ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 2 Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Công nghệ 10 Mã đề thi:
(Thiết kế và công nghệ) Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Công nghệ CAD/CAM - CNC:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên
các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản
phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.
Câu 2. Công nghệ năng lượng tái tạo:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên
các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản
phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.
Câu 3. Nguồn năng lượng tái tạo là: A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió
C. Năng lượng thủy triều D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Công nghệ robot thông minh:
A. Kết nối các máy, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác, cho
phép chúng có thể trao đổi thông tin với nhau trên nền tẳng mạng internet.
B. Là công nghệ tạo cho robot khả năng tư duy như con người. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 5. Vật liệu chất dẻo siêu mỏng:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
Câu 6. Vật liệu Aerogel:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
Câu 7. Ứng dụng của công nghệ in 3D: A. B. C. D.
Câu 8. Ứng dụng của công nghệ robot thông minh: A. B. C. D.
Câu 9. Tiêu chí đầu tiên trong đánh giá công nghệ là: A. Hiệu quả B. Độ tin cậy C. Tính kinh tế C. Môi trường
Câu 10. Tiêu chí thứ ba trong đánh giá công nghệ là: A. Hiệu quả B. Độ tin cậy C. Tính kinh tế C. Môi trường
Câu 11. Có mấy tiêu chí đánh giá sản phẩm? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12. Tiêu chí thẩm mĩ thể hiện ở: A. Tuổi thọ sản phẩm B. Kiểu dáng sản phẩm C. Ô nhiễm không khí
D. Khả năng bảo trì sản phẩm
Câu 13. Khổ giấy nào sau đây có kích thước lớn nhất? A. A0 B. A1 C. A2 D. A3
Câu 14. Vị trí khung tên như thế nào so với khung bản vẽ? A. Nằm phía trên
Đề thi Công nghệ 10 cuối kì 1 Cánh diều(Công nghệ thiết kế) - Đề 2
204
102 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ Thiết kế 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(204 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Công Nghệ
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 2
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: ….
Môn: Công nghệ 10
(Thiết kế và công nghệ)
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Công nghệ CAD/CAM - CNC:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên
các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản
phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà
không gây ô nhiễm.
Câu 2. Công nghệ năng lượng tái tạo:
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên
các máy gia công tự động điều khiển số.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản
phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà
không gây ô nhiễm.
Câu 3. Nguồn năng lượng tái tạo là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng thủy triều
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Công nghệ robot thông minh:
A. Kết nối các máy, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác, cho
phép chúng có thể trao đổi thông tin với nhau trên nền tẳng mạng internet.
B. Là công nghệ tạo cho robot khả năng tư duy như con người.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Vật liệu chất dẻo siêu mỏng:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
Câu 6. Vật liệu Aerogel:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
Câu 7. Ứng dụng của công nghệ in 3D:
A. B.
C. D.
Câu 8. Ứng dụng của công nghệ robot thông minh:
A. B.
C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9. Tiêu chí đầu tiên trong đánh giá công nghệ là:
A. Hiệu quả
B. Độ tin cậy
C. Tính kinh tế
C. Môi trường
Câu 10. Tiêu chí thứ ba trong đánh giá công nghệ là:
A. Hiệu quả
B. Độ tin cậy
C. Tính kinh tế
C. Môi trường
Câu 11. Có mấy tiêu chí đánh giá sản phẩm?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 12. Tiêu chí thẩm mĩ thể hiện ở:
A. Tuổi thọ sản phẩm
B. Kiểu dáng sản phẩm
C. Ô nhiễm không khí
D. Khả năng bảo trì sản phẩm
Câu 13. Khổ giấy nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. A0 B. A1
C. A2 D. A3
Câu 14. Vị trí khung tên như thế nào so với khung bản vẽ?
A. Nằm phía trên
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Nằm phía dưới, bên phải
C. Nằm bên trái
D. Nằm phía trên, bên phải
Câu 15. Có mấy loại nét vẽ?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 16. Nét vẽ nào thể hiện đường giới hạn phần hình cắt?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét lượn sóng
D. Nét đứt mảnh
Câu 17. Nét vẽ nào thể hiện đường bao khuất?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét lượn sóng
D. Nét đứt mảnh
Câu 18. Có loại tỉ lệ nào?
A. Tỉ lệ phóng to
B. Tỉ lệ thu nhỏ
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Kí hiệu tỉ lệ phóng to?
A. X : 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85