ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I
TIẾNG ANH 3 I-LEARN SMART START
(LÝ THUYẾT – BÀI TẬP)
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM GETTING STARTED
A. Từ vựng (Vocabulary) TT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1 stand up /stænd ʌp/ đứng lên 2 sit down /sɪt daʊn/ ngồi xuống 3 hands up /hændz ʌp/ giơ tay lên 4 open your book /ˈəʊpən jɔː bʊk/ mở sách của bạn 5 close your book /kləʊz jɔː bʊk/ đóng sách của bạn 6 hands down /hændz daʊn/ bỏ tay xuống 7 Hello! /həˈləʊ/ Xin chào! 8 Goodbye! /ˌɡʊdˈbaɪ/ Tạm biệt! 9 red /red/ màu đỏ 10 yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng 11 blue /bluː/ màu xanh dương 12 black /blæk/ màu đen 13 white /waɪt/ màu trắng 14 one /wʌn/ một 15 two /tuː/ hai 16 three /θriː/ ba 17 four /fɔː(r)/ bốn 18 five /faɪv/ năm 19 six /sɪks/ sáu 20 seven /ˈsevn/ bảy 21 eight /eɪt/ tám 22 nine /naɪn/ chín 23 ten /ten/ mười
B. Cấu trúc câu (Sentence structures) Loại cấu trúc
Cấu trúc tổng quát
Ví dụ – Dịch nghĩa
Stand up, please. (Làm ơn đứng lên.)
Sit down, please. (Làm ơn ngồi xuống.)
Hands up, please. (Làm ơn giơ tay lên.) Ra lệnh/Yêu
Động từ nguyên thể + (tân cầu trong lớp
ngữ/trạng ngữ) + (please).
Open your book. (Hãy mở sách của bạn học (Hãy … đi! / Làm ơn …) ra.)
Close your book. (Hãy gập sách của bạn vào.)
Hands down. (Hãy bỏ tay xuống.) Chào hỏi và Hello. (Xin chào.) tạm biệt Goodbye. (Tạm biệt.)
Câu hỏi: What color is it?
What color is it? (Nó màu gì?) Hỏi và trả lời – It’s red. (Nó màu gì?) (Nó màu đỏ.) về màu sắc
– It’s yellow. (Nó màu vàng.)
Câu trả lời:
– It’s black. (Nó màu đen.) - It’s + màu sắc.
– It’s white. (Nó màu trắng.) (Nó màu …) Câu hỏi: How old are you? Hỏi và trả lời
(Bạn bao nhiêu tuổi?)
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) về tuổi
Câu trả lời:
– I’m seven. (Tớ bảy tuổi.) - I’m + số tuổi. (Tớ … tuổi.) Xác nhận
Yes, that’s right. (Vâng, đúng rồi.) thông tin Câu hỏi: What’s your name?
What’s your name? (Tên bạn là gì?) Hỏi và trả lời (Tên bạn là gì?)
– My name’s Cody. (Tên tớ là Cody.) về tên
Câu trả lời:
What’s your name? (Tên bạn là gì?) My name’s + tên riêng.
– My name’s Mai. (Tên tớ là Mai.) (Tên tớ là …)
UNIT 1: MY FRIENDS (BẠN BÈ)
A. Từ vựng (Vocabulary) TT Từ vựng Phiên âm (BrE) Nghĩa 1 dancing /ˈdɑːnsɪŋ/ nhảy múa 2 singing /ˈsɪŋɪŋ/ hát 3 drawing /ˈdrɔːɪŋ/ vẽ 4 reading /ˈriːdɪŋ/ đọc 5 painting /ˈpeɪntɪŋ/ tô màu / tranh vẽ 6 good /ɡʊd/ tốt 7 great /ɡreɪt/ tuyệt vời 8 USA /ˌjuː es ˈeɪ/ nước Mỹ 9 UK /ˌjuː ˈkeɪ/ nước Anh 10 Japan /dʒəˈpæn/ nước Nhật Bản 11 India /ˈɪndiə/ nước Ấn Độ 12 Italy /ˈɪtəli/ nước Ý
B. Cấu trúc câu (Sentence structures) Loại cấu trúc
Cấu trúc tổng quát
Ví dụ - Dịch nghĩa Câu hỏi:
How do you spell + tên riêng/từ? How do you spell “Ben”?
Hỏi và trả lời cách
(Bạn đánh vần . . như thế nào?)
(Bạn đánh vần “Ben” như đánh vần tên.
Câu trả lời: thế nào?)
Trả lời bằng cách đánh vần từng – B-E-N. chữ cái. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) – I’m from India. Câu hỏi:
(Tớ đến từ Ấn Độ.) Where are you from? Where’s she from?
(Bạn đến từ đâu?)
Hỏi và trả lời về Where’s he/she from?
(Cô ấy đến từ đâu?)
quốc tịch/nơi đến. – She’s from Japan.
(Anh ấy/Cô ấy đến từ đâu?)
(Cô ấy đến từ Nhật Bản.)
Câu trả lời:
- I’m/He’s/She’s from + tên quốc Where’s he from?
gia. (Tớ/Anh ấy/Cô ấy đến từ . .)
(Anh ấy từ đâu đến?) – He’s from the UK.
(Anh ấy đến từ Vương quốc Anh.) Câu hỏi:
Do your friends like + danh động Do your friends like từ (-ing)/danh từ? dancing?
(Bạn bè của bạn có thích . .
Hỏi và trả lời về sở
(Bạn bè của bạn có thích không?) thích (số nhiều). nhảy không?)
Câu trả lời:
– Yes, they do. (Có, họ có.)
- Yes, they do. (Có, họ có.)
– No, they don’t. (Không, họ
- No, they don’t. (Không, họ không.) không.) Do you like singing, Tom?
(Tom, bạn có thích hát Câu hỏi: không?)
Do you like + danh động từ (V- – Yes, I do. ing)/danh từ, tên riêng? (Có, tớ có.)
Hỏi và trả lời về sở
(. ., bạn có thích . . không?) thích (số ít). Do you like singing, Alfie?
Câu trả lời:
(Alfie, bạn có thích hát
- Yes, I do. (Có, tớ có.) không?)
- No, I don’t. (Không, tớ không.)
– No, I don’t. I like dancing.
(Không, tớ không. Tớ thích nhảy.)
Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start
28
14 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Đề cương ôn tập Cuối kì 1 gồm: Đề cương iLearn Smart Start có file nghe mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(28 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
