ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1
MÔN: Địa lý – LỚP: 10 NĂM HỌC: . . . . .
PHẦN I. GIỚI HẠN ÔN TẬP 1. Công nghiệp
1.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố.
1.2. Sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp chủ yếu.
1.3. Vấn đề phát triển công nghiệp xanh. 2. Dịch vụ
2.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố.
2.2. Một số ngành dịch vụ.
2.3. Tìm hiểu xu hướn phát triển ngành thương mại, du lịch.
3. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
3.1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
3.2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
3.3. Đặc điểm về dân cư, xã hội.
3.4. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
4. Vùng đồng bằng sông Hồng
4.1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
4.2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
4.3. Đặc điểm về dân cư, xã hội. Vị thế của Thủ đô Hà Nội.
4.4. Sự phát triển và phân bố kinh tế.
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác? A. Than, dầu khí. B. Mangan, crôm. C. A-pa-tit, đồng. D. Crôm, pirit.
Câu 2. Khoáng sản năng lượng (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp năng lượng, hoá chất.
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
C. Công nghiệp luyện kim đen, màu.
D. Công nghiệp hoá chất, thực phẩm.
Câu 3. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên.
B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
C. Công nghiệp sản xuất máy vi tính.
D. Công nghiệp sản xuất thực phẩm.
Câu 4. Công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu do
A. nhiều tài nguyên có giá trị cao.
B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. nhiều tài nguyên trữ lượng lớn.
D. tài nguyên phân bố ở nhiều nơi.
Câu 5. Ngành kinh tế nào sau đây có vai tro quyết định trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Lâm nghiệp.
Câu 6. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu trong ngành công nghiệp khai khoáng nước ta? A. Khoáng sản. B. Sinh vật. C. Khí hậu. D. Đất đai.
Câu 7. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây? A. Luyện kim. B. Hoá chất. C. Năng lượng. D. Thực phẩm.
Câu 8. Công nghiệp nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành đa dạng.
B. Phân bố rất đồng đều.
C. Sư dụng công nghệ ít.
D. Cơ sở hạ tầng yếu kem.
Câu 9. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vung nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng băng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Băc Trung Bộ.
Câu 10. Công nghiệp dệt, may và giày, dep nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều thương hiệu đã tạo dựng được uy tín.
B. Sản lượng các sản phẩm bấp bênh, giảm dần.
C. Phân bố chủ yếu ở vung đồng băng, ven biển.
D. Ngành công nghiệp mới phát triển gần đây.
Câu 11. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên? A. Văn hóa dân gian.
B. Các công trình kiến trúc.
C. Các lễ hội truyền thống. D. Các bãi tăm và đảo.
Câu 12. Đường săt Thống Nhất nối liền các tỉnh/thành nào sau đây? A. Hà Nội – Huế. B. Hà Nội – Hải Phong.
C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội – Lào Cai.
Câu 13. Các tuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu nào sau đây?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.
Câu 14. Vung nào sau đây ở nước ta không có cảng hàng không quốc tế? A. Băc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng băng sông Cưu Long.
D. Trung du và miền núi Băc Bộ.
Câu 15. Vung nào sau đây có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước? A. Đồng băng Sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng băng Sông Cưu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 16. Vung nào dưới đây ở nước ta có trữ lượng thủy điện lớn nhất cả nước? A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Băc Trung Bộ.
D. Trung du và Miền Núi Băc Bộ.
Câu 17. Người dân tộc thiểu số có ít kinh nghiệm trong hoạt động sản xuất nào dưới đây? A. Sản xuất nông - lâm. B. Chăn nuôi gia súc.
C. Canh tác trên đất dốc. D. Hoạt động dịch vụ.
Câu 18. Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Băc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc? A. Hà Giang. B. Cao Băng. C. Tuyên Quang. D. Lạng Sơn.
Câu 19. Loại đất nào dưới đây chiếm phần lớn diện tích của vung Trung du và miền núi Băc Bộ? A. Đất phu sa. B. Đất mun. C. Đất ba dan. D. Đất feralit.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Băc Bộ?
A. Số dân đông nhất so với các vung khác.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vung.
C. Diện tích lớn nhất so với các vung khác.
D. Tiếp giáp hai nước Trung Quốc và Lào.
Câu 21. Đồng băng sông Hồng gồm bao nhiêu tỉnh/thành phố? A. 12. B. 13. C. 11. D. 10.
Câu 22. Tài nguyên đất quý giá nhất của vung Đồng băng sông Hồng là A. đất feralit. B. đất mặn. C. đất phu sa. D. đất xám.
Câu 23. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vung kinh tế trọng điểm Băc Bộ là
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương.
B. Hà Nội, Băc Ninh, Vĩnh Yên.
C. Hà Nội, Hải Phong, Hạ Long.
D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phong.
Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng băng Sông Hồng?
A. Diện tích lãnh thổ lớn nhất.
B. Là một trung tâm kinh tế.
C. Mật độ dân số cao nhất.
D. Năng suất lúa cao nhất.
Câu 25. Đồng băng sông Hồng là vung có diện tích A. lớn nhất nước ta. B. băng Đông Nam Bộ. C. nhỏ nhất nước ta. D. lớn hơn Băc Trung Bộ.
Câu 26. Thế mạnh về tự nhiên nào dưới đây đã tạo cho vung Đồng băng Sông Hồng có khả năng
phát triển mạnh cây vụ đông?
A. Có một mua đông lạnh. B. Đất phu sa màu mỡ.
C. Nguồn nước mặt phong phú. D. Địa hình băng phẳng.
Câu 27. Ngành công nghiệp nào dưới đây phát triển mạnh sau khai khoáng ở Trung du và miền núi Băc Bộ? A. Nhiệt điện. B. Hàng tiêu dung. C. Thuỷ điện. D. Chế biến gỗ.
Câu 28. Trung du và miền núi Băc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản là do vung có
A. số dân đông và lao động dồi dào.
B. tài nguyên khoáng sản đa dạng.
C. trình độ khoa học công nghệ cao.
D. thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.
Câu 29. Trung du và miền núi Băc Bộ có kiểu khí hậu nào dưới đây?
A. Ôn đới gió mua trên núi.
B. Cận nhiệt đới ẩm gió mua.
C. Nhiệt đới ẩm gió mua.
D. Nhiệt đới cận xích đạo.
Câu 30. Ngành thông tin liên lạc gồm các hoạt động chính nào sau đây?
A. Bưu chính và viễn thông.
B. Điện thoại và phi thoại.
C. Phi thoại và truyền dẫn.
D. Viễn thông và điện thoại.
2.2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Ngành khai khoáng Việt Nam có lịch sư lâu đời nhưng đang dần giảm vai tro trong nền kinh tế.
Khoáng sản chủ yếu tập trung ở một số vung nhất định. Du vậy, ngành đã không ngừng đổi mới
công nghệ, hướng tới sản xuất bền vững.
a) Ngành khai khoáng Việt Nam đóng góp rất lớn vào giá trị sản xuất công nghiệp ngày nay.
b) Than khai thác chủ yếu ở Quảng Ninh, dầu thô và khí tự nhiên ở thêm lục địa phía Nam.
c) Một số công nghệ khai thác mới là công nghệ mô phỏng mỏ khai thác, công nghệ khai thác
mô hình 3D của các mỏ dưới long dầu trong đá móng.
d) Vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình khai thác khoáng sản đã được xư lí triệt để.
Câu 2. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Ngành dịch vụ tại Việt Nam đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm gần
đây. Sự hội nhập quốc tế, cung với sự phát triển của công nghệ thông tin, đã tạo điều kiện thuận lợi
cho các dịch vụ mới nổi lên và phát triển đa dạng. Tuy nhiên, bên cạnh những thành tựu đạt được,
ngành dịch vụ vẫn con đối mặt với nhiều thách thức.
a) Ngành dịch vụ tại Việt Nam đang có xu hướng giảm tốc độ tăng trưởng.
b) Cơ sở vật chất của ngành dịch vụ ở nước ta hiện đại và phát triển đồng đều.
c) Công nghệ thông tin là một trong những động lực thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ.
d) Địa hình nhiều đồi núi, chia căt mạnh gây khó khăn cho dịch vụ phát triển.
Câu 3. Quan sát bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2010 – 2010 (Đơn vị: %)
Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Địa lí 9 Cánh diều
10
5 lượt tải
40.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 1 Địa lí 9 Cánh diều giúp Giáo viên dễ dàng in và giao cho học sinh ôn tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(10 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)