song v i
AB , cắt BC tại F . Khi đó
A. ADE EFC . B. A
DE DBF .
C.EFC DBF .
D. Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 17. Cho ABC có A 60 
 . Tia phân giác góc B cắt của AC tại đi m
D . Tia phân giác góc C cắt c a ủ AB IE 2  cm
tại điểm E . Các tia phân giác đó cắt nhau tại I . Tính độ dài ID , biết . A. ID 4  cm . B. ID 2  cm . C. ID 8  cm . D. ID 3  cm . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 18. Hai đoạn thẳng AB, CD song song v i ớ nhau. Hai đo n t ạ h ng nà ẳ y chắn gi a ữ hai đư ng ờ th ng ẳ
song song AC, BD . Ch n ọ câu đúng. A. ID 4  cm . B. ID 2  cm . C. ID 8  cm . D. ID 3  cm . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo