Đề KSCL Tiếng Anh 6 trường THCS Lý Thường Kiệt 2024-2025

31 16 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu đề thi KSCL môn Tiếng anh 6 năm 2024-2025 có lời giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(31 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Subject: ENGLISH - GRADE 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT NĂM HỌC: 2024-2025
I. Circle the best options to complete the sentences. (4.0pts)
1. Peter always look smart in his.............. A- uniform B- uniforms C- uniform's D- uniforms'
2. There are two students............the class. A-next B- in C- on D- in front of
3. Nam..............a new friend, Bao. A- to have B- have C- has D- to has
4. ..................are these?- These are two arms. A- What B- Where C- How D- How old
5. How many.....................?- Two boys. A- boy B- one boy C- the boy D- boys
6. This is my father. ..................is a teacher. A- She B- We C- He D- They
7. What..............do you like to study?-I like to study English and Music. A- subject B- subjects C- the subject D- in subjects
8- Hello. My name's Rosy. have….................hair. A- student B- doctor C- black D- nurse
9. I study Maths, English, Music and....................on Tuesdays. A- homework B- exercise C- lesson D- science
10. What…..........they........?-They're doctors. A- does/does B- does/do C- do/does D-do/do
11. It is a small book of blank papers for writing notes in. .............. A- notebook B- book C- paper D- books
12. I have ................... orange and a banana. A- a B- an C- two D- three
13. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the other. A- study B- lunch C- subject D- computer
14. My friend has a sister, but she.....................a brother. A- don't have B- doesn't have C- not has D- not have
II. Reading comprehension.
A. Circle the correct answer to complete the passage below. (1.5 pts)
This is a photo of (1)................family. This is my father. He (2). ..........40 years old. He's a
(3) ............ And this is my mother. She's 35. She's a doctor, (4).......... These are my brother,
Tom (5)............. my sister, Mary. Tom's 10 and Mary's 7. They're (6).... 1. A. you B. my C. he D. she 2. A. am B. are C. to be D. is 3. A. book B. doctor C. notebook D. ruler 4. A. to B. at C. too D. in 5. A. but B. so C. from D. and 6. A. school bag B. compass C. students D. student
B. Read the passage. Circle the correct answer A, B, C and D for each sentences. (1.5 pt.)
Nga lives in a house in Vung Tau. It isn't old or modern. It's a normal Vietnamese house.
We can say it is near the sea. It takes 10 minutes to go to the seaside on foot. There is a
living room, a dining room and a bathroom. There is a small kitchen, too. There are two
bedrooms upstairs. There isn't a garden. Nga lives with her mom, dad and younger brother.
They usually watch TV together after dinner. She loves her family very much.
(Chú ý: upstairs: lầu trên) 1. Where does Nga live? A. in Ho Chi Minh City B. She lives in Vung Tau C. She lives in Da Lat D. in Nha Trang
2. How does she go to the seaside? A. By bike B. By bus C. By car D. On foot 3. Who does Nga live with? A. Mom, dad.
B. She live with younger brother
C. She lives with her mom, dad and youger brother. D. younger sister
4. How many rooms are there in her house? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 5. When do they watch TV? A. after lunch B. after breakfast C. after dinner D. after school
6. Does she love her family very much? A. Yes, she does. B. No, she doesn't C. Yes. I do. D. No, I don't.
III. Do as directed in brackets. (3 pts)
1. What's your name? ( Answer about you.) (Trả lời về bản thân)
__________________________________________________
2. I'm a student. (Make questions for underline words) (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
What __________________________________________________
3. I have five books on the table. (Rewrite the sentence, beginning as shown)
(Viết lại câu tương đương được bắt đầu)
There __________________________________________________
4. about /I/ at / am / our/ excited / first/ school/ day. (Reorder words to make sentence)
(Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
I __________________________________________________
5. Which school are you in? (Answer the question) (Trả lời câu hỏi)
__________________________________________________
6. She lives in Da Lat City. (Make questions for underline words) (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
Where __________________________________________________?
ĐÁP ÁN - GIẢI THÍCH I. Câu 1 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A
Ta cần danh từ số ít để nói về bộ đồng phục mà Peter mặc.
Dịch nghĩa: Peter luôn trông rất thông minh trong bộ đồng phục của cậu ấy. Câu 2 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B
Giới từ “in” dùng trước một khu vực mang nghĩa là “trong”
Dịch nghĩa: Có 2 học sinh ở trong lớp. Câu 3 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C
Nam là ngôi thứ 3 số ít nên cần chia “have” ở dạng số ít là “has”
Dịch nghĩa: Nam có một người bạn mới, Bảo. Câu 4 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A - what: cái gì - where: ở đâu - how: như thế nào - how old: bao nhiêu tuổi
Dịch nghĩa: Đây là những cái gì vậy? - Đây là hai cánh tay. Câu 5 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D
Sau “many” ta dùng danh từ ở dạng số nhiều
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu cậu bé? - Có hai cậu bé. Câu 6 Hướng dẫn giải:


zalo Nhắn tin Zalo