VietJack.com
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN TOÁN – LỚP 6
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC A. Số
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
– Tập hợp. Cách ghi số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
– Các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) đối với số tự nhiên
– Lũy thừa với số mũ tự nhiên
– Thứ tự thực hiện phép tính
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
– Quan hệ chia hết và tính chất chia hết
– Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
– Số nguyên tố. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
– Ước chung, ước chung lớn nhất
– Bội chung, bội chung nhỏ nhất
Chương III. Số nguyên
– Tập hợp các số nguyên
– Các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) đối với số nguyên – Quy tắc dấu ngoặc
– Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên B. Hình học
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
– Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều
– Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân
– Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
– Hình có đối xứng trục
– Hình có tâm đối xứng
PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO A. Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 7 và không lớn hơn 12. Tập hợp A được viết bằng
cách liệt kê các phần tử là
A. A7; 8; 9; 10; 11; 1 2 .
B. A8; 9; 10; 1 1 . VietJack.com
C. A8; 9; 10; 11; 1 2 .
D. A7; 8; 9; 10; 1 1 .
Câu 2. Cho tập hợp B x *| x
5 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 0B . B. 5B . C. 6B .
D. Tập hợp B có 5 phần tử.
Câu 3. Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
A. a 1, a, a 1 a .
B. a, a 1, a 2 a .
C. 2a, 3a, 4a a .
D. a 1, a, a 1 a .
Câu 4. Số 22 viết bằng số La Mã là A. IIXX. B. XIIX. C. XXII. D. XX.
Câu 5. Kết quả của lũy thừa nào sau đây là sai? A. 1000 1 1. B. 0 1 000 1. C. 1000 0 0 . D. 3000 0 1.
Câu 6. Các chữ số ,
x y thích hợp điền vào * để 4x6y chia hết cho 2, 5, 9 là
A. x 5; y 0 .
B. x 0; y 5 .
C. x 8; y 0 .
D. x 0; y 8.
Câu 7. Điều kiện của số tự nhiên x để biểu thức A 203510 x chia hết cho 5 là
A. x là số tự nhiên chẵn.
B. x là số tự nhiên lẻ. C. x là bội của 5. D. x 0; 5 .
Câu 8. Trong các số 0, 1, 2, 4, 7, 28, 29, 31 có bao nhiêu số nguyên tố? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 9. Khi phân tích 160 thành tích các thừa số nguyên tố thì số mũ của 2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10. Tập hợp các ước nguyên tố của 18 là A. 1; 2; 3 . B. 2; 3; 9 . C. 1; 2; 3; 9; 1 8 . D. 2; 3 .
Câu 11. Cần ít nhất bao nhiêu xe 36 chỗ ngồi để chở hết 300 cổ động viên của đội bóng? A. 7 xe. B. 8 xe. C. 9 xe. D. 10 xe.
Câu 12. Nếu am , bm và m * thì
A. m là bội chung của a và b.
B. m là ước chung của a và b .
C. m ƯCLNa, b .
D. m BCNNa, b . Câu 13. Cho 3 a 2 37 và 2 4
b 2 3 5 thì ƯCLN a, b là A. 12 . B. 24 . C. 60 . D. 420. Câu 14. Cho 4 a 2 7 và 2
b 2 37 thì BCNN a, b là A. 21. B. 28. C. 112. D. 336 VietJack.com
Câu 15. Cho số tự nhiên a vừa là ước của 20 vừa là bội của 5. Có bao nhiêu số a thỏa mãn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Cho tập hợp C . .; 4; 2; 0; 2; 4; . .. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. C x | x 2k, k * .
B. C x | x 2 k, k .
C. C x | x 2k, k .
D. C x | x 2 k, k .
Câu 17. Nước đóng băng ở nhiệt độ dưới 0℃ trở xuống. Ở nhiệt độ –10℃ và 3℃. Trạng thái của nước lần lượt là A. Đóng băng và lỏng
B. Đóng băng và đóng băng C. Lỏng và đóng băng D. Lỏng và lỏng
Câu 18. Sắp xếp các số nguyên 2; 17; 5; 1; 2; 0 theo thứ tự giảm dần là A. 5; 2; 1; 0; 2; 17 . B. 17; 2; 0; 1; 2; 5 . C. 5; 2; 1; 0; 17; 2 . D. 2; 17; 0; 1; 2; 5 .
Câu 19. Tổng các số nguyên thỏa mãn 10 x 13 là: A. 36 . B. 47 . C. 23. D. 46 .
Câu 20. Số đối của 2 1 là A. 12 . B. 12 . C. 21. D. 21.
Câu 21. Vào một ngày tháng một ở Moscow (Liên Bang Nga), buổi sáng nhiệt độ là 5C , buổi
trưa nhiệt độ tăng thêm 2 C
, ban đêm nhiệt độ giảm 4 C
. Hỏi nhiệt độ đêm hôm đó là bao nhiêu? A. 7C . B. 11 C . C. 8C . D. 10 C .
Câu 22. Một chung cư có 25 tầng và 2 tầng hầm. Tầng trệt được đặt là tầng G, các tầng trên (lầu)
được đánh số từ thấp đến cao là 1; 2; 3; …; 25 (tầng cao nhất là 25), các tầng hầm được đánh số từ
cao xuống thấp là B1; B2. Một thang máy đang ở tầng 10, sau đó đi lên 7 tầng và xuống 20 tầng rồi
lại lên 2 tầng. Hỏi cuối cùng thì thang máy dừng lại ở tầng nào? A. B1. B. B2. C. G. D. 1.
Câu 23. Nhiệt độ đầu tuần tại một trạm nghiên cứu ở Nam Cực là 20 ℃. Sau 6 ngày nhiệt độ tại
đây là 38 ℃. Hỏi trung bình mỗi ngày nhiệt độ thay đổi bao nhiêu độ C? A. giảm 9 ℃. B. giảm 3 ℃. C. giảm 6 ℃. D. giảm 18℃.
Câu 24. Cho ba số nguyên a, b, .c Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a b c a b c .
B. a b c a b c .
C. a b c a b c .
D. a b c a b c .
Câu 25. Cho tích a.b.c với a, b, c là các số nguyên. Biểu thức nào sau đây bằng biểu thức đã cho? VietJack.com
A. a.b.c . B. a. . b c . C. abc . D. a. . b c .
Câu 26. Hình nào dưới đây có ba cạnh bằng nhauvà ba góc bằng nhau? A. Hình tam giác.
B. Hình tam giác đều. C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Câu 27. Hình thang, hình bình hành và hình thoi cùng có tính chất nào sau đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau.
B. Hai cạnh đối song song. C. Bốn cạnh bằng nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 28. Hình chữ nhật có tính chất nào sau đây? A. Các cạnh bằng nhau.
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 60°.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 29. Hình thoi có tính chất nào sau đây?
A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 30. Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A. Các cạnh đối song song với nhau.
B. Các cạnh đối bằng nhau.
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 31. Hình thang cân có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau.
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau.
D. Hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 32. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình lục giác đều có 5 góc bằng nhau.
B. Hình thang cân có hai cạnh bên song song với nhau.
C. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 33. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10 cm và 15 cm có diện tích là A. 2 25 cm . B. 2 75 cm . C. 2 150 cm . D. 2 300 cm .
Câu 34. Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 3 cm và diện tích bằng 2 18 cm thì chiều cao ứng với cạnh 3 cm là A. 3 cm . B. 6 cm . C. 4 cm . D. 9 cm .
Câu 35. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40 m và diện tích là 2 3 600 m . Chu vi mảnh vườn là A. 130 m . B. 150 m . C. 260 m . D. 250 m .
Câu 36. Hình vuông có diện tích bằng 2 100 cm thì có chu vi là
Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
91
46 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 1 Toán 6 có lời giải chi tiết Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(91 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)